Bài 22 – Hán tự

Chữ Hán của bài gắn với lý do, nguyên nhân và giải thích lựa chọn. Người học tăng khả năng nhận diện chữ dùng trong trao đổi học thuật, trao đổi cá nhân và mô tả lý do cơ bản.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Hán Tự Âm Hán Từ Vựng
着ます TRƯỚC きます
[眼鏡を~] NHÃN KÍNH かけます
[めがねを~]
生まれます SINH うまれます
帽子 MẠO TỬ ぼうし
眼鏡 NHÃN KÍNH めがね
お弁当 BIỆN ĐƯƠNG [お]べんとう
都合 ĐÔ HỢP つごう