| もうける[お金を~] | もうける[おかねを~] | KIM | kiếm [tiền] |
| 見かける | みかける | KIẾN | bắt gặp, nhìn thấy |
| 否定する | ひていする | PHỦ ĐỊNH | phủ định |
| タイムマシン | | | cỗ mãy thời gian |
| 宝くじ | たからくじ | BẢO | vé số |
| 当たる[宝くじが~] | あたる[たからくじが~] | ĐƯƠNG BẢO | trúng [vé số] |
| ワールドカップ | | | World Cup, Giải vô địch bóng đá thế giới |
| カエル | | | con ếch |
| 計画 | けいかく | KẾ HOẠCH | kế hoạch |
| 実際 | じっさい | THỰC TẾ | thực tế |
| めったに | | | hiếm khi |
| 通じる[電話が~] | つうじる[でんわが~] | THÔNG ĐIỆN THOẠI | thông, kết nối [điện thoại] |
| 時間通りに | じかんどおりに | THỜI GIAN THÔNG | đúng giờ |
| かかる[エンジンが~] | | | khởi động [động cơ] |
| 鬼 | おに | QUỶ | con quỷ |
| 怒る | おこる | NỘ | tức giận, cáu |
| シーオーツー | | | CO2 |
| 抽選 | ちゅうせん | TRỪU TUYỂN | rút thăm, sổ xố |
| 一等 | いっとう | NHẤT ĐẲNG | giải nhất |
| 投票 | とうひょう | ĐẦU PHIẾU | bỏ phiếu, bầu |
| [お]互いに | [お]たがいに | HỖ | lẫn nhau |
| 出す[修理に~] | だす[しゅうりに~] | XUẤT TU LÍ | đưa đi/ gửi đi [sửa] |
| 聞き返す | ききかえす | VĂN PHẢN | hỏi lại, yêu cầu nói lại |
| てっきり | | | chắc chắn, đinh ninh |
| 倉庫 | そうこ | THƯƠNG KHỐ | nhà kho, kho chứa đồ |
| プリンター | | | máy in |
| 入る[電源が~] | はいる[でんげんが~] | NHẬP ĐIỆN NGUYÊN | bật [nguồn điện] |
| マニュアル | | | sách hướng dẫn |
| 親しい | したしい | THÂN | thân thiết, gần gũi |
| 驚く | おどろく | KINH | ngạc nhiên |
| ~代 [~60] | ~だい | | những năm ~ [sáu mươi] |
| 誤解 | ごかい | NGỘ GIẢI | sự hiểu lầm |
| 記憶 | きおく | KÝ ỨC | kí ức, trí nhớ |
| 型 | かた | HÌNH | kiểu, loại |
| ~型 | ~がた | HÌNH | kiểu ~, loại ~ |
| 落とし物 | おとしもの | LẠC VẬT | đồ đánh rơi |
| 転ぶ | ころぶ | CHUYỂN | ngã, té |
| 奇数 | きすう | KÌ SỐ | số lẻ |
| 偶数 | ぐうすう | NGẪU SỐ | số chẵn |
| ばんやりする | | | mất tập trung |
| あわて者 | あわてもの | GIẢ | người hay hoảng hốt |
| ミス | | | sai lầm, lỗi |
| これら | | | những (cái) này |
| ヒューマンエラー | | | lỗi chủ quan, lỗi do con người |
| 手術 | しゅじゅつ | THỦ THUẬT | phẫu thuật |
| 患者 | かんじゃ | HOẠN GIẢ | bệnh nhân |
| 心理学者 | しんりがくしゃ | TÂM KÝ HỌC GIẢ | nhà tâm lý học |
| おかす[ミスを~] | | | phạm,mắc [lỗi] |
| うっかりミス | | | lỗi bất cẩn |
| うっかり | | | bất cẩn |
| こういう | | | như thế này (cf. ああいう : như thế đó) |
| チェックリスト | | | danh sách kiểm tra |
| 手がかり | てがかり | THỦ | gợi ý, đầu mối |
| 一方 | いっぽう | NHẤT PHƯƠNG | mặt khác |
| 深く[~呼吸する] | ふかく[~こきゅうする] | THÂM HÔ HẤP | [thở] sâu |
| 指 | ゆび | CHỈ | ngón tay |
| 聖人君子 | せいじんくんし | THÁNH NHÂN QUÂN TỬ | thánh nhân quân tử, người toàn vẹn |
| うそつき | | | kẻ nói dối |
| または | | | hay như, hoặc là |
| エラー | | | lỗi |
| 困った人 | こまったひと | KHỐN NHÂN | người gặp khó khăn, người khổ sở |
| 完成する | かんせいする | HOÀN THÀNH | hoàn thành |
| つながる[出来事に~] | つながる[できごとに~] | XUẤT LAI SỰ | dẫn đến [sự cố] |
| 出来事 | できごと | XUẤT LAI SỰ | sự cố |
| 不注意 | ふちゅうい | BẤT CHÚ Ý | không chú ý, bất cẩn |
| 引き起こす | ひきおこす | DẪN KHỞI | gây ra |
| -------- |
| どういうことでしょうか。 | Ý anh/chị là gì ạ? |
| そんなはずはありません。 | Không thể như thế đâu! |
| てっきり~と思っていました。 | Tôi đã đinh ninh rằng |
| 気を悪くする | thấy khó chịu |
| わかってもらえればいいんです。 | Ông hiểu cho thì được rồi. |
| JR | JR: Viết tắt của Đường sắt Nhật Bản. |
| 沖縄県 | Tỉnh Okinawa: Tỉnh cực nam của Nhật Bản, bao gồm đảo chính Okinawa, quần đảo Ryukyu và các đảo khác. Thủ phủ của tỉnh Okinawa nằm ở thành phố Naha. |
| マザー・テレサ | Mẹ Teresa: Nữ tu công giáo nổi tiếng người An-ba-ni với công cuộc truyền giáo ở Ấn Độ. Người đoạt giải Nobel. 1910 - 1997. |
| 新宿 | Shinjuku: Một trong những khu trung tâm của Tokyo. Trụ sở làm việc của chính quyền thủ đô Tokyo được đặt ở đây vào năm 1991. |
| リーズン | James Reason: Nhà tâm lý học người Anh. Tác giả của cuốn sách "Lỗi chủ quan của con người và Quản lý những rủi ro của sự cố do cơ cấu tổ chức". |