| Bài học | 話す・聞く (Nói và Nghe) | 読む・書く (Đọc và Viết) |
|---|---|---|
| Bài 1 | お願いがあるんですが Tôi có việc muốn nhờ anh/chị... |
畳 Chiếu Tatami |
| Mục tiêu bài học |
Lịch sự nhờ một điều gì đó tế nhị. Bày tỏ lòng cám ơn. |
Vừa đọc vừa tìm xem lịch sử và giá trị của đối tượng nói đến được viết ở đâu. |
| Mẫu ngữ pháp | 1. |
2. ~のようだ・~のような~・~のように… 3. ~ことは/が/を 4. ~を~と言う 5. ~という~ 6. いつ/どこ/何/だれ/どんなに~ても |
| Mẫu bổ sung | *~じゃなくて、~ | *・・・のだ・・・のではない *何人も、何回も、何枚も・・・ |