Bài 22 – Tham khảo

Từ vựng mở rộng về quần áo, giày dép và phụ kiện: 着物, スーツ, ジーンズ, 靴下, マフラー, ネクタイ… giúp miêu tả trang phục và đi mua sắm quần áo.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
衣服いふく Quần áo

Từ vựng Nghĩa
スーツ com-lê
ワンピース váy liền thân
上着うわぎ áo khoát
ズボン/パンツ quần âu
ジーンズ quần bò, quần jeans
スカート váy ngắn
ブラウス áo bờ-lu-zông
ワイシャツ áo sơ mi (trắng)
セーター áo len
マフラー khăn
手袋てぶくろ găng tay
下着したぎ quần áo lót
靴下くつした tất
パンスト quần tất
オーバーコート áo choàng
レインコート áo mưa
ネクタイ cà vạt
ベルト thắt lưng
ハイヒール giầy cao gót
ブーツ ủng, giầy cao cổ
運動うんどうぐつ giầy thể thao
着物きもの kimono
おび đai
ぞうり guốc(đi kèm với kimono)
たび tất (đi kèm với kimono)