| 読む・書く |
| 鉛筆削り |
えんぴつけずり |
DUYÊN BÚT TƯỚC |
cái gọt bút chì |
| 幸運 |
こううん |
HẠNH VẬN |
vận may, may mắn |
| 登場人物 |
とうじょうじんぶつ |
ĐĂNG TRƯỜNG NHÂN VẬT |
nhân vật xuất hiện |
| 内(心の~) |
うち(こころの~) |
NỘI TÂM |
bên trong(~ lòng) |
| 解釈(する) |
かいしゃく(する) |
GIẢI THÍCH |
lí giải, giải thích |
| 山(本の~) |
やま(ほんの~) |
SƠN BẢN |
chồng, đống(~ sách) |
| 言い返す |
いいかえす |
NGÔN PHẢN |
nói lại, cãi lại |
| 修復(する) |
しゅうふく(する) |
TU PHỤC |
khôi phục, hồi phục |
| おそらく |
|
|
có lẽ |
| 薄汚い |
うすぎたない |
BẠC Ô |
bẩn thỉu, dơ dáy |
| ぴかぴか(な) |
|
|
lấp lánh, sáng loáng |
| 新品 |
しんぴん |
TÂN PHẨM |
đồ mới, hàng mới |
| 手に入れる |
てにいれる |
THỦ NHẬP |
đạt được, có được |
| ざらに |
|
|
khá phổ biến, thông thường |
| 目をとめる |
めをとめる |
MỤC |
chú ý, nhìn vào |
| しょうゆさし |
|
|
chai nước tương |
| 食塩 |
しょくえん |
THỰC DIÊM |
muối |
| 流し台 |
ながしだい |
LƯU ĐÀI |
bồn rửa |
| 排水パイプ |
はいすいパイプ |
BÀI THỦY |
ống thoát nước |
| 排水 |
はいすい |
BÀI THỦY |
thoát nước |
| 修理屋 |
しゅうりや |
TU LÝ ỐC |
thợ sửa chữa |
| ちらちら |
|
|
loáng thoáng, thoáng qua |
| マニアック |
|
|
cuồng nhiệt |
| コレクター |
|
|
người sưu tầm |
| 知る由もない |
しるよしもない |
TRI DO |
không có cách nào để biết |
| 鋭い |
するどい |
NHUỆ |
sắc bén |
| 視線 |
しせん |
THỊ TUYẾN |
ánh nhìn |
| 走らす(視線を~) |
はしらす(しせんを~) |
TẨU THỊ TUYẾN |
quét (ánh nhìn) |
| 見当 |
けんとう |
KIẾN ĐƯƠNG |
đoán |
| つく(見当が~) |
つく(けんとうが~) |
KIẾN ĐƯƠNG |
có thể (đoán) |
| 雑然 |
ざつぜん |
TẠP NHIÊN |
sự bừa bãi, lộn xộn |
| ちらばる |
|
|
bị vứt lung tung, bị vứt rải rác |
| 手に取る |
てにとる |
THỦ THỦ |
cầm lấy, nhặt lấy |
| ごく |
|
|
rất |
| あたりまえ |
|
|
thông thường, đương nhiên |
| 手動式 |
しゅどうしき |
THỦ ĐỘNG THỨC |
cách thủ công |
| 何ひとつない |
なにひとつない |
HÀ |
không có một chút gì |
| 金属 |
きんぞく |
KIM THUỘC |
kim loại |
| 錆びつく |
さびつく |
|
rỉ sét |
| 錆びる |
さびる |
|
rỉ sét |
| てっぺん |
|
|
đỉnh, chóp |
| シール |
|
|
nhãn dán |
| 要するに |
ようするに |
YẾU |
nói cách khác, tóm lại là |
| 刃 |
は |
NHẬN |
lưỡi dao |
| かみあわせ |
|
|
sự ăn khợp, khớp vào nhau |
| タイプ |
|
|
kiểu, loại |
| 削りかす |
けずりかす |
TƯỚC |
vỏ gọt |
| 微妙 (に) |
びみょう (に) |
VI DIỆU |
hơi, một chút |
| 最新式 |
さいしんしき |
TỐI TÂN THỨC |
mẫu mới nhất, kiểu mới nhất |
| 持ち歩く |
もちあるく |
TRÌ BỘ |
mang theo |
| 超~(~短編小説) |
ちょう~(~たんぺんしょうせつ) |
SIÊU ĐOẢN BIÊN TIỂU THUYẾT |
siêu ~ (~ truyện ngắn) |
| 短編小説 |
たんぺんしょうせつ |
ĐOẢN BIÊN TIỂU THUYẾT |
truyện ngắn |
| 以外(な) |
いがい(な) |
DĨ NGOẠI |
ngoài dự tính, không ngờ đến |
| 満足(する) |
まんぞく(する) |
MÃN TÚC |
thõa mãn |
| 価値観 |
かちかん |
GIÁ TRỊ QUAN |
giá trị quan |
| 異なる |
ことなる |
DỊ |
khác |
| 行為 |
こうい |
HÀNH VI |
hành vi |
| シナリオ |
|
|
kịch bản |
| 角度 |
かくど |
GIÁC ĐỘ |
góc độ |
| うらやましい |
|
|
ghen tị |
| じっと |
|
|
chăm chú |
| 見つめる |
みつめる |
KIẾN |
nhìn chằm chằm |
| 話す・聞く |
| いらいら(する) |
|
|
sốt ruột, khó chịu |
| 気に入る |
きにいる |
KHÍ NHẬP |
thích |
| 仲直り(する) |
なかなおり(する) |
TRỌNG TRỰC |
làm lành, làm hòa |
| 不満 |
ふまん |
BẤT MÃN |
bất mãn, không hài lòng |
| 非難(する) |
ひなん(する) |
PHI NAN |
trách móc, phê phán |
| 皮肉 |
ひにく |
BÌ NHỤC |
giễu cợt, châm chọc, mỉa mai |
| ワイングラス |
|
|
ly uống rượu vang |
| 捜し物 |
さがしもの |
SƯU VẬT |
đồ vật đang tìm kiếm |
| しょっちゅう |
|
|
thường xuyên, lúc nào cũng |
| 欠ける(カップが~) |
かける |
KHIÊM |
(tách) bị mẻ, bị sứt |
| しまい込む |
しまいこむ |
NHẬP |
cất giữ |
| だって |
|
|
vì, chả là |
| 新婚 |
しんこん |
TÂN HÔN |
mới cưới |
| 思い出 |
おもいで |
TƯ XUẤT |
kỉ niệm |
| 思い切る |
おもいきる |
TƯ THIẾT |
quyết tâm |
| そもそも |
|
|
vốn dĩ, vốn là |
| とる(場所を~) |
(ばしょを~) |
TRƯỜNG SỞ |
chiếm (chỗ) |
| 栓 |
せん |
XUYÊN |
nút chai |
| 抜く(栓を~) |
ぬく(せんを~) |
BẠT XUYÊN |
mở (nút) |
| 平気(な) |
へいき(な) |
BÌNH KHÍ |
bình thường, không có chuyện gì |
| おまけに |
|
|
hơn nữa, thêm vào đó |
| 気がない |
きがない |
KHÍ |
không quan tâm |
| そんなに |
|
|
như thế |
| 中断(する) |
ちゅうだん(する) |
TRUNG ĐOẠN |
ngắt, chừng |
| のぞく |
|
|
nhìn |
| シェアハウス |
|
|
nhà ở chung |
| 散らかす |
ちらかす |
TÁN |
làm vương vãi, vứt lung tung |
| 乱雑 |
らんざつ |
LOẠN TẠP |
bừa bãi, lộn xộn |
| 文法・練習 |
| 監督 |
かんとく |
GIÁM ĐỐC |
đạo diễn |
| 持ち主 |
もちぬし |
TRÌ CHỦ |
chủ sở hữu |
| きく(口を~) |
(くちを~) |
KHẨU |
mở (miệng) |
| 跳ぶ |
とぶ |
KHIÊU |
nhảy |
| 推測(する) |
すいそく(する) |
SUY TRẮC |
suy đoán |
| 花嫁 |
はなよめ |
HOA GIÁ |
cô dâu |
| かなう |
|
|
thành hiện thực |
| 不平 |
ふへい |
BẤT BÌNH |
bất bình |
| 活躍(する) |
かつやく(する) |
HOẠT DƯỢC |
hoạt động |
| 基礎 |
きそ |
CƠ SỞ |
căn bản |
| 置く(本屋に~) |
おく(ほんやに~) |
TRÍ BẢN ỐC |
có (ở hiệu sách) |
| 維持(する) |
いじ(する) |
DUY TRÌ |
duy trì |
| おしゃれ |
|
|
hợp thời trang, trưng diện |
| コミュニケーション |
|
|
giao tiếp |
| ふさわしい |
|
|
phù hợp, tương ứng |
| 問題 |
| 出し忘れる |
だしわすれる |
XUẤT VONG |
quên lấy ra |
| 素直(な) |
すなお(な) |
TỐ TRỰC |
thành thật |
| 癖 |
くせ |
PHÍCH |
tật, thói quen |
| ずっと(ずうっと) |
|
|
liên tục, suốt |
| いわば |
|
|
có thể nói như là |
| 咳払い |
せきばらい |
PHẤT |
hắng giọng, đằng hắng |
| 昨夜 |
さくや |
TẠC DẠ |
đêm qua |
| ものすごい |
|
|
khủng khiếp |
| 試す |
ためす |
THÍ |
thử |
| 超える |
こえる |
SIÊU |
vượt quá |
| 口癖 |
くちぐせ |
KHẨU PHÍCH |
câu cửa miệng, quen mồm |
| 習得(する) |
しゅうとく(する) |
TẬP ĐẮC |
học tập, lĩnh hội |
| 味方 |
みかた |
VỊ PHƯƠNG |
đồng minh, người ủng hộ |
| Mẫu câu hội thoại + Danh từ riêng |
| しょっちゅう・・・ね。 |
Bạn thường xuyên …, phải không? |
|
Trút sự thất vọng chồng chất từ ngày này qua ngày khác lên ai đó.
|
| ・・・んじゃない? |
Bạn có thể …, phải không? |
| だいたい~は・・・んだ。 |
Đại thể là, ~ …. |
|
Phàn nàn với ai đó và chỉ ra ví dụ về hành vi xấu của anh ấy/ cô ấy.
|
| そんなに言わなくたっていいじゃない。 |
Chẳng phải là không cần thiết để nói như thế sao? |
|
Phản bác lại sau khi bị chỉ trích hay phàn nàn.
|
| お互いさまなんじゃない? |
Chẳng phải chúng ta như nhau hay sao? |
|
Chỉ ra rằng người khác cũng có lỗi.
|
| ごめん。・・・ちょっと言い過ぎたみたいだね。 |
Xin lỗi, tôi nghĩ là tôi nói hơi quá. |
|
Được sử dụng khi nói lời xin lỗi để giải quyết một cuộc tranh cãi.
|
| 私こそ、~て、ごめん。 |
Không, chính tôi mới là người phải nói lời xin lỗi vì việc ~. |
|
Sử dụng khi một người nào đó cứ khăng khăng rằng lỗi là do anh ấy/ cô ấy.
|
| 渡辺昇 |
Watanabe Noboru: Một nhân vật trong câu chuyện rất ngắn của nhà văn Murakami Haruki. |
| 『鉄腕アトム』 |
Tetsuwan Atom (Astro Boy, lit. 'Iron-Arm Atom'): Bộ truyện tranh khoa học viễn tưởng và sê-ri phim hoạt hình của tác giả Tezuka Osamu (1928-1989). |