Từ Vựng Bài 3 [Minna Trung Cấp 1]

Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Mục Từ Cách Đọc Âm Hán Nghĩa
インタビューするphỏng vấn
担当するたんとうするĐẢM ĐƯƠNGphụ trách, chịu trách nhiệm
アルバイト先アルバイトさきTIÊNchỗ làm thêm
~先~さきTIÊNchỗ, nơi
店長てんちょうĐIẾM TRƯỞNGcửa hàng trưởng
研修けんしゅうNGHIÊN TUđào tạo
話し合うはなしあうTHOẠI HỢPthảo luận, trao đổi ý kiến với nhau
通勤するつうきんするTHÔNG CẦNđi làm
これまで cho đến nay
減らすへらすGIẢMgiảm
引っ越すひっこすDẪN VIỆTchuyển nhà
~か国~かこくQUỐCsố nước
家庭かていGIA ĐÌNHgia đình
事情じじょうSỰ TÌNHhoàn cảnh, lí do
幼稚園ようちえんẤU TRĨ VIÊNtrường mẫu giáo
昼寝するひるねするTRÚ TẨMngủ trưa
帰国するきこくするQUY QUỐCvề nước
来社らいしゃLAI XÃđến thăm công ty, văn phòng
新製品しんせいひんTÂN CHẾ PHẨMsản phẩm mới
新~しん~TÂN~mới
発表会はっぴょうかいPHÁT BIỂU HỘIbuổi giới thiệu, buổi ra mắt
いつまでも mãi
景気けいきCẢNH KHÍtình trạng nền kinh tế, tình trạng kinh doanh
これ以上これいじょうDĨ THƯỢNGhơn thế này nữa
もりSÂMrừng
受ける[インタビューを~]うけるTHỤbị phỏng vấn, trả lời [phỏng vấn]
要望ようぼうYẾU VỌNGyêu cầu, nguyện vọng
本当はほんとうはBẢN ĐƯƠNGthực ra
おとなしい hiền, ngoan
声[市民の~]こえ[しみんの~]THANH THỊ DÂNtiếng nói, ý kiến [của người dân]
しゃべる nói chuyện
振る[彼女を~]ふる[かのじょを~]CHẤN BỈ NỮbỏ, đá [bán gái]
Tシャツ ティーシャツáo phông, áo bull
かずSỐsố
切る[電話を~]きる[でんわを~]THIẾT ĐIỆN THOẠIcắt, ngắt, cúp [điện thoại]
秘書ひしょBÍ THƯthư kí
教授きょうじゅGIÁO THỤgiáo sư
わざわざ chủ ý, cố công
取る[時間を~]とる[じかんを~]THỦdành [thời gian]
できれば nếu được, nếu có thể
変更するへんこうするBIẾN CANHthay đổi
急用きゅうようCẤP DỤNGviệc gấp, việc đột xuất
気にするきにするKHÍđể tâm, bận tâm
取引先とりひきさきTHỦ DẪN TIÊNđối tác, khách hàng
学生用がくせいようHỌC SINH DỤNGdành cho sinh viên
~用[学生~]~よう[がくせい~]DỤNG HỌC SINHdành cho [sinh viên]
コンピューター室コンピューターしつTHẤTphòng máy tính
~室~しつTHẤTphòng~
渋滞じゅうたいSÁP TRỆ(giao thông) tắc nghẽn, kẹt xe
瞬間しゅんかんTHUẤN GIANkhoảnh khắc
意識いしきÝ THỨCý thức
アンケート bản điều tra, phiếu điều tra
調査ちょうさĐIỀU TRAđiều tra
傾向けいこうKHUYNH HƯỚNGkhuynh hướng, xu hướng
避けるさけるTỊtránh
悲観的[な]ひかんてき[な]BI QUAN ĐÍCHbi quan
グラフbiểu đồ
ときTHỜIthời gian
最高にさいこうにTỐI CAOnhất, tột đỉnh
もう一つもうひとつthêm một cái nữa, thêm một điều nữa
あいだ trong lúc
前者ぜんしゃTIỀN GIẢngười trước, điều trước, vế trước
後者こうしゃHẬU GIẢngười sau, điều sau, vế sau
やはり nói gì thì nói, rõ ràng là
こいLUYẾNtình yêu
幸せしあわせHẠNHhạnh phúc
感じるかんじるCẢMcảm nhận, cảm thấy
寝坊するねぼうするTẨM PHƯỜNGngủ quên
危険きけんNGUY HIỂMnguy hiểm
寝顔ねがおTẨM NHANkhuôn mặt khi ngủ
--------
電話でんわわりました。Alô, tôi nghe.
どうかしましたか 。Có vấn đề gì xảy ra với anh/chị à?
わざわざ~ていただいたのに、……。Anh/ chị đã chủ ý ~ cho tôi, vậy mà …
こまりましたね。Gay nhỉ.
できれば、~ていただけないでしょうか。Nếu có thể, xin anh/chị ~ giúp tôi có được không?
おいでください 。Hãy đến.
もうわけありませんでした。Tôi rất lấy làm xin lỗi.
東北とうほくTohoku: Vùng đông bắc của Nhật Bản, gồm các tỉnh Aomori, Iwate, Akita, Yamagata, Miyagi và Fukushima.