Từ Vựng Bài 12 [Minna Trung Cấp 1]

Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Mục Từ Cách Đọc Âm Hán Nghĩa
演奏会えんそうかいDIỄN TẤU HỘIbuổi biểu diễn, buổi trình diễn
報告書ほうこくしょBÁO CÁO THƯbản báo cáo
あくびngáp
犯人はんにんPHẠM NHÂNhung thủ, kẻ tội phạm
追いかけるおいかけるTRUYđuổi theo
作業さぎょうTÁC NGHIỆPcông việc
スープmón súp
こぼすlàm đổ
シャッターcửa cuốn
スプレーbình xịt
落書きするらくがきするLẠC THƯviết bậy, vẽ bậy
夜中よなかDẠ TRUNGnửa đêm
NHẬTánh sáng mặt trời, ánh nắng, nắng
当たる[日が~]あたる[ひが~]ĐƯƠNG NHẬT[nắng] chiếu
暮らすくらすMỘsinh sống
書道しょどうTHƯ ĐẠOthư pháp
蛍光灯けいこうとうHUỲNH QUANG ĐĂNGbóng đèn huỳnh quang
メニューthực đơn, menu
バイクxe máy
目覚まし時計めざましどけいTỰ GIÁC THỜI KẾđồng hồ báo thức
鳴るなるMINHreng, đổ chuông
温暖[な]おんだん[な]ÔN NOÃNấm áp
家事かじGIA SỰviệc nhà
ぐっすり[~眠る]ぐっすり[~ぬむる][ngủ] say, ngon
迷惑めいわくMÊ HOẶCphiền toái, phiền hà
かける[迷惑を~]かける[めいわくを~]MÊ HOẶCgây [phiền hà]
風邪薬かぜぐすりPHONG TÀ DƯỢCthuốc cảm
乗り遅れるのりおくれるTHỪA TRÌtrễ (xe buýt, tàu, v.v.)
苦情くじょうKHỔ TÌNHlời than phiền, lời phàn nàn
遅くおそくTRÌmuộn, trễ
[お]帰り[お]かえりQUYvề nhà
あまりkhông ~ lắm
どうしてもkiểu gì cũng, thế nào cũng
自治会じちかいTỰ TRỊ HỘIhội tự quản trong cộng đồng dân cư
役員やくいんDỊCH VIÊNủy viên ban quản trị
DVDディーブイディーDVD
座談会ざだんかいTOẠ ĐÀM HỘItọa đàm bàn tròn
カルチャーショックsốc văn hoá
受ける[ショックを~]うける[ショックを~]THỤbị [sốc]
それまでcho đến khi đó, trước đây
騒々しいそうぞうしいTAOồn ào
アナウンスphát thanh thông báo
分かれる[意見が~]わかれる[いけんが~]PHÂN Ý KIẾN[ý kiến] chia rẽ
奥様おくさまÁO DẠNGbà nội trợ, bà vợ
おいでいただくđến dự, góp mặt
苦労くろうKHỔ LAOkhó khăn, vất vả
中略ちゅうりゃくTRUNG LƯỢClược, bỏ qua một vài đoạn
おかしなbuồn cười, kỳ lạ
サンダルgiày xăng đan
ピーピーtiếng rít của ấm nước sôi
たまらないkhông chịu được
都会とかいĐÔ HỘIđô thị, thành thị
住宅地じゅうたくちTRÚ TRẠCH ĐỊAkhu dân cư
むしTRÙNGcôn trùng
虫の音むしのねTRÙNG ÂMtiếng côn trùng
車内しゃないXA NỘItrong tàu
ホームsân ga
加えるくわえるGIAthêm vào
さっぱり[~ない]hoàn toàn [không]
乗客じょうきゃくTHỪA KHÁCHhành khách
安全性あんぜんせいAN TOÀN TÍNHsự an toàn
配慮するはいりょするPHỐI LỰchú ý đến, xem xét đến
含むふくむHÀMbao gồm
チャイムtiếng chuông, tiếng còi báo
発車ベルはっしゃベルPHÁT XAchuông báo tàu xuất phát
必ずしも[~ない]かならずしもTẤTchẳng hẳn, không hẳn
近所づきあいきんじょづきあいCẬN SỞgiao lưu với láng giềng
コマーシャルquảng cáo thương mại
--------
気がつきませんでした。Tôi đã không để ý.
どうしても……kiểu gì cũng, thế nào cũng
それはわかりますけど、……Điều đó thì tôi hiểu, thế nhưng mà …
どちらかといえば……Nhìn chung, xét tổng thể …
いい勉強べんきょうになるhọc hỏi được nhiều
ハンガリーHungary
ブダペストBudapest
バンコクBangkok
宇都宮うつのみやUtsunomiya: Thủ phủ của tỉnh Tochigi, nằm ở trung tâm của tỉnh.
浦安うらやすUrayasu: Thành phố vệ tinh của Tokyo, nằm ở vịnh Tokyo về phía Tây Bắc của thành phố Chiba, và là nơi có Tokyo Disney Resort.