Từ Vựng Bài 2 [Minna Trung Cấp 1]

Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Mục Từ Cách Đọc Âm Hán Nghĩa
ふく [ガラスを~]lau, chùi [cửa kính]
結果けっかKẾT QUẢkết quả
外来語がいらいごNGOẠI LAI NGỮtừ ngoại lai
守る[地球を~]まもるを[ちきゅうを~]BẢO ĐỊA CẦUbảo vệ [trái đất]
ソフトウェア phần mềm
メール email, thư điện tử
郵便ゆうびんBƯU TIỆNđường bưu điện, bưu phẩm
E メールイーメールemail, thư điện tử
栄養 えいようVINH DƯỠNGdinh dưỡng
カロリーcalori
エコ sinh thái, quan tâm đến môi trường
環境 かんきょうHOÀN CẢNHmôi trường
アポ cuộc hẹn
省エネ しょうエネTỈNHtiết kiệm năng lượng
学習する がくしゅうするHỌC TẬPhọc tập
記事 きじKÍ SỰbài báo (trên một tờ báo, tạp chí, v.v.)
分ける[ごみを~]わけるPHÂNchia, phân loại [rác]
うわさ tin đồn, lời đồn
辺り あたりBIÊNkhu vực
アドバイス lời khuyên
事件 じけんSỰ KIỆNsự kiện, vụ án
奪う うばうĐOẠTcướp đi, đoạt
干す ほすCANphơi
以外 いがいDĨ NGOẠIngoài ra
つく[うそを~]nói [dối]
ロボット robot
本物 ほんものBẢN VẬTđồ thật
飛ぶ[空を~]とぶ[そらを~]PHI KHÔNGbay [trên trời]
オレンジ cam
パジャマ pijama, bộ đồ ngủ
四角い しかくいTỨ GIÁCvuông
うでOẢNcánh tay
つける[腕に~][うでに~]đeo vào [cánh tay]
ふるさと quê hương
話しかける はなしかけるTHOẠInói với, bắt chuyện
不在連絡票 ふざいれんらくひょうBẤT TẠI LIÊN LẠC PHIẾUgiấy báo đã ghé chuyển hàng đến nhưng người nhận vắng nhà
~宅 ~たくTRẠCHnhà
工事こうじCÔNG SỰthi công
休日 きゅうじつHƯU NHẬTngày nghỉ
断水 だんすいĐOẠN THỦYmất nước
リモコン cái điều khiển từ xa
ロボコンcuộc thi rô bốt
苦手[な]にがて[な]KHỔ THỦkém, không giỏi
紛らわしい まぎらわしいPHÂNkhông rõ ràng, gây bối rối
正確[な]せいかく[な]CHÍNH XÁCchính xác
バランス cân bằng
引く[線を~]ひく[せんを~]DẪN TUYẾNkẻ [một đường]
筆者 ひっしゃBÚT GIẢtác giả (của một bài viết)
いまだに bây giờ vẫn
どんでもない chẳng ra sao cả
宇宙人 うちゅうじんVŨ TRỤ NHÂNngười ngoài hành tinh
全く まったくTOÀNhoàn toàn
別の べつのBIỆTkhác
~自身 ~じしんTỰ THÂNbản thân, tự (mình), chính (mình)
友人 ゆうじんHỮU NHÂNbạn thân
また hơn nữa, vả lại
ライス cơm
アドレス địa chỉ
メールアドレス địa chỉ email
プレゼンbài thuyết trình
アイデンティティ bản sắc, đặc tính, nét để nhận diện
コンプライアンス sự tuân thủ luật, làm đúng luật
例えば たとえばLỆví dụ
ポリシー nguyên tắc, chính sách
場合 ばあいTRƯỜNG HỢPtrường hợp
%パーセント tỷ lệ phần trăm
普通に ふつうにPHỔ THÔNGbình thường
いまさら đến lúc này thì (chỉ sự việc đã muộn)
必要 ひつようTẤT YẾUsự cần thiết
なくてはならないkhông thể thiếu, không thể không có
取る[バランスを~]とるTHỦđạt được, có được [sự cân bằng]
文章 ぶんしょうVĂN CHƯƠNGbài văn
比べる くらべるTỶso sánh
--------
お忙しいところ、……。(Xin lỗi), làmphiền anh/chị trong lúc bận rộn …
それで……。Và …?
僕自身もそうだけど、……。Chính bản thân tôi cũng thế và kể cả, …
何がなんだかわからない。 Tôi không biết cái gì là cái gì luôn.