| ますます | | | ngày càng |
| 企業 | きぎょう | XÍ NGHIỆP | doanh nghiệp, công ty |
| 今後 | こんご | KIM HẬU | từ nay trở đi, từ nay về sau |
| 方言 | ほうげん | PHƯƠNG NGÔN | tiếng địa phương, phương ngữ |
| 普及する | ふきゅうする | PHỔ CẬP | phổ cập |
| 建つ | たつ | KIẾN | được xây dựng |
| 大家族 | だいかぞく | ĐẠI GIA TỘC | đại gia đình, gia đình lớn |
| 大~ | だい~ | ĐẠI | [gia đình] ~ lớn |
| パックツアー | | | tour trọn gói |
| 個人 | こじん | CÁ NHÂN | cá nhân |
| いかにも | | | thực sự, quả nhiên, biết bao |
| 入学式 | にゅうがくしき | NHẬP HỌC THỨC | lễ nhập học |
| 派手[な] | はで[な] | PHÁI THỦ | sặc sỡ |
| 元気 | げんき | NGUYÊN KHÍ | khoẻ mạnh, khỏe khoắn |
| 出す[元気を~] | だす[げんきを~] | XUẤT NGUYÊN KHÍ | khỏe khoắn lên, tươi tỉnh lên |
| 広告 | こうこく | QUẢNG CÁO | quảng cáo |
| 美容院 | びよういん | MỸ DUNG VIỆN | thẩm mỹ viện |
| 車いす | くるまいす | XA | xe lăn |
| 寄付する[病院に車いすを~] | きふする[びよういんにくるまいすを~] | KÍ PHÓ BỆNH VIỆN XA | quyên tặng, quyên góp [ xe lăn cho bệnh viện] |
| グレー | | | màu xám |
| 地味[な] | じみ[な] | ĐỊA VỊ | giản dị |
| 原爆 | げんばく | NGUYÊN BẠO | bom nguyên tử, bom hạt nhân |
| ただ一つ | ただひとつ | | nhất, độc nhất |
| 恐ろしさ | おそろしさ | KHỦNG | sự khủng khiếp |
| ダイナマイト | | | mìn, chất nổ |
| 自宅 | じたく | TỰ TRẠCH | nhà mình |
| あわてる | | | hoảng hốt, vội vàng |
| 落ち着く | おちつく | LẠC TRỨ | bình tĩnh |
| 行動する | こうどうする | HÀNH ĐỘNG | hành động |
| のんびりする | | | thư thái, nhàn nhã |
| シューズ | | | giày |
| つながる[電話が~] | つながる[でんわが~] | ĐIỆN THOẠI | [điện thoại] được nối, thông suốt |
| 遺跡 | いせき | DI TÍCH | di tích |
| 発掘 | はっくつ | PHÁT QUẬT | khai quật |
| これまでに | | | cho đến nay, cho đến bây giờ |
| 南極 | なんきょく | NAM CỰC | Nam Cực |
| 探検 | たんけん | THAM KIỂM | thám hiểm |
| 世界遺産 | せかいいさん | THẾ GIỚI DI SẢN | di sản thế giới |
| 価値 | かち | GIÁ TRỊ | giá trị |
| やっぱり | | | đương nhiên, rõ ràng là (dạng văn nói của やはり) |
| 流氷 | りゅうひょう | LƯU BĂNG | băng trôi, tảng băng trôi |
| 自由行動 | じゆうこうどう | TỰ DO HÀNH ĐỘNG | tự do hành động |
| 提案する | ていあんする | ĐỀ ÁN | đề xuất |
| 軽く[~体操する] | かるく[~たいそうする] | KHINH THỂ THAO | [vận động] nhẹ |
| 乗り物 | のりもの | THỪA VẬT | phương tiện đi lại |
| 酔う[乗り物に~] | よう[のりものに~] | TÚY THỪA VẬT | say [xe/ tàu] |
| コメント | | | lời nhận xét, ý kiến nhận xét |
| さらに | | | hơn nữa |
| 仮装 | かそう | GIẢ TRANG | cải trang, giả trang |
| 染める | そめる | NHIỄM | nhuộm |
| 黄金 | おうごん | HOÀNG KIM | vàng |
| 伝説 | でんせつ | TRUYỀN THUYẾT | truyền thuyết |
| いくつか | いくつか | | một vài, vài |
| 屋根 | やね | ỐC CĂN | mái nhà |
| 農作物 | のうさくぶつ | NÔNG SẢN VẬT | cây trồng |
| 金銀 | きんぎん | KIM NGÂN | vàng bạc |
| 治める | おさめる | TRỊ | cai quản, cai trị |
| 掌 | てのひら | CHƯỞNG | lòng bàn tay |
| 後半 | こうはん | HẬU BÁN | nửa sau |
| くぎ | | | đinh |
| 村人 | むらびと | THÔN NHÂN | dân làng |
| かける[費用を~] | かける[ひようを~] | PHÍ DỤNG | bỏ [chi phí] |
| 向き | むき | HƯỚNG | hướng (gió) |
| 抵抗 | ていこう | ĐỂ KHÁNG | lực cản |
| ~層 | ~そう | TẰNG | lớp |
| 蚕 | かいこ | TÀM | con tằm |
| 火薬 | かやく | HỎA DƯỢC | thuốc súng |
| 製造する | せいぞうする | CHẾ TẠO | sản xuất, chế tạo |
| 送る[生活を~] | おくる[せいかつを~] | TỐNG SINH HOẠT | sống [cuộc sống] |
| 家内産業 | かないさんぎょう | GIA NỘI SẢN NGHIỆP | tiểu thủ công nghiệp |
| 年貢 | ねんぐ | NIÊN CỐNG | địa tô, tô |
| 期待する | きたいする | KÌ ĐÃI | mong chờ, kỳ vọng, hy vọng |
| 地 | ち | ĐỊA | đất đai |
| 前半 | ぜんはん | TIỀN HẬU | nửa đầu |
| やってくる | | | đến, kéo đến |
| 住み着く | すみつく | TRÚ TRƯỚC | định cư |
| 一族 | いちぞく | NHẤT TỘC | gia tộc |
| ~城[帰雲~] | ~じょう[かえりくも~] | THÀNH QUY VÂN | thành ~ [Kaerikumo] |
| 城 | しろ | THÀNH | thành, lâu đài |
| 掘り当てる | ほりあてる | QUẬT ĐƯƠNG | đào (vàng, v.v.) |
| 権力者 | けんりょくしゃ | QUYỀN LỰC GIẢ | người có quyền lực |
| 飢きん | ききん | CƠ | nạn đói |
| ~軒 | ~けん | HIÊN | trợ số từ đếm nhà |
| 数百人 | すうひゃくにん | SỐ BÁCH NHÂN | vài trăm người (cf. 数十人:vài chục người, 数千人:vài nghìn người) |
| 一人残らず | ひとりのこらず | NHẤT NHÂN TÀN | không còn một người |
| 消える | きえる | TIÊU | bị xóa sổ |
| 保管する | ほかんする | BẢO QUẢN | bảo quản |
| 兆 | ちょう | TRIỆU | nghìn tỷ |
| 分ける[いくつかに~] | わける | PHÂN | chia ra [nhiều phần] |
| 積もる[雪が~] | つもる[ゆきが~] | TÍCH TUYẾT | [tuyết] tích lại |
| 気候 | きこう | KHÍ HẬU | khí hậu |
| 観光案内 | かんこうあんあい | QUAN QUANG ÁN NỘI | thông tin hướng dẫn du lịch |
| 観光地 | かんこうち | QUAN QUANG ĐỊA | điểm du lịch |
| -------- |
| ~っていうのはどうですか。 | Anh/chị thấy thế nào nếu ~? |
| それも悪くないですね。 | Như vậy cũng không tệ nhỉ. |
| それもそうですね。 | Tôi nghĩ điều anh/chị nói cũng đúng. |
| けど、……。 | Nhưng … |
| それも悪くないですけど……。 | Như thế cũng không tệ nhưng … |
| ノーベル | Alfred Bernhard Nobel: Nhà khoa học Thụy Điển đã phát minh ra thuốc nổ. 1833 - 1896. |
| モーツァルト | Wolfgang Amadeus Mozart: Nhà soạn nhạc người Áo, tác giả của hơn 600 tác phẩm trong đó có tác phẩm 'The Marriage of Figaro'. 1756 - 1791. |
| 首里城 | Thành Shuri: Lâu đài trước đây của Vương quốc Ryukyu, ở Shuri, Okinawa. |
| 雪祭り | Lễ hội tuyết: Lễ hội du lịch được tổ chức tại Sapporo, Hokkaido, nổi tiếng với tác phẩm điêu khắc tuyết khổng lồ và cây được chiếu sáng. |
| 白川郷 | Shirakawa-go: Ngôi làng miền núi trên thượng nguồn sông Sho ở tỉnh Gifu, nơi các đại gia đình có truyền thống sống với nhau trong những ngôi nhà lớn được xây dựng theo phong cách gassho-zukuri. |
| 白神山地 | Vùng núi Shirakami: Vùng núi nằm ở ranh giới giữa tỉnh Aomori và tỉnh Akita, với ngọn Shirakamidake nằm ở trung tâm. Có chứa một trong những khu rừng sồi nguyên sinh lớn nhất thế giới. |
| 厳島神社 | Đền Itsukushima: Ngôi đền đẹp ở Miyajima, tỉnh Hiroshima, với các dãy nhà được xây dựng trên biển. Nơi giàu tính lịch sử và nhiều bảo vật quốc gia. |
| 屋久島 | Yakushima: Một hòn đảo thuộc quần đảo Osumi ở tỉnh Kagoshima, được bao phủ bởi rừng tuyết tùng Nhật Bản (Cryptomeria Japonica) nguyên sinh gọi là Yakusugi, với một số cây được cho là có tuổi đời vài ngàn năm tuổi. |
| 知床 | Shiretoko: Một bán đảo dài, hẹp trên mũi phía đông bắc của Hokkaido, nhô ra biển Okhotsk và có bờ biển là những vách đá. |
| 原爆ドーム | Tòa nhà vòm còn lại sau thảm họa bom hạt nhân: Đài tưởng niệm Hòa bình Hiroshima (phần còn lại của một tòa nhà bị phá hủy khi quả bom nguyên tử được thả xuống Hiroshima ngày 06 tháng 8 năm 1945). |
| 合掌造り | Gassho-zukuri: Phong cách nhà ở của người dân ở khu vực Hida, được xây dựng cho các đại gia đình sống bằng nghề trồng dâu nuôi tằm, với mái dốc để có thể chịu được các trận tuyết lớn. |
| 江戸時代 | Thời kỳ Edo: Giống như thời kỳ Tokugawa, với Mạc phủ đặt hành dinh ở Edo (Tokyo ngày nay). 1603 - 1867. |
| 内ケ島為氏 | Uchigashima Tameuji: Chỉ huy quân sự thời kỳ Muromachi, người đã cho xây dựng thành Kaerikumo ở Shirakawa-go. |
| 帰雲城 | Thành Kaerikumo: Được xây dựng bởi Uchigashima Tameuji ở Shirakawa-go, tỉnh Gifu, trong khoảng năm 1464. Bị phá hủy vào năm 1586 bởi trận động đất lớn Tensho. |
| 織田信長 | Oda Nobunaga: Chỉ huy quân sự trong thời đại Azuchi-Momoyama ở thời Sengoku (Chiến Quốc). 1534 - 1582. |