| 一期一会 | いちごいちえ | NHẤT KÌ NHẤT HỘI | gặp một lần để nhớ nhau mãi mãi, đời người chỉ gặp một lần |
| フクロウ | | | con cú |
| 学ぶ | まなぶ | HỌC | học |
| 一生 | いっしょう | NHẤT SINH | suốt cuộc đời, cả đời |
| 店員 | てんいん | ĐIẾM VIÊN | nhân viên cửa hàng |
| 就職する | しゅうしょくする | TỰU CHỨC | xin việc |
| 自分では | じぶんでは | TỰ PHÂN | tự tôi, tự bản thân |
| ゲーム | | | trò chơi, game |
| うがい | | | súc miệng |
| ビタミンC | ビタミンシー | | vitamin C |
| 取る[ビタミンを~] | とる[ビタミンを~] | THỦ | uống [vitamin] |
| 遠く | とおく | VIỄN | xa |
| 太鼓 | たいこ | THÁI CỔ | cái trống |
| けいこ | | | luyện tập, thực hành |
| サケ | | | cá hồi |
| 着陸する | ちゃくりくする | TRƯỚC LỤC | hạ cánh (máy bay) |
| 振る[手を~] | ふる[てを~] | CHẤN THỦ | vẫy [tay] |
| タラップ | | | cầu thang lên xuống máy bay (loại di động) |
| ようこそ | | | chào mừng |
| ビジネスマナー | | | văn hóa kinh doanh |
| セミナー | | | semina, hội thảo |
| 案内 | あんない | ÁN NỘI | hướng dẫn, thông tin hướng dẫn |
| 費用 | ひよう | PHÍ DỤNG | chi phí |
| 交渉する | こうしょうする | GIAO THIỆP | thương thảo, đàm phán |
| 条件 | じょうけん | ĐIỀU KIỆN | điều kiện |
| 制度 | せいど | CHẾ ĐỘ | chế độ |
| メンタルトレーニング | | | rèn luyện tinh thần |
| 取り入れる | とりいれる | THỦ NHẬP | áp dụng, đưa vào, kết hợp |
| ビジネス | | | kinh doanh |
| レベル | | | cấp độ, mức độ |
| 週 | しゅう | CHU | tuần |
| 全額 | ぜんがく | TOÀN NGẠCH | toàn bộ số tiền |
| 半額 | はんがく | BÁN NGẠCH | nửa số tiền, nửa giá |
| 出す[費用を~] | だす[ひようを~] | XUẤT PHÍ DỤNG | chi, đài thọ [chi phí] |
| それだは | | | vậy thì, thế thì |
| 期間 | きかん | KÌ HẠN | thời gian, thời hạn |
| 日時 | にちじ | NHẬT THỜI | ngày giờ |
| 授業料 | じゅぎょうりょう | THỤ NGHIỆP LIỆU | học phí |
| ~料 | ~りょう | LIỆU | ~ phí |
| 日にち | ひにち | NHẬT | ngày (tổ chức cuộc họp, v.v.) |
| 担当者 | たんとうしゃ | ĐẢM ĐƯƠNG GIẢ | người phụ trách, người điều phối |
| 延期する | えんきする | DUYÊN KÌ | hoãn lại |
| 買い換える | かいかえる | MÃI HOÁN | mua cái mới thay cái cũ |
| 講演会 | こうえんかい | GIẢNG DIỄN HỘI | buổi nói chuyện, buổi diễn thuyết |
| ~会 [講演] | ~かい[こうえん] | HỘI GIẢNG DIỄN | buổi [diễn thuyết] |
| 上司 | じょうし | THƯỢNG TƯ | sếp, cấp trên |
| つかむ | | | nắm bắt, nắm lấy |
| そのような | | | như thế |
| 想像する | そうぞうする | TƯỞNG TƯỢNG | tưởng tượng |
| イメージする | | | hình dung, mường tượng |
| 具体的[な] | ぐたいてき[な] | CỤ THỂ ĐÍCH | cụ thể, mang tính cụ thể |
| 理想 | りそう | LÝ TƯỞNG | lí tưởng |
| 近づく | ちかづく | CẬN | đến gần, tiến đến gần |
| こそあど | | | cách nói chỉ thị và nghi vấn bắt đầu với các âm tiết こ、そ、あ và ど |
| 指す | さす | CHỈ | chỉ |
| 記者会見 | きしゃかいけん | KÝ GIẢ HỘI KIẾN | họp báo |
| 記者 | きしゃ | KÝ GIẢ | phóng viên, ký giả, nhà báo |
| 会見 | かいけん | HỘI KIẾN | hội kiến |
| ~ごっこ | | | đóng vai ~, bắt chước làm ~ |
| キャベツ | | | bắp cải |
| 暗い[気持ちが~] | くらい[きもちが~] | ÁM KHÍ TRÌ | buồn rầu, u ám [tâm trạng] |
| 世の中 | よのなか | THẾ TRUNG | thế giới, thế gian, xã hội |
| アホ | | | ngu ngốc, xuẩn ngốc |
| 見える[アホに~] | みえる[アホに~] | KIẾN | nhìn thấy, thấy, dường như, trông có vẻ [ngu ngốc] |
| ビジネスマン | | | doanh nhân |
| 同じような | おなじような | ĐỒNG | giống như |
| 閉じる | とじる | BẾ | nhắm (mắt) |
| トレーニング | | | luyện tập, rèn luyện |
| つまり | | | tóm lại, nói cách khác |
| 過去 | かこ | QUÁ KHỨ | quá khứ |
| 向き合う | むきあう | HƯỚNG HỢP | đối diện, đối mặt |
| そうすれば | | | bằng cách đó, làm như thế thì |
| 現在 | げんざい | HIỆN TẠI | hiện tại |
| そこから | | | từ đó |
| 解決する | かいけつする | GIẢI QUYẾT | giải quyết |
| プラン | | | kế hoạch |
| 立てる[プランを~] | たてる[プランを~] | | lập [kế hoạch] |
| 順番 | じゅんばん | THUẬN PHIÊN | thứ tự, trình tự |
| -------- |
| いやあ、……。 | không, … |
| 今ちょっとよろしでしょうか。 | Bây giờ anh/chị có thể dành cho tôi chút thời gian không? |
| 実は~のことなんですが、……。 | Thực ra là, về chuyện … |
| ふうん 。 | Ồ, thật thế a? |
| もし~が無理なら、……。 | nếu … không được thì … |
| 「ちょうちょ」 | Bướm bướm' : Bài hát ru. |
| スバル | Cụm sao mở Pleiades (Tua Rua): Cụm sao trong chòm sao Kim Ngưu, có thể nhìn thấy bằng mắt thường. |
| 日本留学試験 | Kỳ thi để các trường đại học Nhật Bản xét tuyển các lưu học sinh: gồm có kiểm tra trình độ tiếng Nhật và khả năng học tập cơ bản dành cho sinh viên không phải là người Nhật có nguyện vọng nhập học trường đại học Nhật Bản. |
| 羽田空港 | Sân bay Haneda: sân bay thuộc quận Ota, Tokyo. |