Stt Hán Tự Số Nét Hán Việt Âm On Âm Kun Ý Nghĩa
1 悪 11 ác, ố アク, オわる–い hung ác, độc ác; tăng ố
2 安 6 an アン やす–い an bình, an ổn
3 以 5 dĩ イ も–って dĩ tiền, dĩ vãng
4 意 13 ý イ ý nghĩa, ý thức, ý kiến, chú ý
5 医 7 y イ y học, y viện
6 一 1 nhất イチ, イツ ひと–つ một, đồng nhất, nhất định
7 員 10 viên イン thành viên, nhân viên
8 飲 12 ẩm イン の–む ẩm thực
9 院 10 viện イン học viện, y viện
10 右 5 hữu ウ, ユウみぎ bên phải, hữu ngạn, cánh hữu
11 雨 8 vũ ウ あめ, あま-, –さめ mưa
12 運 12 vận ウン はこ–ぶ vận chuyển, vận mệnh
13 映 9 ánh エイ うつ–る、は–える phản ánh
14 英 8 anh エイ はなぶさ anh hùng, anh tú, anh tuấn
15 駅 14 dịch エキ ga
16 円 4 viên エン まる–い, まる viên mãn, tiền Yên
17 屋 9 ốc オク phòng ốc
18 音 9 âm オン, イン おと、ね âm thanh, phát âm
19 下 3 hạ カ, ゲ した、さ–げる、くだ–る、もと dưới, hạ đẳng
20 何 7 hà カ なに、なん cái gì, hà cớ
21 夏 10 hạ カ, ゲ なつ mùa hè
22 家 10 gia カ, ケ いえ、や gia đình, chuyên gia
23 歌 14 ca カ うた、うた–う ca dao, ca khúc
24 火 4 hỏa カ ひ lửa
25 花 7 hoa カ はな hoa, bông hoa
26 画 8 họa, hoạch ガ, カクえが–く, かく–する, はか–る họa sĩ, kế hoạch
27 会 6 hội カイ, エあ–う hội họp, đại hội
28 海 9 hải カイ うみ hải cảng, hải phận
29 界 9 giới カイ thế giới, giới hạn, địa giới
30 開 12 khai カイ あ–く、ひら–く khai mạc, khai giảng
31 外 5 ngoại ガイ, ゲそと、はず–す、ほか ngoài, ngoại thành, ngoại đạo
32 学 8 học ガク まな–ぶ học sinh, học thuyết
33 楽 13 lạc, nhạc ガク, ラク たの–しい an lạc, lạc thú, âm nhạc
34 漢 13 hán カン hảo hán
35 間 12 gian カン, ケン あいだ、ま trung gian, không gian
36 館 16 quán カン たち、たて、やかた đại sứ quán, hội quán
37 帰 10 quy キ かえ–る hồi quy
38 気 6 khí キ, ケ không khí, khí chất, khí khái, khí phách
39 起 10 khởi キ お–きる khởi động, khởi sự, khởi nghĩa
40 休 6 hưu キュウ やす–む hưu trí, hưu nhàn
41 急 9 cấp キュウ いそ–ぐ, いそ–ぎ khẩn cấp, cấp cứu
42 究 7 cứu キュウ きわ–める nghiên cứu, cứu cánh
43 牛 4 ngưu ギュウ うし con trâu
44 去 5 khứ キョ, コさ–る quá khứ, trừ khử
45 魚 11 ngư ギョ さかな、うお cá
46 京 8 kinh キョウ, ケイ みやこ kinh đô, kinh thành
47 強 11 cường, cưỡng キョウ, ゴウ つよ–い、こわ–い、し–いて cường quốc; miễn cưỡng
48 教 11 giáo キョウ おし–える giáo dục, giáo viên
49 業 13 nghiệp ギョウ, ゴウ わざ, のぶ nghề nghiệp, công nghiệp, sự nghiệp
50 近 7 cận キン ちか–い thân cận, cận thị, cận cảnh
51 金 8 kim キン, コン かね hoàng kim, kim ngân
52 銀 14 ngân ギン しろがね ngân hàng, ngân lượng, kim ngân
53 九 2 cửu キュウ, ク ここの–つ 9
54 空 8 không クウ そら、から、あ–く、うつ–ろ không khí, hư không, hàng không
55 兄 5 huynh ケイ, キョウ あに phụ huynh
56 計 9 kê, kế ケイ はか–る thống kê; kế hoạch, kế toán
57 月 4 nguyệt ゲツ, ガツ つき mặt trăng, tháng, nguyệt san, nguyệt thực
58 建 9 kiến ケン, コン た–てる kiến thiết, kiến tạo
59 犬 4 khuyển ケン いぬ con chó
60 研 9 nghiên ケン と–ぐ mài, nghiên cứu
61 見 7 kiến ケン み–る ý kiến
62 験 18 nghiệm ケン, ゲン ため–す、しるし、げん thí nghiệm, hiệu nghiệm, kinh nghiệm
63 元 4 nguyên ゲン, ガン もと gốc
64 言 7 ngôn ゲン, ゴン い–う、こと ngôn ngữ, ngôn luận, phát ngôn
65 古 5 cổ コ ふる–い cũ, cổ điển, đồ cổ
66 五 4 ngũ ゴ いつ–つ 5
67 午 4 ngọ ゴ うま chính ngọ
68 後 9 hậu ゴ, コウのち, うし–ろ, うしろ, あと, おく–れる sau, hậu quả, hậu sự
69 語 14 ngữ ゴ かた–る ngôn ngữ, từ ngữ
70 口 3 khẩu コウ, クくち miệng, nhân khẩu, khẩu ngữ
71 工 3 công コウ, クたくみ công tác, công nhân
72 広 5 quảng コウ ひろ–い quảng trường, quảng đại
73 校 10 hiệu コウ trường học
74 考 6 khảo コウ かんが–える khảo sát, tư khảo
75 行 6 hành, hàng コウ, ギョウ, アン い–く、ゆ–く、おこな–う thực hành, lữ hành; ngân hàng
76 高 10 cao コウ たか、たか–い cao đẳng, cao thượng
77 国 8 quốc コク くに nước, quốc gia, quốc ca
78 黒 11 hắc コク くろ đen, hắc ám
79 今 4 kim コン, キン いま đương kim, kim nhật
80 左 5 tả サ ひだり bên trái, tả hữu, cánh tả
81 作 7 tác サク, サつく–る tác phẩm, công tác, canh tác
82 三 3 tam サン み、みっ–つ 3
83 山 3 sơn サン やま núi, sơn hà
84 仕 5 sĩ シ, ジ つか–える làm việc
85 使 8 sử, sứ シ つか–う sử dụng; sứ giả, thiên sứ
86 四 5 tứ シ よん、よ–つ 4
87 始 8 thủy シ はじ–め ban đầu, khai thủy, nguyên thủy
88 姉 8 tỉ シ あね chị gái
89 子 3 tử シ, ス こ、ね tử tôn, phần tử, phân tử, nguyên tử
90 思 9 tư シ おも–う nghĩ, suy tư, tư tưởng, tư duy
91 止 4 chỉ シ と–まる đình chỉ
92 死 6 tử シ し–ぬ tử thi, tự tử
93 私 7 tư シ わたくし tư nhân, công tư, tư lợi
94 紙 10 chỉ シ かみ giấy
95 試 13 thí シ こころ–みる thí nghiệm, thí điểm
96 事 8 sự ジ, ズ ろ,こと, つか–う, つか–える sự việc
97 字 6 tự ジ あざ chữ, văn tự
98 持 9 trì ジ も–つ cầm, duy trì
99 時 10 thời ジ とき thời gian
100 自 6 tự ジ, シ みずか–ら、おの–ずから tự do, tự kỉ, tự thân
101 七 2 thất シチ なな, なな–つ 7
102 室 9 thất シツ むろ phòng, giáo thất
103 質 15 chất シツ, シチ, チ たち vật chất, phẩm chất, khí chất
104 写 5 tả シャ うつ–す miêu tả
105 社 7 xã シャ やしろ xã hội, công xã, hợp tác xã
106 者 8 giả シャ もの học giả, tác giả
107 車 7 xa シャ くるま xe cộ, xa lộ
108 借 10 tá シャク か–りる mượn, tá điền
109 主 5 chủ シュ, スおも–な、ぬし chủ yếu, chủ nhân
110 手 4 thủ シュ て, て-, –て tay, thủ đoạn
111 秋 9 thu シュウ あき mùa thu
112 終 11 chung シュウ お–わる、つい–に chung kết, chung liễu
113 習 11 tập シュウ なら–う học tập
114 週 11 chu シュウ tuần
115 集 12 tập シュウ あつ–める tập hợp, tụ tập
116 住 7 trú, trụ ジュウ す–む cư trú; trụ sở
117 十 2 thập ジュウ, ジ とお mười
118 重 9 trọng, trùng ジュウ, チョウ おも–い、かさ–なる trọng lượng; trùng phùng
119 出 5 xuất シュツ, スイ で–る、いずる xuất hiện, xuất phát
120 春 9 xuân シュン はる mùa xuân, thanh xuân
121 書 10 thư ショ か–く, –が–き thư đạo, thư tịch, thư kí
122 女 3 nữ ジョ, ニョ, ニョウ おんな、め phụ nữ
123 小 3 tiểu ショウ ちい–さい nhỏ, ít
124 少 4 thiếu, thiểu ショウ すく–ない、すこ–し thiếu niên; thiểu số
125 上 3 thượng ジョウ, ショウ うえ, かみ, あ–げる, のぼ–る thượng tầng, thượng đẳng
126 場 12 trường ジョウ ば hội trường, quảng trường
127 色 6 sắc ショク, シキ いろ màu sắc, sắc dục
128 食 9 thực ショク, ジキ た–べる、く–う ẩm thực, thực đường
129 心 4 tâm シン こころ tâm lí, nội tâm
130 新 13 tân シン あたら–しい、あら–た、にい mới, cách tân, tân thời
131 真 10 chân シン ま、まこと chân lí, chân thực
132 親 16 thân シン おや、した–しい thân thuộc, thân thích, thân thiết
133 人 2 nhân ジン, ニン ひと nhân vật
134 図 7 đồ ズ, ト づ,え, はか–る bản đồ, đồ án, địa đồ
135 水 4 thủy スイ みず、みな thủy điện
136 世 5 thế セイ, セよ thế giới, thế gian, thế sự
137 正 5 chính セイ, ショウ ただ–しい、まさ–に chính đáng, chính nghĩa, chân chính
138 生 5 sinh セイ, ショウ い–きる、なま sinh sống, sinh sản
139 西 6 tây セイ, サイ にし phương tây
140 青 8 thanh セイ, ショウ あお、あお–い xanh, thanh thiên, thanh niên
141 赤 7 xích セキ, シャク あか đỏ, xích kì, xích đạo, xích thập tự
142 切 4 thiết セツ, サイ き–る cắt, thiết thực, thân thiết
143 先 6 tiên セン さき tiên sinh, tiên tiến
144 千 3 thiên セン ち nghìn, nhiều, thiên lí
145 川 3 xuyên セン かわ sông
146 前 9 tiền ゼン まえ trước, tiền sử, tiền chiến, mặt tiền
147 早 6 tảo ソウ, サはや–い sớm, tảo hôn
148 走 7 tẩu ソウ はし–る chạy
149 送 9 tống ソウ おく–る tiễn, tống tiễn, tống đạt
150 足 7 túc ソク あし、た–りる chân, bổ túc, sung túc
151 族 11 tộc ゾク やから gia tộc, dân tộc, chủng tộc
152 多 6 đa タ おお–い đa số
153 体 7 thể タイ, テイ からだ hình thể, thân thể, thể thao
154 待 9 đãi タイ ま–つ đợi, đối đãi
155 貸 12 thải タイ か–す cho mượn
156 代 5 đại ダイ, タイ かわ–る đại biểu, thời đại, đại diện, đại thế
157 台 5 đài ダイ, タイ lâu đài, đài
158 大 3 đại ダイ, タイ おお–きい to lớn, đại dương, đại lục
159 題 18 đề ダイ đề tài, đề mục, chủ đề
160 男 7 nam ダン, ナン おとこ đàn ông, nam giới
161 知 8 tri チ し–る tri thức, tri giác
162 地 6 địa チ, ジ thổ địa, địa đạo
163 茶 9 trà チャ, サ trà
164 着 12 trước チャク, ジャク き–る, –ぎ,つ–く, つ–ける đến, đáo trước, mặc
165 中 4 trung チュウ なか trung tâm, trung gian, trung ương
166 昼 9 trú チュウ ひる buổi trưa
167 注 8 chú チュウ そそ–ぐ chú ý, chú thích
168 朝 12 triều チョウ あさ buổi sáng, triều đình
169 町 7 đinh チョウ まち khu phố
170 長 8 trường, trưởng チョウ なが–い trường giang, sở trường; hiệu trưởng
171 鳥 11 điểu チョウ とり chim chóc
172 通 10 thông ツウ, ツかよ–う、とお–る thông qua, thông hành, phổ thông
173 弟 7 đệ テイ, ダイ, デ おとうと đệ tử
174 天 4 thiên テン あま、あめ thiên thạch, thiên nhiên, thiên đường
175 店 8 điếm テン みせ cửa hàng, tửu điếm
176 転 11 chuyển テン ころ–ぶ chuyển động
177 田 5 điền デン た điền viên, tá điền
178 電 13 điện デン phát điện, điện lực
179 度 9 độ ド, ト, タク たび mức độ, quá độ, độ lượng
180 土 3 thổ ド, ト つち thổ địa, thổ công
181 冬 5 đông トウ ふゆ mùa đông
182 東 8 đông トウ ひがし phía đông
183 答 12 đáp トウ こたえ、こた–える trả lời, vấn đáp, đáp ứng
184 動 11 động ドウ うご–く hoạt động, chuyển động
185 同 6 đồng ドウ おな–じ đồng nhất, tương đồng
186 堂 11 đường ドウ thực đường, thiên đường
187 道 12 đạo ドウ, トウ みち đạo lộ, đạo đức, đạo lí
188 特 10 đặc トク đặc biệt, đặc công
189 読 14 độc ドク, トク, トウよ–む độc giả, độc thư
190 南 9 nam ナン, ナみなみ phương nam
191 二 2 nhị ニ ふた–つ 2
192 肉 6 nhục ニク thịt
193 日 4 nhật ニチ, ジツ ひ mặt trời, ngày, nhật thực, nhật báo
194 入 2 nhập ニュウ い–れる、はい–る nhập cảnh, nhập môn, nhập viện
195 年 6 niên ネン ね,とし năm, niên đại
196 買 12 mãi バイ か–う mua, khuyến mãi
197 売 7 mại バイ う–る thương mại
198 白 5 bạch カク, ビャク しろ、しら、しろ–い thanh bạch, bạch sắc
199 八 2 bát ハチ や、や–つ 8
200 発 9 phát ハツ, ホツ あば–く xuất phát, phát kiến, phát hiện, phát ngôn
201 半 5 bán ハン なか–ば bán cầu, bán nguyệt
202 飯 12 phạn ハン めし cơm
203 百 6 bách ヒャク もも trăm, bách niên
204 病 10 bệnh ビョウ, ヘイ やまい bệnh nhân, bệnh viện, bệnh tật
205 品 9 phẩm ヒン しな sản phẩm
206 不 4 bất フ, ブ ず bất công, bất bình đẳng, bất tài
207 父 4 phụ フ ちち phụ tử, phụ thân, phụ huynh
208 風 9 phong フウ, フかぜ phong ba, phong cách, phong tục
209 服 8 phục フク y phục, cảm phục, phục vụ
210 物 8 vật ブツ, モツ もの động vật
211 分 4 phân ブン, フン, ブ わ–ける phân số, phân chia
212 文 4 văn ブン, モン ふみ、あや văn chương, văn học
213 聞 14 văn ブン, モン き–く nghe, tân văn (báo)
214 別 7 biệt ベツ わか–れる biệt li, đặc biệt, tạm biệt
215 勉 10 miễn ベン つと–める miễn cưỡng, chăm chỉ
216 歩 8 bộ ホ, ブ, フ ある–く、あゆ–み bộ hành, tiến bộ
217 母 5 mẫu ボ はは mẹ, phụ mẫu, mẫu thân
218 方 4 phương ホウ かた phương hướng, phương pháp
219 北 5 bắc ホク きた phương bắc
220 本 5 bản ホン もと sách, cơ bản, nguyên bản, bản chất
221 妹 8 muội マイ いもうと em gái
222 毎 6 mỗi マイ ごと mỗi
223 万 3 vạn マン, バン vạn, nhiều, vạn vật
224 味 8 vị ミ あじ、あじ–わう vị giác, mùi vị
225 名 6 danh メイ, ミョウ な danh tính, địa danh
226 明 8 minh メイ, ミョウ あか–るい、あき–らか quang minh, minh tinh
227 木 4 mộc ボク, モク き cây, gỗ
228 目 5 mục モク, ボク め mắt, hạng mục, mục lục
229 問 11 vấn モン と–う vấn đáp, chất vấn, vấn đề
230 夜 8 dạ ヤ よ、よる ban đêm, dạ cảnh, dạ quang
231 野 11 dã ヤ の cánh đồng, hoang dã, thôn dã
232 友 4 hữu ユウ とも bạn hữu, hữu hảo
233 有 6 hữu ユウ, ウあ–る sở hữu, hữu hạn
234 夕 3 tịch セキ ゆう、ゆうべ tịch dương
235 曜 18 diệu ヨウ ngày trong tuần
236 洋 9 dương ヨウ đại dương, tây dương
237 用 5 dụng ヨウ たから,もち–いる sử dụng, dụng cụ, công dụng
238 来 7 lai ライ く–る、きた–る đến, tương lai, vị lai
239 理 11 lí リ lí do, lí luận, nguyên lí
240 立 5 lập リツ, リュウ た–つ thiết lập, tự lập
241 旅 10 lữ リョ たび lữ hành, lữ khách
242 料 10 liệu リョウ nguyên liệu, tài liệu, nhiên liệu
243 力 2 lực リョク, リキ ちから sức lực
244 六 4 lục ロク む–つ 6
245 話 13 thoại ワ はなし、はな–す nói chuyện, đối thoại, giai thoại