Từ Vựng Bài 7 [Minna Trung Cấp 1]

Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Mục Từ Cách Đọc Âm Hán Nghĩa
出す[料理を~]だす[りょうりを~]XUẤT LIỆU LÝđưa ra, dọn ra [thức ăn]
歓迎会かんげいかいHOAN NGHÊNH HỘItiệc chào đón
招待状しょうたいじょうCHIÊU ĐÃI TRẠNGthư mời
ラーメンramen (kiểu mì Tàu ăn với súp)
折り紙おりがみCHIẾT CHỈorigami (nghệ thuật gấp giấy Nhật bản)
ピンクmàu hồng
送別会そうべつかいTỐNG BIỆT HỘItiệc chia tay
中華レストランちゅうかレストランTRUNG HOAnhà hàng Trung Quốc
留学生会りゅうがくせいかいLƯU HỌC SINH HỘIhội lưu học sinh
~会 [留学生~]~かい[りゅうがくせい~]HỘI LƯU HỌC SINHhội ~ [~ lưu học sinh]
会長かいちょうHỘI TRƯỞNGchủ tịch (công ty, một tổ chức), hội trưởng
点数てんすうĐIỂM SỐđiểm số
たいした[không/chẳng] quan trọng, ghê gớm
悪口わるぐちÁC KHẨUsự nói xấu
夫婦ふうふPHU PHỤvợ chồng
~げんか[夫婦~]げんか[ふうふ~]PHU PHỤcãi nhau, tranh cãi [giữa vợ chồng]
医学部いがくぶY HỌC BỘkhoa y
~部 [医学~]ぶ [いがく~]BỘ Y HỌCkhoa [y]
ライオンsư tử
喜ぶよろこぶHỈvui, vui sướng
冗談じょうだんNHŨNG ĐÀMđùa, bông đùa
~たち[子ども~]~たち[こども~](hậu tố chỉ số nhiều)
お化けおばけHÓAma
いじめるbắt nạt, ăn hiếp, chọc ghẹo
感心するかんしんするCẢM TÂMquan tâm, ấn tượng
 親おやTHÂNbố mẹ
あらためてlần nữa, một lần nữa
一周いっしゅうNHẤT CHUmột vòng
~山~さんSƠNnúi, ngọn (như núi/ ngọn Phú Sĩ)
芝居しばいCHI CƯkịch
せりふlời thoại (trong một vở kịch)
泣くなくKHẤPkhóc
アニメphim hoạt hình
感動するかんどうするCẢM ĐỘNGcảm động
講演こうえんGIẢNG DIỄNbài nói chuyện, bài giảng
譲るゆずるNHƯỢNGđể lại
ツアーtour du lịch
きつい[スケジュールが~]kín, chặt chẽ [lịch trình, v.v.]
フリーマーケットchợ trời
遠慮するえんりょするVIỄN LỰxin từ chối
失礼しつれいTHẤT LỄthất lễ
表すあらわすBIỂUthể hiện, bày tỏ
受ける[誘いを~]うける[さそいを~]THỤ DỤnhận lời, chấp nhận [lời mời]
着付け教室きつけきょうしつTRƯỚC PHÓ GIÁO THẤTlớp học cách mặc Kimono
持ち合わせるまちあわせるTRÌ HỢPgặp nhau (tại nơi và thời gian đã sắp xếp trước)
空く[時間が~]あく[じかんが~]KHÔNG THỜI GIANrỗi, rảnh [thời gian]
交流会こうりゅうかいGIAO LƯU HỘIbuổi giao lưu
いろんなnhiều loại
ゼミgiờ thảo luận
せっかくcất công, chủ ý
今回こんかいKIM HỒIlần này, dịp này
同僚どうりょうĐỒNG LIÊUđồng nghiệp
登山とざんĐĂNG SƠNleo núi
紅葉こうようHỒNG DIỆPlá phong đỏ
見物けんぶつKIẾN VẬTtham quan
音楽会おんがくかいÂM LẠC HỘIbuổi biểu diễn âm nhạc
まんじゅうbánh ngọt nhân đậu đỏ
ヘビcon rắn
毛虫けむしMAO TRÙNGsâu bướm, sâu róm
いばるkiêu ngạo, kiêu căng
震えるふるえるCHẤNrun
するとlập tức, thế là
おれtao, tớ (dùng bởi nam giới)
~ぐらいít nhất thì, chí ít thì
お前おまえTIỀNmày, cậu (dùng bới nam giới)
丸いまるいtròn
いやkhông
震えだすふるえだすCHẤNbắt đầu run rẩy
助けるたすけるTRỢgiúp, cứu
次々につぎつぎにTHỨliên tục, liền tù tì
目の前めのまえMỤC TIỀNtrước mắt
ポツリと(nói) lẩm bẩm
ホームページwebsite, trang web
笑い話わらいばなしTIẾU THOẠIchuyện cười
落語らくごLẠC NGỮRakugo (hình thức kể chuyện gây cười truyền thống của Nhật Bản)
--------
本当ほんとうですか。Thật không?
ぜひおねがいします。Nhất định nhờ anh/chị.
せっかくさそっていただいたのに、もうわけありりません。今回こんかい遠慮えんりょさせてください。Anh/chị đã cất công rủ tôi vậy mà…, cho tôi xin lỗi. Lần này cho tôi xin phép không tham gia.
……かい?(hậu tố biểu thị nghi vấn)
たすけてくれ!Cứu tôi với!