|
第3週 通信文を読もう
6日目 FAX(ビジネスレター) |
「~したい」「~してもらいたい!」ときの敬語に注意しよう!
仕事での支払いの催促などについては、遠回しでていねいな表現をます。
Về những việc kiểu như hối thúc trả tiền trong công việc thì sẽ sử dụng những cách biểu hiện lòng vòng và mang tính lịch sự
|
~したいとき Khi muốn làm gì ~ |
~(さ)せていただきませんか。 ~(さ)せてください。 ~(さ)せていただきます。 |
|
~してもらいたいとき Khi muốn ai làm gì cho mình~ |
お/ご~いただけませんか。 お/ご~願えませんか。 |
「~させていただきます」は相手の許可を必要としないときや、待てないときにます。
「~させていただきます」sẽ sử dụng trong những lúc không cần sự cho phép của đối phương hoặc không thể đợi được.
次の会話文を読んで、後の文から正しいものをう。
| 男の人: | もしもし、こちらミドリ旅行社の田中と申しますが、中井道子様はいらっしゃいますでしょうか。 |
| 女の人: | はい、私ですが・・・・・・。 |
| 男の人: | あのー、12月23日ご出発の旅行代金をまだお振り込みいただいていないようですが・・・・・・。 |
| 女の人: | あっ、すみません。すぐ振り込みます。えーと、いくらでしたっけ?あのー書類なくしちゃったみたいで、口座番号もわからなくって・・・・・・。 |
| 1. | 女の人は、旅行に行く予定である。 |
| 2. | 女の人は、ミドリ旅行社に旅行を申し込んでいた。 |
| 3. | 女の人は、12月23日に旅行代金を払うことにしていた。 |
| 4. | 女の人は、ミドリ旅行社から旅行についての書類をもらわなかった。 |
| 5. | 女の人は、旅行代金を払うつもりはなかった。 |
次の会話文を読んで、後の文から正しいものをう。
| 男の人: |
もしもし、こちらミドリ旅行社の田中と申しますが、中井道子様はいらっしゃいますでしょうか。 Alo, tôi là Tanaka của công ty lữ hành Midori, có phải là cô NakaiMichiko không ạ? |
| 女の人: |
はい、私ですが・・・・・・。 Vâng, là tôi đây |
| 男の人: |
あのー、12月23日ご出発の旅行代金をまだお振り込みいただいていないようですが・・・・・・。 À, hình như quý khách vẫn chư chuyển khoản số tiền của chuyến du lịch xuất phát ngày 23 tháng 12 |
| 女の人: |
あっ、すみません。すぐ振り込みます。えーと、いくらでしたっけ? A, xin lỗi. Tôi sẽ chuyển khoản ngay. à, bao nhiêu ấy nhỉ? あのー書類なくしちゃったみたいで、口座番号もわからなくって・・・・・・。 Tôi hình như đã làm mất giấy tờ rồi nên tôi không biết cả số tài khoản |
| 1. |
女の人は、旅行に行く予定である。 Người phụ nữ dự định đi du lịch |
| 2. |
女の人は、ミドリ旅行社に旅行を申し込んでいた。 Người phụ nữ đã đăng ký du lịch ở công ty du lịch Midori |
| 3. |
女の人は、12月23日に旅行代金を払うことにしていた。 Người phụ nữ đã quyết định trả tiền cho chuyến du lịch ngày 23 tháng 12 rồi |
| 4. |
女の人は、ミドリ旅行社から旅行についての書類をもらわなかった。 Người phụ nữ chưa nhận được giấy tờ về chuyến du lịch từ công ty lữ hành Midori |
| 5. |
女の人は、旅行代金を払うつもりはなかった。 Người phụ nữ đã không định trả tiền du lịch |
次のファックスを読んで、後の問いになさい。
20XX年12月2日
|
送信先 |
中井道子様 |
発信者 |
株式会社ミドリ旅行社 田中健一 |
|
Fax |
03-1234-5678 |
tel. 03-326X-2222 fax. 03-326X-2223 |
|
|
件名 |
代金未納の件 |
枚数 |
本状を含めて 2枚 |
| 問1 | 中井さんがしなければならないことは何か。 |
| 1. | 12月8日までに代金を送金する。 |
| 2. | 請求書の控えを田中さんにFAXする。 |
| 3. | 12月8日に旅行代金を振り込む。 |
| 4. | 旅行社に電話をする。 |
| 問1 |
中井さんがしなければならないことは何か。 Nakai bắt buộc phải làm gì? |
| 1. |
12月8日までに代金を送金する。 Chuyển tiền thanh toán đến trước ngày 8 tháng 12 |
| 2. |
請求書の控えを田中さんにFAXする。 Fax giấy thanh toán đến Tanaka |
| 3. |
12月8日に旅行代金を振り込む。 Chuyển khoản tiền đi du lịch vào ngày 8 tháng 12 |
| 4. |
旅行社に電話をする。 Điện thoại đến công ty du lịch |
| 問2 | このファックスの内容について正しいものはどれか。 |
|
1. |
旅行代金に変更があった。 |
|
2. |
旅行代金を申込者に知らせていなかった。 |
|
3. |
旅行代金の請求書の控えを2枚目に送った。 |
|
4. |
旅行代金の支払方法は決まっていない。 |
| 問2 |
このファックスの内容について正しいものはどれか。 Câu đúng về nội dung bức fax này là câu nào? |
|
1. |
旅行代金に変更があった。 Có sự thay đổi về số tiền du lịch |
|
2. |
旅行代金を申込者に知らせていなかった。 Đã không thông báo số tiền đến người đăng ký |
|
3. |
旅行代金の請求書の控えを2枚目に送った。 Đã gửi tờ yêu cầu thanh toán tiền du lịch tờ thứ hai |
|
4. |
旅行代金の支払方法は決まっていない。 Phương pháp thanh toán tiền du lịch vẫn chưa được quyết định |

