| インタビューする | | | phỏng vấn |
| 担当する | たんとうする | ĐẢM ĐƯƠNG | phụ trách, chịu trách nhiệm |
| アルバイト先 | アルバイトさき | TIÊN | chỗ làm thêm |
| ~先 | ~さき | TIÊN | chỗ, nơi |
| 店長 | てんちょう | ĐIẾM TRƯỞNG | cửa hàng trưởng |
| 研修 | けんしゅう | NGHIÊN TU | đào tạo |
| 話し合う | はなしあう | THOẠI HỢP | thảo luận, trao đổi ý kiến với nhau |
| 通勤する | つうきんする | THÔNG CẦN | đi làm |
| これまで | | | cho đến nay |
| 減らす | へらす | GIẢM | giảm |
| 引っ越す | ひっこす | DẪN VIỆT | chuyển nhà |
| ~か国 | ~かこく | QUỐC | số nước |
| 家庭 | かてい | GIA ĐÌNH | gia đình |
| 事情 | じじょう | SỰ TÌNH | hoàn cảnh, lí do |
| 幼稚園 | ようちえん | ẤU TRĨ VIÊN | trường mẫu giáo |
| 昼寝する | ひるねする | TRÚ TẨM | ngủ trưa |
| 帰国する | きこくする | QUY QUỐC | về nước |
| 来社 | らいしゃ | LAI XÃ | đến thăm công ty, văn phòng |
| 新製品 | しんせいひん | TÂN CHẾ PHẨM | sản phẩm mới |
| 新~ | しん~ | TÂN | ~mới |
| 発表会 | はっぴょうかい | PHÁT BIỂU HỘI | buổi giới thiệu, buổi ra mắt |
| いつまでも | | | mãi |
| 景気 | けいき | CẢNH KHÍ | tình trạng nền kinh tế, tình trạng kinh doanh |
| これ以上 | これいじょう | DĨ THƯỢNG | hơn thế này nữa |
| 森 | もり | SÂM | rừng |
| 受ける[インタビューを~] | うける | THỤ | bị phỏng vấn, trả lời [phỏng vấn] |
| 要望 | ようぼう | YẾU VỌNG | yêu cầu, nguyện vọng |
| 本当は | ほんとうは | BẢN ĐƯƠNG | thực ra |
| おとなしい | | | hiền, ngoan |
| 声[市民の~] | こえ[しみんの~] | THANH THỊ DÂN | tiếng nói, ý kiến [của người dân] |
| しゃべる | | | nói chuyện |
| 振る[彼女を~] | ふる[かのじょを~] | CHẤN BỈ NỮ | bỏ, đá [bán gái] |
| Tシャツ | ティーシャツ | | áo phông, áo bull |
| 数 | かず | SỐ | số |
| 切る[電話を~] | きる[でんわを~] | THIẾT ĐIỆN THOẠI | cắt, ngắt, cúp [điện thoại] |
| 秘書 | ひしょ | BÍ THƯ | thư kí |
| 教授 | きょうじゅ | GIÁO THỤ | giáo sư |
| わざわざ | | | chủ ý, cố công |
| 取る[時間を~] | とる[じかんを~] | THỦ | dành [thời gian] |
| できれば | | | nếu được, nếu có thể |
| 変更する | へんこうする | BIẾN CANH | thay đổi |
| 急用 | きゅうよう | CẤP DỤNG | việc gấp, việc đột xuất |
| 気にする | きにする | KHÍ | để tâm, bận tâm |
| 取引先 | とりひきさき | THỦ DẪN TIÊN | đối tác, khách hàng |
| 学生用 | がくせいよう | HỌC SINH DỤNG | dành cho sinh viên |
| ~用[学生~] | ~よう[がくせい~] | DỤNG HỌC SINH | dành cho [sinh viên] |
| コンピューター室 | コンピューターしつ | THẤT | phòng máy tính |
| ~室 | ~しつ | THẤT | phòng~ |
| 渋滞 | じゅうたい | SÁP TRỆ | (giao thông) tắc nghẽn, kẹt xe |
| 瞬間 | しゅんかん | THUẤN GIAN | khoảnh khắc |
| 意識 | いしき | Ý THỨC | ý thức |
| アンケート | | | bản điều tra, phiếu điều tra |
| 調査 | ちょうさ | ĐIỀU TRA | điều tra |
| 傾向 | けいこう | KHUYNH HƯỚNG | khuynh hướng, xu hướng |
| 避ける | さける | TỊ | tránh |
| 悲観的[な] | ひかんてき[な] | BI QUAN ĐÍCH | bi quan |
| グラフ | | | biểu đồ |
| 時 | とき | THỜI | thời gian |
| 最高に | さいこうに | TỐI CAO | nhất, tột đỉnh |
| もう一つ | もうひとつ | | thêm một cái nữa, thêm một điều nữa |
| あいだ | | | trong lúc |
| 前者 | ぜんしゃ | TIỀN GIẢ | người trước, điều trước, vế trước |
| 後者 | こうしゃ | HẬU GIẢ | người sau, điều sau, vế sau |
| やはり | | | nói gì thì nói, rõ ràng là |
| 恋 | こい | LUYẾN | tình yêu |
| 幸せ | しあわせ | HẠNH | hạnh phúc |
| 感じる | かんじる | CẢM | cảm nhận, cảm thấy |
| 寝坊する | ねぼうする | TẨM PHƯỜNG | ngủ quên |
| 危険 | きけん | NGUY HIỂM | nguy hiểm |
| 寝顔 | ねがお | TẨM NHAN | khuôn mặt khi ngủ |
| -------- |
| お電話、代わりました。 | Alô, tôi nghe. |
| どうかしましたか 。 | Có vấn đề gì xảy ra với anh/chị à? |
| わざわざ~ていただいたのに、……。 | Anh/ chị đã chủ ý ~ cho tôi, vậy mà … |
| 困りましたね。 | Gay nhỉ. |
| できれば、~ていただけないでしょうか。 | Nếu có thể, xin anh/chị ~ giúp tôi có được không? |
| おいでください 。 | Hãy đến. |
| 申し訳ありませんでした。 | Tôi rất lấy làm xin lỗi. |
| 東北 | Tohoku: Vùng đông bắc của Nhật Bản, gồm các tỉnh Aomori, Iwate, Akita, Yamagata, Miyagi và Fukushima. |