| Cấu Trúc | |
| ☞ |
V |
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
Nhất định không…, Tuyệt đối không… |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Thường dùng trong hội thoại. Để lại ấn tượng không tốt. |
| Ví dụ | |
| 1 |
一日でこの本の文法全部なんて、覚えられっこない。 Trong một ngày mà học hết tất cả ngữ pháp của cuốn sách này, tuyệt đối không thể nhớ được. |
| 2 |
今の実力では、試験に受かりっこない。 Với thực lực hiện giờ, tuyệt đối không thể đậu kì thi được. |
| Cấu Trúc | |
| ☞ |
V |
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
Lo ngại là ~ ; Có lẽ ~ |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Thường sử dụng cùng với 「Vたら」 「Vなら」 Sử dụng khi nói về những kết quả xấu. |
| Ví dụ | |
| 1 |
そんなひどいことも、あの人なら言いかねない。 Cả chuyện kinh khủng như thế nếu là người đó thì e rằng sẽ nói đấy. |
| 2 |
この問題を解説せずに放っておいたら、国際問題になりかねない。 Nếu bỏ ngang giữa chừng mà không giải quyết vấn đề thì e rằng nó sẽ trở thành vấn đề quốc tế đấy. |
| Cấu Trúc | |
| ☞ |
V |
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
Khó lòng mà … |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Hình thức mẫu câu là khẳng định nhưng mang ý nghĩa phủ định. Muốn làm việc gì đó nhưng không thể, việc làm điều gì đó là khó. Câu văn trịnh trọng. Văn cứng. |
| Ví dụ | |
| 1 |
申し訳ありませんが、私にはわかりかねます。 Xin lỗi nhưng mà với tôi khó lòng mà hiểu được. |
| 2 |
そのようなご依頼は、お引き受けしかねます。 Việc nhờ vả kiểu như thế đó khó lòng mà chấp nhận. |
| Cấu Trúc | |
| ☞ |
V |
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
Khó ~ ; không thể ~ |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Không sử dụng với ý nghĩa không có khả năng về mặt năng lực. Câu văn cứng. |
| Ví dụ | |
| 1 |
これは信じがたい話だが、事実である。 Cài này là chuyện khó tin nhưng có thật đấy. |
| 2 |
人が人の命をうばうなんて、許しがたい。 Con người mà tước đoạt mạng sống của người khác thì khó mà tha thứ. |
正しいほうをなさい。
①休まずに長時間運転したら、事故を起こし( ___ )。
a. かねる
b. かねない
②その要求は、受け入れ( ___ )ものであった。
a. っこない
b. がたい
③放っておいたら、彼は自殺し( ___ )。
a. がたかった
b. かねなかった
④3歳の子どもにそんな難しいことを言っても、わかり( ___ )よ。
a. っこない
b. かねない
⑤ご予約金の返金はでき( ___ ) 。
a. かねます
b. かねません
下の語を並べて文をなさい。__に数字を書きなさい。
⑥車内での携帯電話の使用は ____ ____ ____ ____ 。
1.トラブルの 2.乗客同士の 3.なりかねない 4.原因とも
⑦いつも ____ ____ ____ ____ 信じられっこない。
1.君の話 2.言っている 3.うそばかり 4.なんか
