| Cấu Trúc | |
| ☞ |
N |
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
Vào lúc, nhân dịp… |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Sử dụng khi muốn nói đến thái độ tích cực trong dịp ~ đặc biệt nào đó |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ | |
| Ví dụ | |
| 1 |
図書館の利用にあたり、図書カードが必要です。 Vào thời điểm sử dụng thư viện thì thẻ thư viện là cần thiết. |
| 2 |
アルバイトをするにあたっては、学業や体に無理のないようにすること。 Vào thời điểm làm thêm, đừng làm ảnh hưởng đến việc học và sức khỏe. |
| Cấu Trúc | |
| ☞ |
Nに + そって・そい・そったN |
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
Theo, như ~ |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Biểu đạt ý nghĩa làm theo, tuân theo hoặc làm cho phù hợp với điều nào đó. Hán tự: 沿い |
| Ví dụ | |
| 1 |
資料に沿って、ご説明いたします。 Tôi sẽ giải thích theo tài liệu. |
| 2 |
お客様ひとりひとりのご希望に沿った旅行プランをお作りします。 Lập kế hoạch du lịch dựa theo ước muốn của từng khách hàng. |
| Cấu Trúc | |
| ☞ |
N |
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
Trước khi ~ |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Có ý nghĩa chuẩn bị trước lúc ~. N là các từ chỉ những việc quan trọng. |
| Ví dụ | |
| 1 |
開店に先立ち、関係者だけのパーティーが行われた。 Trước khi khai trương nhà hàng bữa tiệc chỉ những người liên quan được tổ chức. |
| 2 |
新製品の開発に先立って、アンケート調査を行った。 Trước khi khai phá sản phẩm mới, đã tiến hành điều tra bằng bảng câu hỏi. |
| Cấu Trúc | |
| ☞ |
Nに + わたって・わたり・わたるN |
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
Suốt, trải suốt, trải khắp |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Biểu thị sự trải rộng trên phạm vi toàn thể mang tính thời gian, không gian. N = thời gian, phạm vi |
| Ví dụ | |
| 1 |
この台風の影響で、関東地方は広い範囲にわたって大雨となるでしょう。 Do ảnh hưởng của cơn bão này, nên mưa lớn trên diện rộng ở khu vực Kanto. |
| 2 |
わが社は20年間にわたり、この薬の研究開発に努めてきた。 Công ty chúng tôi nỗ lực nghiên cứu và phát triển loại thuốc này trong suốt 20 năm qua |
正しいほうをなさい。
①祭りは3日間に( ___ )続いた。
a. あたって
b. わたって
②会社の方針に( ___ )、計画を立てます。
a. そって
b. さきだって
③映画の公開に( ___ )、試写会が行われた。
a. さきだち
b. わたり
④書類を書くに( ___ )、次の点に注意してください。
a. あたり
b. そって
⑤その国との400年に( ___ )交流について調べる。
a. あたる
b. わたる
下の語を並べて文をなさい。__に数字を書きなさい。
⑥論文を ____ ____ ____ ____ ルールがある。
1.べき 2.にあたって 3.書く 4.守る
⑦客の ____ ____ ____ ____ 望まれる。
1.希望 2.商品の 3.開発が 4.にそった
