| 読む・書く |
| 説明文 |
せつめいぶん |
THUYẾT MINH VĂN |
câu văn giải thích |
| 右に出る |
みぎにでる |
HỮU XUẤT |
giỏi hơn, xuất sắc hơn |
| 切り上げる |
きりあげる |
THIẾT THƯỢNG |
ngắt, ngừng |
| 謙遜(する) |
けんそん(する) |
KHIÊM TỐN |
khiêm nhường, khiêm tốn |
| そこで |
|
|
vì vậy, vì thế |
| 行列 |
ぎょうれつ |
HÀNH LIỆT |
hàng |
| 横目 |
よこめ |
HOÀNH MỤC |
liếc nhìn, liếc ngang |
| 動き回る |
うごきまわる |
ĐỘNG HỒI |
di chuyển vòng quanh, bò quanh |
| 一見 |
いっけん |
NHẤT KIẾN |
thoáng qua |
| 行き来(する) |
ゆきき(する) |
HÀNH LAI |
đi đi lại lại |
| 担ぐ |
かつぐ |
ĐẢM |
khiêng, vác |
| 割合 |
わりあい |
CÁT HỢP |
tỉ lệ |
| 構成(する) |
こうせい(する) |
CẤU THÀNH |
tạo thành, cấu thành |
| 新(な) |
あらた(な) |
TÂN |
mới |
| 組織(する) |
そしき(する) |
TỔ CHỨC |
tổ chức |
| 集団 |
しゅうだん |
TẬP ĐOÀN |
tập đoàn, đoàn thể |
| 経つ(時間が~) |
たつ(じかんが~) |
KINH THỜI GIAN |
(thời gian ~) trôi qua |
| 比率 |
ひりつ |
TỶ SUẤT |
tỷ lệ |
| 分担(する) |
ぶんたん(する) |
PHÂN ĐẢM |
phân công |
| さすがに |
|
|
đúng như mong đợi, quả đúng là… không hổ danh là … |
| 能率 |
のうりつ |
NĂNG SUẤT |
năng suất |
| 落ちる(能率が~) |
おちる(のうりつが~) |
LẠC NĂNG SUẤT |
giảm (năng suất) |
| 登場(する) |
とうじょう(する) |
ĐĂNG TRƯỜNG |
xuất hiện |
| ご存じ |
ごぞんじ |
TỒN |
biết (kính ngữ của từ 'shitteiru') |
| 人材 |
じんざい |
NHÂN TÀI |
nhân lực |
| スタート(する) |
|
|
bắt đầu |
| 特命 |
とくめい |
ĐẶC MỆNH |
sứ mệnh đặc biệt, nhiệm vụ đặc biệt |
| プロジェクト |
|
|
dự án |
| スタープレイヤー |
|
|
cầu thủ nổi tiếng, cầu thủ ngôi sao |
| プレイヤー |
|
|
cầu thủ, tuyển thủ |
| チーム |
|
|
nhóm, đội |
| からめる |
|
|
đưa đến, kết nối đến |
| 法則 |
ほうそく |
PHÁP TẮC |
quy luật, luật lệ |
| 当たる(法則が~) |
あたる(ほうそくが~) |
ĐƯƠNG PHÁP TẮC |
(đúng) quy luật |
| 脇役 |
わきやく |
HIẾP DỊCH |
vai phụ |
| 脚本 |
きゃくほん |
CƯỚC BẢN |
kịch bản |
| 偉大 |
いだい |
VĨ ĐẠI |
to lớn, vĩ đại |
| 脈拍 |
みゃくはく |
MẠCH PHÁCH |
nhịp đập của mạch |
| 上がる(脈拍が~) |
あがる(みゃくはくが~) |
THƯỢNG MẠCH PHÁCH |
(nhịp đập của mạch) tăng lên |
| アドレナリン |
|
|
hóc-môn adrenalin, tuyến trên thận |
| 徐々に |
じょじょに |
TỪ |
từ từ, dần dần |
| 疲弊(する) |
ひへい(する) |
BÌ TỆ |
kiệt sức |
| 理想的(な) |
りそうてき(な) |
LÝ TƯỞNG ĐÍCH |
lý tưởng |
| 現象 |
げんしょう |
HIỆN TƯỢNG |
hiện tượng |
| 参考資料 |
さんこうしりょう |
THAM KHẢO TƯ LIỆU |
tài liệu tham khảo |
| 話す・聞く |
| プライベート(な) |
|
|
riêng tư |
| 示す(興味を~) |
しめす(きょうみを~) |
THỊ HƯNG VỊ |
bày tỏ (sự hứng thú) |
| 老舗 |
しにせ |
LÃO PHỐ |
cửa hàng có từ lâu đời |
| 優れる |
すぐれる |
ƯU |
giỏi, xuất sắc |
| 営業マン |
えいぎょうマン |
DOANH NGHIỆP |
nhân viên kinh doanh |
| 太鼓 |
たいこ |
THÁI CỔ |
trống (Nhật Bản) |
| 腕(太鼓の~) |
うで(たいこの~) |
OẢN THÁI CỔ |
kĩ năng (chơi trống) |
| 地元 |
じもと |
ĐỊA NGUYÊN |
địa phương, bản địa |
| 取引先 |
とりひきさき |
THỦ DẪN TIÊN |
khách hàng, công ty giao dịch |
| 絨毯 |
じゅうたん |
|
tấm thảm |
| 出張所 |
しゅっちょうじょ |
XUẤT TRƯƠNG SỞ |
văn phòng chi nhánh |
| 所長 |
しょしょう |
SỞ TRƯỜNG |
trưởng văn phòng |
| 社名 |
しゃめい |
XÃ DANH |
tên công ty |
| 名 |
な |
DANH |
tên |
| 織物 |
おりもの |
CHỨC VẬT |
hàng dệt may |
| モダン(な) |
|
|
hiện đại |
| 市場開拓 |
しじょうかいたく |
THỊ TRƯỜNG KHAI THÁC |
khai thác thị trường mới |
| 開拓(する) |
かいたく(する) |
KHAI THÁC |
khai thác |
| きっての |
|
|
tốt nhất, xuất sắc nhất |
| 何しろ |
なにしろ |
HÀ |
dù thế nào đi nữa |
| 知識 |
ちしき |
TRI THỨC |
kiến thức |
| 成果 |
せいか |
THÀNH QUẢ |
thành quả |
| あげる(成果を~) |
(せいかを~) |
THÀNH QUẢ |
đạt được (thành quả) |
| 実 |
み |
THỰC |
trái, quả |
| 結ぶ(実を~) |
むすぶ(みを~) |
KẾT THỰC |
kết (trái) |
| 魅する |
みする |
MỊ |
thu hút, hấp dẫn |
| 磨く(腕を~) |
みがく(うでを~) |
MA OẢN |
mài giũa (kĩ năng) |
| ~好き(太鼓~) |
~ずき(たいこ~) |
HẢO THÁI CỔ |
người yêu thích (trống) |
| 得意 |
とくい |
ĐẮC Ý |
giỏi |
| 顔負け |
かおまけ |
NHAN PHỤ |
sự xấu hổ, sự ngượng ngùng |
| リズム |
|
|
nhịp điệu |
| ~感(リズム~) |
~かん |
CẢM |
cảm (nhịp) (cảm giác về nhịp điệu) |
| 甘える(お言葉に~) |
あまえる(おことばに~) |
CAM NGÔN DIỆP |
xin nhận (ý tốt) |
| メンバー |
|
|
thành viên |
| リーダー |
|
|
người cầm đầu, người lãnh đạo |
| 踊り |
おどり |
DŨNG |
điệu nhảy, điệu múa |
| ブレイクダンス |
|
|
nhảy đường phố "break dance" |
| 才能 |
さいのう |
TÀI NĂNG |
tài năng |
| シェフ |
|
|
đầu bếp |
| 好意 |
こうい |
HẢO Ý |
ý tốt |
| ホームカミングデイ |
|
|
ngày đón tiếp cựu sinh viên trở về trường cũ |
| 代々 |
だいだい |
ĐẠI |
các thế hệ |
| 実行委員 |
じっこういいん |
THỰC HÀNH ỦY VIÊN |
thành viên ban tổ chức |
| 進行(する) |
しんこう(する) |
TIẾN HÀNH |
tiến hành |
| 部下 |
ぶか |
BỘ HẠ |
cấp dưới |
| 後輩 |
こうはい |
HẬU BỐI |
đàn em, hậu bối |
| 文法・練習 |
| LED 電球 |
エルイーディーでんきゅう |
ĐIỆN CẦU |
đèn LED |
| 電球 |
でんきゅう |
ĐIỆN CẦU |
bóng đèn tròn |
| 寿命 |
じゅみょう |
THỌ MỆNH |
tuổi thọ |
| 用いる |
もちいる |
DỤNG |
sử dụng |
| お嬢さん |
おじょうさん |
NƯƠNG |
con gái (của người khác) |
| 転職(する) |
てんしょく(する) |
CHUYỂN CHỨC |
thay đổi công việc |
| 環境問題 |
かんきょうもんだい |
HOÀN CẢNH VẤN ĐỀ |
vấn đề môi trường |
| 経営(する) |
けいえい(する) |
KINH DOANH |
kinh doanh |
| すべて |
|
|
tất cả |
| 各国 |
かっこく |
CÁC QUỐC |
các quốc gia, các nước |
| 地球温暖化 |
ちきゅうおんだんか |
ĐỊA CẦU ÔN NOÃN HÓA |
sự nóng lên của trái đất |
| 温暖化 |
おんだんか |
ÔN NOÃN HÓA |
sự nóng lên |
| 家族関係 |
かぞくかんけい |
GIA TỘC QUAN HỆ |
mối quan hệ gia đình |
| 論文 |
ろんぶん |
LUẬN VĂN |
luận văn |
| 題名 |
だいめい |
ĐỀ DANH |
đề tài |
| ベジタリアン |
|
|
người ăn chay |
| 選挙(する) |
せんきょ |
TUYỂN CỬ |
tuyển cử, bầu cử |
| 出る(選挙に~) |
でる(せんきょに~) |
XUẤT TUYỂN CỬ |
tham gia (tuyển cử), ứng cử |
| 混乱(する) |
こんらん(する) |
HỖN LOẠN |
hỗn loạn, rối ren |
| 調整(する) |
ちょうせい(する) |
ĐIỀU CHỈNH |
sắp xếp, điều chỉnh |
| 当番 |
とうばん |
ĐƯƠNG PHIÊN |
phiên làm việc |
| 交代(する) |
こうたい(する) |
GIAO ĐẠI |
thay thế, thay phiên |
| ピアニスト |
|
|
nghệ sĩ piano |
| 楽器 |
とばん |
LẠC, NHẠC KHÍ |
nhạc cụ |
| 一家(音楽~) |
いっか(おんがく~) |
NHẤT GIA ÂM LẠC, NHẠC |
gia đình (âm nhạc) |
| 秘密 |
ひみつ |
BÍ MẬT |
bí mật |
| 帰国生徒 |
きこくせいと |
QUY QUỐC SINH ĐỒ |
những học sinh trở về Nhật sau quá trình sống và học tập ở nước ngoài |
| 器用(な) |
きよう(な) |
KHÍ DỤNG |
khéo kéo |
| かく(汗を~) |
(あせを~) |
HÃN |
đổ (mồ hôi) |
| 注文(する) |
ちゅうもん(する) |
CHÚ VĂN |
đặt, gọi |
| マナー |
|
|
cách cư xử, phép tắt |
| 国民栄誉賞 |
こくみんえいよしょう |
QUỐC DÂN VINH DỰ THƯỞNG |
giải thưởng danh dự nhân dân |
| 栄誉 |
えいよ |
VINH DỰ |
vinh dự |
| 信頼(する) |
しんらん(する) |
TÍN LẠI |
tin tưởng, tin cậy |
| 思い浮かべる |
おもいうかべる |
TƯ PHÙ |
liên tưởng đến |
| 中年 |
ちゅうねん |
TRUNG NIÊN |
trung niên |
| 提供(する) |
ていきょう(する) |
ĐỂ CUNG |
đưa ra, cung cấp |
| 展開(する) |
てんかい(する) |
TRIỂN KHAI |
triển khai |
| 走り回る |
はしりまわる |
TẨU HỒI |
chạy quanh |
| 問題 |
| こうして |
|
|
như thế này |
| あっという間 |
あっというま |
GIAN |
trong nháy mắt, loáng một cái |
| 支社 |
ししゃ |
CHI XÃ |
công ty con, chi nhánh |
| しみじみ |
|
|
sâu sắc |
| でかい |
|
|
to, lớn |
| つながり(人と人との~) |
(ひととひととの~) |
NHÂN NHÂN |
sự kết nối (giữa người với người) |
| 金儲け |
かねもうけ |
KIM |
kiếm tiền |
| 緊急 |
きんきゅう |
KHẨN CẤP |
khẩn cấp |
| 共生(する) |
きょうせい(する) |
CỘNG SINH |
cộng sinh, sống chung |
| 耳にする |
みみにする |
NHĨ |
nghe thấy |
| 共に |
ともに |
CỘNG |
cùng với |
| 利益 |
りえき |
LỢI ÍCH |
lợi ích |
| 分かち合う |
わかちあう |
PHÂN HỢP |
chia sẻ |
| ヤドカリ |
|
|
cua ẩn sĩ, ốc mượn hồn (chỉ loài tôm, cua ở nhờ) |
| イソギンチャク |
|
|
hải quỳ |
| 用語 |
ようご |
DỤNG NGỮ |
thuật ngữ, từ chuyên môn |
| 社会科学 |
しゃかいかがく |
XÃ HỘI KHOA HỌC |
khoa học xã hội |
| 分野 |
ぶんや |
PHÂN DÃ |
lĩnh vực |
| 込める(意味を~) |
こめる(いみを~) |
NHẬP Ý VỊ |
chứa đựng, bao gồm (nghĩa) |
| 乗り越える |
のりこえる |
THỪA VIỆT |
vượt qua |
| 怠け者 |
なまけもの |
ĐÃI GIẢ |
kẻ lười biếng |
| 真面目(な) |
まじめ(な) |
CHÂN DIỆN MỤC |
nghiêm túc, chăm chỉ |
| ナマケモノ |
|
|
con lười |
| ぶら下がる |
ぶらさがる |
HẠ |
treo lòng thòng, rủ xuống, đu xuống |
| 移動(する) |
いどう(する) |
DI ĐỘNG |
di chuyển |
| エネルギー |
|
|
năng lượng |
| ちょうど |
|
|
vừa đúng |
| 賢い |
かしこい |
HIỀN |
thông minh, nhanh nhạy |
| Mẫu câu hội thoại + Danh từ riêng |
| ~さんの右に出る人はいない。 |
Không có ai giỏi hơn ~. |
| そんな大したものじゃありません。 |
Không phải là điều gì to tát cả. |
|
Cách trả lời một cách khiêm tốn khi được khen tặng.
|
| いえ、それはどでも。 |
Không, tôi không được như vậy đâu. |
|
Cách trả lời một cách khiêm tốn khi được khen tặng.
|
| ただ、自分で言うのもなんですが、・・・・。 |
Chỉ là suy nghĩ của riêng tôi mà thôi, … |
|
Được sử dụng như một lời mở đầu để nói điều gì đó về bản thân mình trong đó có một phần tự hào.
|
| お言葉に甘えて、・・・・・。 |
Tôi xin nhận lời/ ý tốt của anh/ chị. |
|
Được sử dụng như một lời mở đầu khi chấp nhận sự giúp đỡ.
|
| 水戸黄門 |
Mito Komon': Một câu chuyện về Tokugawa Mitsukuni (aka Mito Mitsukuni), cựu lãnh đạo của miền Mito, mô tả ông ta đi du lịch khắp các vùng Nhật Bản để khôi phục lại hòa bình và trật tự xã hội. |
| 助さん、角さん |
Suke-san and Kaku-san : Hai người đồng hành cùng với ông Mito Mitsukuni trong chuyến đi. |
| うっかり八兵衛 |
Ukkari Hachibe: Một nhân vật phụ xuất hiện trong 'Mito Komon'. |
| 『ハリー・ポッター』 |
Harry Potter: Sê-ri truyện giả tưởng cho trẻ em được viết bởi tác giả người Anh J.K. Rowling. Cùng đã được chuyển thành phim. |
| ロン |
Ronald Weasley: Bạn thân của Harry. |
| ハーマイオニー |
Hermione Granger: Bạn thân của Harry. |
| ネビル・ロングポトム |
Neville Longbottom: Bạn cùng phòng với Harry và Ron. |
| トルコ |
Thổ Nhĩ Kỳ |
| イスタンブール |
Thành phố Istanbul thuộc Thổ Nhĩ Kỳ |
| 新潟 |
Niigata: Một tỉnh phía Tây Bắc vùng Chubu thuộc đảo Honshu, giáp với biển Nhật Bản. |
| 佐渡 |
Sado Island: Một hòn đảo thuộc tỉnh Niigata. |
| 鬼太鼓 |
Onkedo: Trống vùng đảo Sado. Được sử dụng trong các Lễ hội ở Jinja, nhằm xua đuổi tà mà, cầu mong buôn may bán đắt, mùa màng bội thu. |
| 佐渡おけさ |
Sado Okesa: Một bài hát dân ca ở đảo Sado. |
| マイケル・ジャクソン |
Michael Jackson: Ca sĩ nhạc pop người Mỹ (1959-2009). |
| 欧米 |
Âu Mỹ |
| 徳島 |
Tokushima: Tỉnh Tokushima ở đảo Shikoku. |
| 阿波踊り |
Awa Odori: Một loại "bon odori" (điệu nhảy truyền thống) vùng Tokushima. |
| サンバ |
Samba: Một điệu nhảy dân gian của người Brazil. |