Từ Vựng Bài 24 [Minna Trung Cấp 2]

Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Mục Từ Cách Đọc Âm Hán Nghĩa
読む・書く
かた HÌNH khuôn khổ
はまる(型に~) はまる(かたに~) HÌNH theo (khuôn khổ)
好奇心 こうきしん HẢO KỲ TÂM tính tò mò
忍耐(力) にんたい(りょく) NHẪN NẠI LỰC (sức) chịu đựng, (sự) nhẫn nại
就職試験 しゅうしょくしけん TỰU CHỨC THÍ NGHIỆM kỳ thi tuyển dụng
面接(する) めんせつ(する) DIỆN TIẾP Phỏng vấn
約束事 やくそくごと ƯỚC THÚC SỰ điều hứa hẹn
守る(約束を~) まもる(やくそくを~) THỦ ƯỚC THÚC giữ (lời hứa)
服装 ふくそう PHỤC TRANG quần áo, trang phục
TPO ティーピーオ TPO (thời gian, địa điểm, tình huống)
(お)能 (お)のう NĂNG kịch Nô
破る(型を~) やぶる(かたを~) PHÁ HÌNH phá vỡ (khuôn khổ)
とかく có khuynh hướng
見渡す みわたす KIẾN ĐỘ nhìn bao quát, nhìn tổng thể
あらざるもの không
衣類 いるい Y LOẠI quần áo
しばりあげる しばりあげる trói buộc
人跡 じんせき NHÂN TÍCH dấu chân người
絶える たえる TUYỆT ngừng, dừng
山奥 やまおく SƠN ÁO hốc núi
面倒くさい めんどうくさい DIỆN ĐẢO phiền phức
こんがらかる rối
いと TY, MỊCH chỉ
ズタズタ(に~) nát, vụn
切りさく きりさく THIẾT cắt vụn
社会人 しゃかいじん XÃ HỘI NHÂN thành viên của xã hội
たる(社会人~) たる(しゃかいじん~) XÃ HỘI NHÂN đã là (thành viên của xã hội)
なんといおうと なんといおうと dù ai nói gì đi nữa
不自由(な) ふじゆう(な) BẤT TỰ DO khuyết tật, khiếm thị
うやらむ ghen tị, đố kỵ
天才 てんさい THIÊN TÀI thiên tài
話相手 はなしあいて THOẠI TƯƠNG, TƯỚNG THỦ người nói chuyện cùng
そうかといって そうかといって cho dù có như vậy
まぎらわす まぎらわす làm khuây khỏa
切実(な) せつじつ(な) THIẾT THỰC thiết thực
たより たより điểm tựa, chỗ dựa
茶杓 ちゃしゃく TRÀ muỗng trà (dùng trong trà đạo)
一片 いっぺん NHẤT PHIẾN miếng, mảnh
肉体 にくたい NHỤC THỂ cơ thể
まかせきる dành trọn
愛用(する) あいよう(する) ÁI DỤNG thích dùng, yêu thích
滅びる ほろびる DIỆT diệt vong, suy tàn
鐘(お寺の~) かね(おてらの~) CHUNG TỰ chuông (chùa)
余韻 よいん DƯ VẦN tiếng vọng
とどめる とどめる giữ, lưu lại
後の(~人々) あとの(~ひとびと) HẬU NHÂN (người) đời sau
おろか(な) おろか(な) ngu ngốc, ngu xuẩn
しのぶ しのぶ tưởng nhớ
でっちあげる でっちあげる tạo ra, vẽ ra
唯一 ゆいいつ DUY NHẤT duy nhất
近づく(利休へ~) ちかづく(りきゅうへ~) CẬN LỢI HƯU tiếp cận, đến gần (Rikyu)
ほんと ほんと sự thật
けっとばす けっとばす đá tung, đá văng
たしなみ たしなみ thú vui tao nhã
もと(間違いの~) もと(まちがいの~) GIAN VI nguồn gốc (dẫn tới nhầm lẫn, sai sót)
後世 こうせい HẬU THẾ con cháu, hậu thế, đời sau
残す(後世へ~) のこす(こうせいへ~) TÀN HẬU THẾ để lại cho (con cháu)
凡人 ぼんじん PHÀM NHÂN người bình thường
獲得(する) かくとく(する) HOẠCH ĐẮC có được, đạt được
話す・聞く
再作会社 せいさくがいしゃ TÁI TÁC HỘI XÃ công ty sản xuất
志望(する) しぼう(する) CHÍ VỌNG nguyện vọng, mong muốn
志望動機 しぼうどうき CHÍ VỌNG ĐỘNG CƠ động cơ xin vào công ty
意志 いし Ý CHÍ ý chí
告げる つげる CÁO nói, tuyên bố, thông báo
当社 とうしゃ ĐƯƠNG XÃ công ty chúng tôi
御社 おんしゃ NGỰ XÃ công ty của đối tác
事業 じぎょう SỰ NGHIỆP kinh doanh
農産物 のうさんぶつ NÔNG SẢN VẬT nông sản
調達(する) ちょうたつ(する) ĐIỀU ĐẠT cung cấp, cung ứng
確保(する) かくほ(する) XÁC BẢO đảm bảo
win-win(な) ウィンウィン(な) đôi bên cùng có lợi
感銘(な) かんめい(する) CẢM MINH cảm động sâu sắc
弊社 へいしゃ TỆ XÃ công ty chúng tôi
カップ麺 カップめん MIẾN mì ly
出会い であい XUẤT HỘI sự gặp gỡ, sự tiếp xúc
香り かおり HƯƠNG hương thơm
衝撃的(な) しょうげきてき(な) XUNG CHÍ ĐÍCH ấn tượng
自炊(する) じすい(する) TỰ XÚY tự nấu ăn
レトルト食品 レトルトしょくひん THỰC PHẨM thức ăn chế biến sẵn đóng bao/ hộp (dược xử lý tiệt trùng ở môi trường nhiệt độ cao, áp suất cao)
手に入る てにはいる THỦ NHẬP có được
贅沢(な) ぜいたく(な) TRẠCH xa hoa, xa xỉ
なるほど hóa ra thế, tôi hiểu
ついていく(授業に~) ついていく(じゅぎょうに~) THỤ NGHIỆP theo kịp (giờ học)
流れる(コマーシャルが~) ながれる LƯU chiếu, phát (quảng cáo)
科学技術 かがくぎじゅつ KHOA HỌC KỸ THUẬT khoa học, kĩ thuật
就く(仕事に~) つく(しごとに~) TỰU SĨ SỰ làm (việc)
携わる たずさわる HUỀ tham gia vào
職種 しょくしゅ CHỨC CHÚNG ngành nghề
専門性 せんもんせい CHUYÊN MÔN TÍNH tính chuyên môn
専攻(する) せんこう(する) CHUYÊN CÔNG chuyên ngành
アミノ酸 あみのさん TOAN axit amin
卒論 そつろん TỐT LUẬN luận văn tốt nghiệp
応用(する) おうよう(する) DỤNG ứng dụng
実績 じっせき THỰC TÍCH thành tích thực tế
医薬品 いやくひん Y DƯỢC PHẨM thuốc, dược phẩm
化粧品 けしょうひん HÓA TRANG PHẨM mỹ phẩm
健康食品 けんこうしょくひん KIỆN KHANG THỰC PHẨM thực phẩm chức năng
積む(経験を~) つむ(けいけんを~) TÍCH KINH NGHIỆM tích lũy (kinh nghiệm)
突っ込む つっこむ ĐỘT NHẬP bắt bẻ, truy cứu
切り返す きりかえす THIẾT PHẢN phản hồi lại, đáp trả lại
インストラクター người hướng dẫn
配属(する) はいぞく(する) PHỐI THUỘC bố trí, điều về
配偶者 はいぐうしゃ PHỐI NGẪU GIẢ vợ/ chồng
短所 たんしょ ĐOẢN SỞ điểm yếu, sở đoản
長所 ちょうしょ TRƯỜNG SỞ điểm mạnh, sở trường
適性 てきせい THÍCH TÍNH khả năng thích ứng
有無 うむ HỮU VÔ có hoặc không
否定的(な) ひていてき(な) PHỦ ĐỊNH ĐÍCH mang tính phủ định
文法・練習
許す ゆるす HỨA tha thứ
ねじ ốc vít
人工衛星 じんこうえいせい NHÂN CÔNG VỆ TINH vệ sinh nhân tạo
J-pop ジェー・ポップ J-pop
当店 とうてん ĐƯƠNG ĐIẾM cửa hàng chúng tôi
ジャンル thể loại
胸(母親の~) むね(ははおやの~) HUNG MẪU THÂN ngực, lòng (mẹ)
座り込む すわりこむ TỌA NHẬP ngồi bệt xuống, ngồi rũ xuống
協力(する) きょうりょく(する) HIỆP LỰC hợp tác
別れ(永遠の~) わかれ(えいえんの~) BIỆT VĨNH VIỄN chia tay, chia ly (vĩnh viễn)
かみ THẦN thần thánh
ウォーター nước
開店(する) かいてん(する) KHAI ĐIẾM mở cửa hàng, khai trương
チーズ phomat
やぎ乳 やぎにゅう NHŨ sữa dê
非常用 ひじょうよう PHI THƯỜNG DỤNG dùng trong trường hợp khẩn cấp
何とかなる なんとかなる bằng cách nào đó sẽ được, rồi cũng sẽ ổn
グラウンド sân bóng
前方 ぜんぽう TIỀN PHƯƠNG phía trước
出る(結論が~) でる(けつろんが~) XUẤT KẾT LUẬN đưa ra (kết luận)
了承(する) りょうしょう(する) LIỄU THỪA đồng ý, chấp thuận
起こす(行動を~) おこす(こうどうを~) KHỞI HÀNH ĐỘNG thực hiện (hành động)
銭湯 せんとう TIỀN THANG nhà tắm công cộng
下駄 げた HẠ ĐẢ guốc Nhật
押し切る おしきる ÁP THIẾT bất chấp, vượt qua
励む はげむ LỆ cố gắng, gắng hết sức
昔々 むかしむかし TÍCH ngày xửa, ngày xưa
失恋(する) しつれん(する) THẤT LUYẾN thất tình
熱心(な) ねっしん(な) NHIỆT TÂM nhiệt tình
恐怖 きょうふ KHỦNG BỐ sự sợ hãi, nỗi sợ hãi
沈黙 ちんもく TRẦM MẶC sự im lặng
問題
就職活動 しゅうしょくかつどう TỰU CHỨC HOẠT ĐỘNG hoạt động tìm việc
比較(する) ひかく(する) TỶ GIẢO so sánh
従事(する) じゅうじ(する) TÒNG SỰ tham gia, theo đuổi, phụng sự
推薦(する) すいせん(する) SUY TIẾN giới thiệu, tiến cử
TOEIC トーイック TOEIC
全力 ぜんりょく TOÀN LỰC toàn bộ sức lực
運営(する) うんえい(する) VẬN DOANH quản lý, điều hành
履歴書 りれきしょ LÝ LỊCH THƯ sơ yếu lý lịch
特技 とくぎ ĐẶC KỸ kỹ năng đặc biệt
給与 きゅうよ CẤP DỰ tiền lương
岐路 きろ KỲ LỘ ngã rẽ, bước ngoặc
最寄り もより TỐI KÝ gần nhất
道筋 みちすじ ĐẠO CÂN tuyến đường, trục đường
ルート lộ trình, đường đi
仕事場 しごとば SĨ SỰ TRƯỜNG nơi làm việc
遠回り とおまわり VIỄN HỒI đi đường vòng
飲み会 のみかい ẨM HỘI tiệc nhậu, bữa nhậu
選択(する) せんたく(する) TUYỂN TRẠCH chọn lựa
彼我 ひが BỈ NGÃ đối phương và bản thân, người và ta
効率 こうりつ HIỆU SUẤT hiệu quả
優先(する) ゆうせん(する) ƯU TIÊN ưu tiên
通行(する) つうこう(する) THÔNG HÀNH đi qua, qua lại
長い目 ながいめ TRƯỜNG MỤC tầm nhìn xa
人柄 ひとがら NHÂN BÍNH phẩm cách, nhân cách
帰結 きけつ QUY KẾT kết luận, quy kết
旅路 たびじ LỮ LỘ chuyến đi, cuộc hành trình
いつしか từ lúc nào
昆虫採集 こんちゅうさいしゅう CÔN TRÙNG THÁI TẬP sưu tập côn trùng
昆虫 こんちゅう CÔN TRÙNG côn trùng
蝶道 ちょうどう ĐẠO đường bướm bay
あみ VÕNG lưới
構える かまえる CẤU bố trí, giăng sẵn (lưới)
アゲハチョウ họ bướm phượng
木立 こだち MỘC LẬP bụi cây, lùm cây
暗がり くらがり ÁM bóng tối, nơi tối
日照 にっしょう NHẬT CHIẾU ánh sáng mặt trời
食草 しょくそう THỰC THẢO cây ăn thịt
メス giống cái
待ち構える まちかまえる CẤU đợi sẵn
収める おさめる THU, THÂU mắc vào (lưới)
理屈 りくつ LÝ KHUẤT lí lẽ, lí luận
虫網 むしあみ TRÙNG VÕNG vợt bắt côn trùng
Mẫu câu hội thoại + Danh từ riêng
・・・ことに感銘かんめいけ、ぜひ御社おんしゃはたらきたいとおもいました。 Tôi ấn tượng mạnh với …., và thực sự rất muốn làm việc cho quý công ty.
Sử dụng trong cuộc phỏng vấn việc làm, giải thích động cơ xin việc.
たしかに・・・・・。しかし、・・・・・。 Rõ ràng là …, tuy nhiên …
Sử dụng khi muốn khẳng định lại quan điểm của mình, sau khi đồng ý với quan điểm của người khác.
利休りきゅう Sen no Rikyu: Nghệ nhân trong trà đạo, thời đại Azuchi-Momoyama. Được dẫn dắt bởi Oda Nobunaga và Toyotoni Hideyoshi. 1522-1591.
世阿弥ぜあみ Zeami Motokiyo: Nhà viết kịch và là nghệ sĩ biểu diễn kịch Nô ở đầu thời Muromachi, người đã hoàn thiện nghệ thuật Nô. 1363-1443.
白洲しらす正子まさこ Shirasu Masako: Người viết tùy bút. 1910-1998.
プッチーニ Giacomo Puccini: Nhà soạn nhạc người Y. Tác giả của Madame Butterfly.1958-1924.