Hán Tự Bài 22 [Minna Trung Cấp]

Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ


Bái

vái lạy

ハイ

おが

拝啓 はいけい Bái Khải


Khải

mở, nói, chỉ bảo

ケイ

拝啓 はいけい Bái Khải


Soạn

biên soạn

サン

編纂中 へんさんちゅう Biên Toản Trung

稿


Cáo

bản thảo

コウ

玉稿 ぎょっこう Ngọc Cáo
投稿する とうこうする Đầu Cáo


Chấp

thực hành

シツ シュウ

執筆 しっぴつ Chấp Bút


Tráp

cư xử, thu xếp

あつか

扱う あつかう Tráp


Tích

thành tích

セキ

業績 ぎょうせき Nghiệp Tích


Mộ

ngôi mộ

はか

墓碑銘 ぼひめい Mộ Bi Minh


Bi

bìa đá

墓碑銘 ぼひめい Mộ Bi Minh


Cẩn

cung kính

キン

つつし

不謹慎 ふきんしん Bất Cẩn Thận


Thận

thận trọng

シン

つつし

不謹慎 ふきんしん Bất Cẩn Thận


Sất

la mắng

シツ

しか

叱る しかる Sất


Suy

ước tính

スイ

推察する すいさつする Suy Sát


Bình

bình luận

ヒョウ

評価 ひょうか Bình Giá


Thừa

thừa nhận

ショウ

うけたまわ

承知する しょうちする Thừa Tri


Cách

khoảng cách

カク

へだてる へだたる

隔てる へだてる Cách


Quý

cao quý

たっと とうと たっと とうと

貴重な きちょうな Quý Trọng


Nguyện

xin, cầu nguỵên

ガン

ねが

お願いする おねがいする Nguyện


Mùi

mùi

にお にお

匂う におう Mùi


Tán

giải tán, tán loạn

サン

 ちらす ちからす ちらかる

散る ちる Tán
散骨 さんこつ Tán Cốt
散布する さんぷする Tán Bố


Cốt

xương

コツ

ほね

遺骨 いこつ Di Cốt
散骨 さんこつ Tán Cốt


Trung

trung thành

チュウ

忠実 ちゅうじつ Trung Thực


Phúc

che phủ

フク

おお くつがえ くつがえ

覆い隠す おおいかくす Phúc Ẩn


Ẩn

che dấu

イン

かく かくれる

覆い隠す おおいかくす Phúc Ẩn


Nhai

bờ bến

ガイ

生涯 しょうがい Sinh Nhai


Anh

cây anh đào

オウ

さくら

さくら Anh


Ngưỡng

tín ngưỡng

ギョウ コウ 

あお おお

仰ぐ あおぐ Ngưỡng


Nghênh

đón tiếp

ゲイ

むかえる

迎える むかえる Nghênh


Ngộ

tỉnh ngộ

さと

悟る さとる Ngộ


Vãng

đi qua

オウ

往生 おうじょう Vãng Sinh


Ác

nắm

アク

にぎ

一握り ひとにぎり Nhất Ác


Hôi

tro

カイ

はい

遺灰 いはい Di Hôi


Thùy

ai

だれ

誰も だれも Thùy