| Từ Vựng | Hán Tự | Âm Hán | Phát Âm | Nghĩa |
|---|---|---|---|---|
| きます | 着ます | TRƯỚC | mặc [áo sơ mi, v.v.] | |
| はきます | NGOA | đi, mặc [giầy, quần âu, v.v.] | ||
| かぶります | MẠO TỬ | đội [mũ, v.v.] | ||
| かけます [めがねを~] | [眼鏡を~] | NHÃN KÍNH | đeo [kính] | |
| します | đeo [cà vạt] | |||
| うまれます | 生まれます | SINH | sinh ra | |
| わたしたち | chúng tôi, chúng ta | |||
| コート | áo khoác | |||
| セーター | áo len | |||
| スーツ | com-lê | |||
| ぼうし | 帽子 | MẠO TỬ | mũ | |
| めがね | 眼鏡 | NHÃN KÍNH | kính | |
| ケーキ | bánh ngọt | |||
| [お]べんとう | お弁当 | BIỆN ĐƯƠNG | cơm hộp | |
| ロボット | ro bốt | |||
| ユーモア | sự hài hước | |||
| つごう | 都合 | ĐÔ HỢP | (sự) thích hợp | |
| よく | thường, hay | |||
| <練習 C> | ||||
| えーと | ừ, à | |||
| おめでとう [ございます]。 | Chúc mừng. | |||
| <会話> | ||||
| お探しですか | Anh/chị tìm ~ à? | |||
| では | Thế/Vậy (nhé) | |||
| こちら | cái này (cách nói lịch sự của [これ]) | |||
| 家賃 | tiền thuê nhà | |||
| ダイニングキチン | bếp kèm phòng ăn | |||
| 和室 | phòng kiểu Nhật | |||
| 押し入れ | Chổ để chăn gối trong một căn phòng kiểu Nhật | |||
| 布団 | chăn, đệm | |||
| パリ | Pari | |||
| 万里の長城 | Vạn Lý Trường Thành | |||
| みんなのアンケート | tiêu đề bài điều tra (giả định) | |||
Bài 22 – Từ vựng
Liên quan đến lý do, nguyên nhân và các biểu thức giải thích. Người học học thêm danh từ, cụm từ đi với mẫu câu chỉ nguyên nhân, qua đó có thể trình bày vì sao sự việc xảy ra và giải thích lựa chọn của bản thân một cách hợp lý.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ