Từ Vựng Bài 15 [Minna Trung Cấp 2]

Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Mục Từ Cách Đọc Âm Hán Nghĩa
読む・書く
説明文 せつめいぶん THUYẾT MINH VĂN câu văn giải thích
右に出る みぎにでる HỮU XUẤT giỏi hơn, xuất sắc hơn
切り上げる きりあげる THIẾT THƯỢNG ngắt, ngừng
謙遜(する) けんそん(する) KHIÊM TỐN khiêm nhường, khiêm tốn
そこで vì vậy, vì thế
行列 ぎょうれつ HÀNH LIỆT hàng
横目 よこめ HOÀNH MỤC liếc nhìn, liếc ngang
動き回る うごきまわる ĐỘNG HỒI di chuyển vòng quanh, bò quanh
一見 いっけん NHẤT KIẾN thoáng qua
行き来(する) ゆきき(する) HÀNH LAI đi đi lại lại
担ぐ かつぐ ĐẢM khiêng, vác
割合 わりあい CÁT HỢP tỉ lệ
構成(する) こうせい(する) CẤU THÀNH tạo thành, cấu thành
新(な) あらた(な) TÂN mới
組織(する) そしき(する) TỔ CHỨC tổ chức
集団 しゅうだん TẬP ĐOÀN tập đoàn, đoàn thể
経つ(時間が~) たつ(じかんが~) KINH THỜI GIAN (thời gian ~) trôi qua
比率 ひりつ TỶ SUẤT tỷ lệ
分担(する) ぶんたん(する) PHÂN ĐẢM phân công
さすがに đúng như mong đợi, quả đúng là… không hổ danh là …
能率 のうりつ NĂNG SUẤT năng suất
落ちる(能率が~) おちる(のうりつが~) LẠC NĂNG SUẤT giảm (năng suất)
登場(する) とうじょう(する) ĐĂNG TRƯỜNG xuất hiện
ご存じ ごぞんじ TỒN biết (kính ngữ của từ 'shitteiru')
人材 じんざい NHÂN TÀI nhân lực
スタート(する) bắt đầu
特命 とくめい ĐẶC MỆNH sứ mệnh đặc biệt, nhiệm vụ đặc biệt
プロジェクト dự án
スタープレイヤー cầu thủ nổi tiếng, cầu thủ ngôi sao
プレイヤー cầu thủ, tuyển thủ
チーム nhóm, đội
からめる đưa đến, kết nối đến
法則 ほうそく PHÁP TẮC quy luật, luật lệ
当たる(法則が~) あたる(ほうそくが~) ĐƯƠNG PHÁP TẮC (đúng) quy luật
脇役 わきやく HIẾP DỊCH vai phụ
脚本 きゃくほん CƯỚC BẢN kịch bản
偉大 いだい VĨ ĐẠI to lớn, vĩ đại
脈拍 みゃくはく MẠCH PHÁCH nhịp đập của mạch
上がる(脈拍が~) あがる(みゃくはくが~) THƯỢNG MẠCH PHÁCH (nhịp đập của mạch) tăng lên
アドレナリン hóc-môn adrenalin, tuyến trên thận
徐々に じょじょに TỪ từ từ, dần dần
疲弊(する) ひへい(する) BÌ TỆ kiệt sức
理想的(な) りそうてき(な) LÝ TƯỞNG ĐÍCH lý tưởng
現象 げんしょう HIỆN TƯỢNG hiện tượng
参考資料 さんこうしりょう THAM KHẢO TƯ LIỆU tài liệu tham khảo
話す・聞く
プライベート(な) riêng tư
示す(興味を~) しめす(きょうみを~) THỊ HƯNG VỊ bày tỏ (sự hứng thú)
老舗 しにせ LÃO PHỐ cửa hàng có từ lâu đời
優れる すぐれる ƯU giỏi, xuất sắc
営業マン えいぎょうマン DOANH NGHIỆP nhân viên kinh doanh
太鼓 たいこ THÁI CỔ trống (Nhật Bản)
腕(太鼓の~) うで(たいこの~) OẢN THÁI CỔ kĩ năng (chơi trống)
地元 じもと ĐỊA NGUYÊN địa phương, bản địa
取引先 とりひきさき THỦ DẪN TIÊN khách hàng, công ty giao dịch
絨毯 じゅうたん tấm thảm
出張所 しゅっちょうじょ XUẤT TRƯƠNG SỞ văn phòng chi nhánh
所長 しょしょう SỞ TRƯỜNG trưởng văn phòng
社名 しゃめい XÃ DANH tên công ty
DANH tên
織物 おりもの CHỨC VẬT hàng dệt may
モダン(な) hiện đại
市場開拓 しじょうかいたく THỊ TRƯỜNG KHAI THÁC khai thác thị trường mới
開拓(する) かいたく(する) KHAI THÁC khai thác
きっての tốt nhất, xuất sắc nhất
何しろ なにしろ dù thế nào đi nữa
知識 ちしき TRI THỨC kiến thức
成果 せいか THÀNH QUẢ thành quả
あげる(成果を~) (せいかを~) THÀNH QUẢ đạt được (thành quả)
THỰC trái, quả
結ぶ(実を~) むすぶ(みを~) KẾT THỰC kết (trái)
魅する みする MỊ thu hút, hấp dẫn
磨く(腕を~) みがく(うでを~) MA OẢN mài giũa (kĩ năng)
~好き(太鼓~) ~ずき(たいこ~) HẢO THÁI CỔ người yêu thích (trống)
得意 とくい ĐẮC Ý giỏi
顔負け かおまけ NHAN PHỤ sự xấu hổ, sự ngượng ngùng
リズム nhịp điệu
~感(リズム~) ~かん CẢM cảm (nhịp) (cảm giác về nhịp điệu)
甘える(お言葉に~) あまえる(おことばに~) CAM NGÔN DIỆP xin nhận (ý tốt)
メンバー thành viên
リーダー người cầm đầu, người lãnh đạo
踊り おどり DŨNG điệu nhảy, điệu múa
ブレイクダンス nhảy đường phố "break dance"
才能 さいのう TÀI NĂNG tài năng
シェフ đầu bếp
好意 こうい HẢO Ý ý tốt
ホームカミングデイ ngày đón tiếp cựu sinh viên trở về trường cũ
代々 だいだい ĐẠI các thế hệ
実行委員 じっこういいん THỰC HÀNH ỦY VIÊN thành viên ban tổ chức
進行(する) しんこう(する) TIẾN HÀNH tiến hành
部下 ぶか BỘ HẠ cấp dưới
後輩 こうはい HẬU BỐI đàn em, hậu bối
文法・練習
LED 電球 エルイーディーでんきゅう ĐIỆN CẦU đèn LED
電球 でんきゅう ĐIỆN CẦU bóng đèn tròn
寿命 じゅみょう THỌ MỆNH tuổi thọ
用いる もちいる DỤNG sử dụng
お嬢さん おじょうさん NƯƠNG con gái (của người khác)
転職(する) てんしょく(する) CHUYỂN CHỨC thay đổi công việc
環境問題 かんきょうもんだい HOÀN CẢNH VẤN ĐỀ vấn đề môi trường
経営(する) けいえい(する) KINH DOANH kinh doanh
すべて tất cả
各国 かっこく CÁC QUỐC các quốc gia, các nước
地球温暖化 ちきゅうおんだんか ĐỊA CẦU ÔN NOÃN HÓA sự nóng lên của trái đất
温暖化 おんだんか ÔN NOÃN HÓA sự nóng lên
家族関係 かぞくかんけい GIA TỘC QUAN HỆ mối quan hệ gia đình
論文 ろんぶん LUẬN VĂN luận văn
題名 だいめい ĐỀ DANH đề tài
ベジタリアン người ăn chay
選挙(する) せんきょ TUYỂN CỬ tuyển cử, bầu cử
出る(選挙に~) でる(せんきょに~) XUẤT TUYỂN CỬ tham gia (tuyển cử), ứng cử
混乱(する) こんらん(する) HỖN LOẠN hỗn loạn, rối ren
調整(する) ちょうせい(する) ĐIỀU CHỈNH sắp xếp, điều chỉnh
当番 とうばん ĐƯƠNG PHIÊN phiên làm việc
交代(する) こうたい(する) GIAO ĐẠI thay thế, thay phiên
ピアニスト nghệ sĩ piano
楽器 とばん LẠC, NHẠC KHÍ nhạc cụ
一家(音楽~) いっか(おんがく~) NHẤT GIA ÂM LẠC, NHẠC gia đình (âm nhạc)
秘密 ひみつ BÍ MẬT bí mật
帰国生徒 きこくせいと QUY QUỐC SINH ĐỒ những học sinh trở về Nhật sau quá trình sống và học tập ở nước ngoài
器用(な) きよう(な) KHÍ DỤNG khéo kéo
かく(汗を~) (あせを~) HÃN đổ (mồ hôi)
注文(する) ちゅうもん(する) CHÚ VĂN đặt, gọi
マナー cách cư xử, phép tắt
国民栄誉賞 こくみんえいよしょう QUỐC DÂN VINH DỰ THƯỞNG giải thưởng danh dự nhân dân
栄誉 えいよ VINH DỰ vinh dự
信頼(する) しんらん(する) TÍN LẠI tin tưởng, tin cậy
思い浮かべる おもいうかべる TƯ PHÙ liên tưởng đến
中年 ちゅうねん TRUNG NIÊN trung niên
提供(する) ていきょう(する) ĐỂ CUNG đưa ra, cung cấp
展開(する) てんかい(する) TRIỂN KHAI triển khai
走り回る はしりまわる TẨU HỒI chạy quanh
問題
こうして như thế này
あっという間 あっというま GIAN trong nháy mắt, loáng một cái
支社 ししゃ CHI XÃ công ty con, chi nhánh
しみじみ sâu sắc
でかい to, lớn
つながり(人と人との~) (ひととひととの~) NHÂN NHÂN sự kết nối (giữa người với người)
金儲け かねもうけ KIM kiếm tiền
緊急 きんきゅう KHẨN CẤP khẩn cấp
共生(する) きょうせい(する) CỘNG SINH cộng sinh, sống chung
耳にする みみにする NHĨ nghe thấy
共に ともに CỘNG cùng với
利益 りえき LỢI ÍCH lợi ích
分かち合う わかちあう PHÂN HỢP chia sẻ
ヤドカリ cua ẩn sĩ, ốc mượn hồn (chỉ loài tôm, cua ở nhờ)
イソギンチャク hải quỳ
用語 ようご DỤNG NGỮ thuật ngữ, từ chuyên môn
社会科学 しゃかいかがく XÃ HỘI KHOA HỌC khoa học xã hội
分野 ぶんや PHÂN DÃ lĩnh vực
込める(意味を~) こめる(いみを~) NHẬP Ý VỊ chứa đựng, bao gồm (nghĩa)
乗り越える のりこえる THỪA VIỆT vượt qua
怠け者 なまけもの ĐÃI GIẢ kẻ lười biếng
真面目(な) まじめ(な) CHÂN DIỆN MỤC nghiêm túc, chăm chỉ
ナマケモノ con lười
ぶら下がる ぶらさがる HẠ treo lòng thòng, rủ xuống, đu xuống
移動(する) いどう(する) DI ĐỘNG di chuyển
エネルギー năng lượng
ちょうど vừa đúng
賢い かしこい HIỀN thông minh, nhanh nhạy
Mẫu câu hội thoại + Danh từ riêng
~さんのみぎひとはいない。 Không có ai giỏi hơn ~.
そんなだいしたものじゃありません。 Không phải là điều gì to tát cả.
Cách trả lời một cách khiêm tốn khi được khen tặng.
いえ、それはどでも。 Không, tôi không được như vậy đâu.
Cách trả lời một cách khiêm tốn khi được khen tặng.
ただ、自分じぶんうのもなんですが、・・・・。 Chỉ là suy nghĩ của riêng tôi mà thôi, …
Được sử dụng như một lời mở đầu để nói điều gì đó về bản thân mình trong đó có một phần tự hào.
言葉ことばあまえて、・・・・・。 Tôi xin nhận lời/ ý tốt của anh/ chị.
Được sử dụng như một lời mở đầu khi chấp nhận sự giúp đỡ.
水戸黄門みとこうもん Mito Komon': Một câu chuyện về Tokugawa Mitsukuni (aka Mito Mitsukuni), cựu lãnh đạo của miền Mito, mô tả ông ta đi du lịch khắp các vùng Nhật Bản để khôi phục lại hòa bình và trật tự xã hội.
すけさん、かくさん Suke-san and Kaku-san : Hai người đồng hành cùng với ông Mito Mitsukuni trong chuyến đi.
うっかり八兵衛はちべえ Ukkari Hachibe: Một nhân vật phụ xuất hiện trong 'Mito Komon'.
『ハリー・ポッター』 Harry Potter: Sê-ri truyện giả tưởng cho trẻ em được viết bởi tác giả người Anh J.K. Rowling. Cùng đã được chuyển thành phim.
ロン Ronald Weasley: Bạn thân của Harry.
ハーマイオニー Hermione Granger: Bạn thân của Harry.
ネビル・ロングポトム Neville Longbottom: Bạn cùng phòng với Harry và Ron.
トルコ Thổ Nhĩ Kỳ
イスタンブール Thành phố Istanbul thuộc Thổ Nhĩ Kỳ
新潟にいがた Niigata: Một tỉnh phía Tây Bắc vùng Chubu thuộc đảo Honshu, giáp với biển Nhật Bản.
佐渡さど Sado Island: Một hòn đảo thuộc tỉnh Niigata.
鬼太鼓おにたいこ Onkedo: Trống vùng đảo Sado. Được sử dụng trong các Lễ hội ở Jinja, nhằm xua đuổi tà mà, cầu mong buôn may bán đắt, mùa màng bội thu.
佐渡さどおけさ Sado Okesa: Một bài hát dân ca ở đảo Sado.
マイケル・ジャクソン Michael Jackson: Ca sĩ nhạc pop người Mỹ (1959-2009).
欧米おうべい Âu Mỹ
徳島とくしま Tokushima: Tỉnh Tokushima ở đảo Shikoku.
阿波踊あわおど Awa Odori: Một loại "bon odori" (điệu nhảy truyền thống) vùng Tokushima.
サンバ Samba: Một điệu nhảy dân gian của người Brazil.