| 読む・書く |
| 株式会社 |
かぶしきがいしゃ |
CHU THỨC HỘI XÃ |
công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn |
| 随筆 |
ずいひつ |
TÙY BÚT |
bài văn |
| 経過(する) |
けいか(する) |
KINH QUÁ |
trải qua |
| 変化(する) |
へんか(する) |
BIẾN HÓA |
thay đổi, biến đổi |
| 心情 |
しんじょう |
TÂM TÌNH |
tâm tình, cảm xúc |
| 勘違い(する) |
かんちがい(する) |
KHÁM VI |
hiểu nhầm, hiểu sai ý |
| 日常(的) |
にちじょう(てき) |
NHẬT THƯỜNG ĐÍCH |
hằng ngày |
| 社交 |
しゃこう |
XÃ GIAO |
xã giao |
| 雑談(する) |
ざつだん(する) |
TẠP ĐÀM |
tán gẫu, nói chuyện phiếm |
| 入園料 |
にゅうえんりょう |
NHẬP VIÊN LIỆU |
phí vào cửa |
| 大人 |
おとな |
ĐẠI NHÂN |
người lớn |
| 小人 |
しょうにん |
TIỂU NHÂN |
trẻ em |
| そのうち |
|
|
trong khi đó |
| 注目(する) |
ちゅうもく(する) |
CHÚ MỤC |
chú ý |
| 語 |
ご |
NGỮ |
từ ngữ |
| 思考(する) |
しこう(する) |
TƯ KHẢO |
suy nghĩ |
| 問い |
とい |
VẤN |
câu hỏi |
| 全文 |
ぜんぶん |
TOÀN VĂN |
toàn văn, toàn bài |
| のみこむ |
|
|
hiểu, tiếp thu, nắm bắt |
| 佃煮 |
つくだに |
CHỬ |
Tsukudani (một món ăn của Nhật Bản gồm cá nhỏ, ngao, sò,… nấu ngọt với đường và xì dầu). |
| 以後 |
いご |
DĨ HẬU |
từ nay trở đi |
| 以降 |
いこう |
DĨ GIÁNG |
sau đó |
| 以来 |
いらい |
DĨ LAI |
kể từ đó |
| 一体 |
いったい |
NHẤT THỂ |
rốt cuộc là, tóm lại là |
| 四字熟語 |
よじじゅくご |
TỨ TỰ THỤC NGỮ |
thành ngữ gồm tổ hợp từ cấu tạo từ 4 chữ Hán. |
| 熟語 |
じゅくご |
THỤC NGỮ |
cụm từ, từ ghép, ngữ cố định từ 2 thành tố trở lên |
| 適度(な) |
てきど(な) |
THÍCH ĐỘ |
mức độ vừa phải |
| いや |
|
|
không |
| いな |
|
|
chẳng phải (dùng trong văn viết) |
| 適切(な) |
てきせつ(な) |
THÍCH THIẾT |
thích hợp, phù hợp |
| 一進一退 |
いっしんにったい |
NHẤT TIẾN NHẤT THOÁI |
cò cưa, lúc tiến lúc lùi |
| 試行錯誤 |
しこうさくご |
THÍ HÀNH THÁC NGỘ |
thử và lặp đi lặp lại thất bại rồi đúc kết kinh nghiệm dẫn đến thành công, làm thử và rút kinh nghiệm. |
| 月日 |
つきひ |
NGUYỆT NHẬT |
thời gian, tháng ngày |
| 要する |
ようする |
YẾU |
cần phải có |
| ただ |
|
|
tuy nhiên |
| 浮かぶ |
うかぶ |
PHÙ |
nổi lên, hiện lên |
| 月極/月決め |
つきぎめ |
NGUYỆT CỰC NGUYỆT QUYẾT |
hợp đồng trọn tháng, cho thuê theo tháng |
| 来日(する) |
らいにち(する) |
LAI NHẬT |
đến Nhật |
| 詰める |
つめる |
CẬT |
bịt, nhét |
| 街 |
まち |
NHAI |
thành phố, phố xá |
| 看板 |
かんばん |
KHÁN BẢNG |
biển hiệu, biển quảng cáo |
| 解読(する) |
かいどく(する) |
GIẢI ĐỘC |
đọc ra, giải mã |
| 出くわす |
でくわす |
XUẤT |
tình cờ gặp, gặp phải |
| パーキング |
|
|
nơi đỗ xe |
| 頭(~に付く) |
あたま(~につく) |
ĐẦU PHÓ |
(ăn sâu vào) đầu |
| 和英辞典 |
わえいじてん |
HÒA ANH TỪ ĐIỂN |
từ điển Anh - Nhật |
| 辞典 |
じてん |
TỪ ĐIỂN |
từ điển |
| ひょっとして |
|
|
phải chăng, hay là |
| オーナー |
|
|
người chủ, chủ sở hữu |
| 苗字 |
みょうじ |
MIÊU TỰ |
họ |
| あるいは |
|
|
hoặc, hoặc là |
| ムーン |
|
|
mặt trăng |
| エンド |
|
|
kết thúc, hết |
| ネーミング |
|
|
việc đặt tên |
| なんとなく |
|
|
chẳng hiểu sao nhưng, không hiểu sao nhưng |
| 頭に入れる |
あたまにいれる |
ĐẦU NHẬP |
đưa vào đầu |
| 見慣れる |
みなれる |
KIẾN QUÁN |
nhìn quen mắt |
| 範囲 |
はんい |
PHẠM VI |
phạm vi |
| 広がる |
ひろがる |
QUẢNG |
mở rộng, lan rộng ra |
| 横断(する) |
おうだん(する) |
HOÀNH ĐOẠN |
băng qua |
| どうやら |
|
|
có vẻ như, dường như |
| 市場(駐車場~) |
しじょう(ちゅうしゃじょう~) |
THỊ TRƯỜNG TRÚ XA TRƯỜNG |
Thị trường (bãi đậu xe) |
| 独占(する) |
どくせん(する) |
ĐỘC CHIẾM |
độc quyền, độc chiếm |
| 一部上場 |
いちぶじょうじょう |
NHẤT BỘ THƯỢNG TRƯỜNG |
trong danh sách các công ty chính thức niêm yết quan trọng nhất trên sàn chứng khoán Tokyo. |
| 上場(する) |
じょうじょう(する) |
THƯỢNG TRƯỜNG |
niêm yết |
| 思い込む |
おもいこむ |
TƯ NHẬP |
nghĩ rằng, cho rằng, nghĩ quá |
| 突っ走る |
つっぱしる |
ĐỘT TẨU |
lao đầu chạy, cắm đầu cắm cổ chạy |
| 在日 |
ざいにち |
TẠI NHẬT |
sống ở Nhật |
| とりあえず |
|
|
trước tiên, trước hết |
| 観光物産館 |
かんこうぶっさんかん |
QUAN QUANG VẬT SẢN QUÁN |
tòa nhà là nơi chỉ dẫn các thông tin du lịch và bày bán các đặc sản của địa phương. |
| 観光 |
かんこう |
QUAN QUANG |
tham quan, du lịch |
| 目に入る |
めにはいる |
MỤC NHẬP |
đập vào mắt |
| 国語辞典 |
こくごじてん |
QUỐC NGỮ TỪ ĐIỂN |
từ điển quốc ngữ, từ điển tiếng Nhật |
| 忍ばせる |
しのばせる |
NHẪN |
giấu giếm |
| ~ごと(月~) |
~ごと(月~) |
NGUYỆT |
hàng (tháng) |
| 契約(する) |
けいやく(する) |
KHẾ ƯỚC |
làm hợp đồng |
| 定義(する) |
ていぎ(する) |
ĐỊNH NGHĨA |
định nghĩa |
| 慣用 |
かんよう |
QUÁN DỤNG |
cách dùng thông thường |
| 一瞬 |
いっしゅん |
NHẤT THUẤN |
nhất thời, khoảnh khắc, chốc lát |
| パッと |
|
|
(nhìn) thoáng qua |
| たとえ |
|
|
cho dù, dù là |
| 読み違える |
よみちがえる |
ĐỘC VI |
đọc nhầm, đọc sai |
| 日々 |
ひび |
NHẬT |
ngày ngày, hằng ngày, mỗi ngày |
| 書き入れる |
かきいれる |
THƯ NHẬP |
điền vào, viết vào |
| かまわない |
|
|
không sao, không vấn đề gì |
| 書き留める |
かきとめる |
THƯ LƯU |
viết ra, ghi chép lại |
| 五月蠅い |
うるさい |
NGŨ NGUYỆT |
ồn ào |
| 時雨 |
しぐれ |
THỜI VŨ |
mưa rào (cuối thu đầu đông) |
| 向日葵 |
ひまわり |
HƯỚNG NHẬT |
hoa hướng dương |
| 流れ(文章の~) |
ながれ(ぶんしょうの~) |
LƯU VĂN CHƯƠNG |
mạch (mạch văn) |
| 話す・聞く |
| ことわざ |
|
|
tục ngữ |
| 取り違える |
とりちがえる |
THỦ VI |
hiểu sai, nhầm lẫn, lấy nhầm |
| 情けは人のためならず |
なさけはひとのためならず |
TÌNH NHÂN |
ở hiền gặp lành |
| お好み焼き |
おこのみやき |
HẢO THIÊU |
Okonomiyaki (một loại bánh bột chiên áp chảo với các thành phần chính là bột mì được bổ sung các thành phần như cá, thịt, rau, v.v) |
| 話題 |
わだい |
THOẠI ĐỀ |
đề tài, chủ đề câu chuyện |
| 戻す |
もどす |
LỆ |
trở lại |
| 思い違い |
おもいちがい |
TƯ VI |
sự hiểu lầm |
| 自分自身 |
じぶんじしん |
TỰ PHÂN TỰ THÂN |
chính mình |
| わいわい |
|
|
sôi nổi, vui vẻ |
| ホームパーティ |
|
|
tiệc gia đình |
| ぴったり |
|
|
thích hợp |
| どうにか |
|
|
bằng cách nào đó |
| 直訳(する) |
ちょくやく(する) |
TRỰC DỊCH |
trực dịch |
| 災い |
わざわい |
TAI |
điều không may mắn, tai họa |
| 遠ざける |
とおざける |
VIỄN |
xua đi |
| 門 |
かど |
MÔN |
cổng |
| 福 |
ふく |
PHÚC |
phúc lành |
| 結構(~多い) |
けっこう(~おおい) |
KẾT CẤU ĐA |
khá (nhiều) |
| 辛党 |
からとう |
TÂN ĐẢNG |
người thích uống rượu ăn đồ mồi |
| 甘党 |
あまとう |
CAM ĐẢNG |
người không thích uống rượu, chỉ thích ăn đồ mồi |
| 知ったかぶり |
しったかぶり |
TRI |
tỏ ra biết (dù thực sự không biết) |
| 一時 |
いっとき |
NHẤT THỜI |
một lúc, chốc lát |
| 恥 |
はじ |
SỈ |
sự xấu hổ |
| 関連(する) |
かんれん(する) |
QUAN LIÊN |
liên quan |
| 広げる(話を~) |
ひろげる(はなしを~) |
QUẢNG THOẠI |
mở rộng (câu chuyện) |
| ベストセラー |
|
|
sách bán chạy |
| コンパ |
|
|
cuộc liên hoan |
| 共感(する) |
きょうかん(する) |
CỘNG CẢM |
đồng cảm, cảm thông |
| 逆さま(な) |
さかさま(な) |
NGHỊCH |
ngược |
| 言い換える |
いいかえる |
NGÔN HOÁN |
nói bằng cách khác, diễn đạt lại cách khác |
| 知り合い |
しりあい |
TRI HỢP |
người quen |
| 石の上にも三年 |
いしのうえにもさんねん |
THẠCH THƯỢNG TAM NIÊN |
có chí thì nên |
| 住めば都 |
すめばみやこ |
TRÚ ĐỎ |
sống đâu quen đó |
| 都 |
みやこ |
ĐỎ |
kinh đô, phố thị |
| 住み慣れる |
すみなれる |
TRÚ QUÁN |
sống quen |
| 猿も木から落ちる |
さるもきからおちる |
VIÊN MỘC LẠC |
nhân vô thập toàn |
| 木登り |
きのぼり |
MỘC ĐĂNG |
trèo cây |
| ~など |
|
|
vân vân |
| 文法・練習 |
| しぼる |
|
|
vắt |
| 入社(する) |
にゅうしゃ(する) |
NHẬP XÃ |
vào công ty |
| 口に出す |
くちにだす |
KHẨU XUẤT |
nói ra |
| 我慢(する) |
がまん(する) |
NGÃ MẠN |
chịu đựng |
| 我慢強い |
がまんづよい |
NGÃ MẠN CƯỜNG |
chịu đựng tốt, nhẫn nại |
| 掃除機 |
そうじき |
TẢO TRỪ CƠ |
máy hút bụi |
| ため息 |
ためいき |
TỨC |
thở dài |
| あふれる |
|
|
đầy |
| たまる(ごみが~) |
|
|
(rác) tích lại |
| 受験生 |
じゅけんせい |
THỤ NGHIỆM SINH |
thí sinh, người dự thi |
| 都心 |
としん |
ĐỎ TÂM |
trung tâm thành phố |
| 双子 |
ふたご |
SONG TỬ |
cặp sinh đôi, cặp song sinh |
| 世界的(な) |
せかいてき(な) |
THẾ GIỚI ĐÍCH |
tầm cỡ thế giới |
| スター |
|
|
ngôi sao |
| シーズン |
|
|
mùa |
| 約~ |
やく~ |
ƯỚC |
khoảng ~ |
| 割り |
わり |
CÁT |
mười phần trăm |
| 休暇 |
きゅうか |
HƯU HẠ |
ngày nghỉ |
| いとこ |
|
|
anh em họ |
| 同士(いとこ~) |
どうし |
ĐỒNG SĨ |
giữa mấy (anh em họ), (anh em họ) với nhau |
| ルーズ(な) |
|
|
cẩu thả, bê bối |
| 売上げ |
うりあげ |
MẠI THƯỢNG |
doanh thu |
| 落ちる(売上げが~) |
おちる(うりあげが~) |
LẠC MẠI THƯỢNG |
(doanh thu) giảm sút |
| 工学部 |
こうがくぶ |
CÔNG HỌC BỘ |
khoa kỹ thuật |
| 入り直す |
はいりなおす |
NHẬP TRỰC |
vào lại |
| 関係(音楽~) |
かんけい(おんがく~) |
QUAN HỆ ÂM LẠC, NHẠC |
liên quan đến (âm nhạc) |
| ポテトチップス |
|
|
khoai tây chiên giòn |
| インスタント食品 |
インスタントしょくひん |
THỰC PHẨM |
thực phẩm ăn liền |
| インスタント |
|
|
ăn liền |
| 食品 |
しょくひん |
THỰC PHẨM |
thực phẩm |
| あきる |
|
|
chán, ngấy |
| 問題 |
| 高みの見物 |
たかみのけんぶつ |
CAO KIẾN VẬT |
hóng, đứng từ xa ngó chuyện thiên hạ, làm như không liên quan |
| 気が置けない |
きがおけない |
KHÍ TRÍ |
không cần giữ ý, không cần giữ kẽ |
| 大家 |
おおや |
ĐẠI GIA |
chủ nhà, người cho thuê nhà |
| 言い訳(する) |
いいわけ(する) |
NGÔN DỊCH |
lí do lí trấu, biện bạch |
| 手土産 |
てみやげ |
THỦ THỔ SẢN |
quà (mang theo khi đi thăm nhà ai) |
| あったま、あちゃったな。 |
|
|
tức quá đi thôi! Điên quá! |
| ~奴(いい~) |
~やつ |
NÔ |
gã, thằng (tốt bụng) |
| 気にかける |
きにかける |
KHÍ |
bận lòng, bận tâm |
| 気を使う |
きをつかう |
KHÍ SỬ |
giữ kẽ, để ý |
| 信用(する) |
しんよう(する) |
TÍN DỤNG |
tin tưởng, tin cậy |
| 付き合う |
つきあう |
PHÓ HỢP |
quen, giao tiếp |
| 数えきれない |
かぞえきれない |
SỐ |
vô số, không đếm xuể |
| シミュレーション |
|
|
sự mô phỏng |
| 発言(する) |
はつげん(する) |
PHÁT NGÔN |
phát ngôn, nói ra |
| 目にする |
めにする |
MỤC |
xem |
| 指摘(する) |
してき(する) |
CHỈ TRÍCH |
chỉ ra |
| 傷つく |
きずつく |
THƯƠNG |
tổn thương |
| 不~(~愉快) |
ふ~(~ゆかい) |
BẤT KHOÁI |
không (thoải mái) |
| ふり |
|
|
vờ, vờ như |
| ~心(親切~) |
~しん(しんせつ~) |
TÂM THÂN THIẾT |
lòng (tốt) |
| ~性(人間~) |
~せい(にんげん~) |
TÍNH NHÂN GIAN |
(nhân) tính |
| 目下 |
めした |
MỤC HẠ |
người dưới |
| なおさら |
|
|
càng thêm |
| 外部 |
がいぶ |
NGOẠI BỘ |
bên ngoài |
| クレーム |
|
|
than phiền, phàn nàn |
| 何気ない |
なにげない |
HÀ KHÍ |
bất giác, bất chợt |
| 受け止める |
うけとめる |
THỤ CHỈ |
tiếp thu, lắng nghe |
| 案ずるより産むがやすし |
あんずるよりうむがやすし |
ÁN SẢN |
mọi việc thi làm thử thì thấy là đơn giản hơn mình nghĩ |
| 反応(する) |
はんのう(する) |
PHẢN |
phản ứng |
| 伝わる |
つたわる |
TRUYỀN |
truyền đến |
| 実行(する) |
じっこう(する) |
THỰC HÀNH |
thực thi |
| かかる(費用が~) |
(ひようが~) |
PHI DỤNG |
tốn (chi phí) |
| Mẫu câu hội thoại + Danh từ riêng |
| ~で思い出したんだけど、・・・・・。 |
Nhờ ~ mà tôi đã nhớ ra là…. |
| ところで、~ことだけど、・・・んだって? |
Nhân tiện đây, về việc ~, nghe nói là ….? |
|
Sử dụng khi mở rộng phạm vi đề tài hội thoại.
|
| 確かに・・・ことってよくあるよね。 |
Quả là chuyện … thường xảy ra nhỉ! |
|
Sử dụng khi thể hiện sự cảm thông, đồng cảm với ai đó.
|
| つまり、・・・ってことです。 |
Tóm lại là chuyện … |
|
Sử dụng khi tóm tắt về một sự vật, sự việc nào đó bằng một từ khác.
|
| 池袋 |
Ikebukuro: Địa danh ở quận Toshima, thủ đô Tokyo. Đây là một trong số các khu phố thương mại sầm uất ở Tokyo, nơi là nhà ga của hệ thống tàu điện JR, tàu điện tư nhân, tàu điện ngầm. |
| 練馬 |
Nerima: Một trong 23 quân ở thủ đô Tokyo, nằm ở rìa tây bắc của các quận nội thành. |
| 上野 |
Ueno: Khu phố thương mại, khu vui chơi giải trí nằm ở phía tây của quân Taito, thủ đô Tokyo. |
| 月島 |
Tsukishima: Vùng ven biển quấn Chu, thủ đô Tokyo. Vùng đất được bồi đắp từ đất cát của vịnh Tokyo. |
| 青森 |
Aomori: Tỉnh cực bắc của đảo Honshu, nằm ở phía bắc vùng Tohoku. |
| アーサー・ビナード |
Arthur Binard: Người Mỹ, hoạt động văn chương ở Nhật với tư cách là nhà thơ, diễn viên, người viết tùy bút. (Sinh năm 1967) |
| 大分県 |
Tỉnh Oita: Tỉnh nằm ở phía đông bắc của vùng Kyushu. |