~初心者向け
| Cấu Trúc | |
| ☞ | N向け・N向き + だ・に・のN |
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
Dành cho ~; thích hợp với |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
N向け: lấy danh từ làm đối đượng. Đã đặc biệt làm thích hợp cho ~. N向き: đúng, thích hợp với. |
| Ví dụ | |
| 1 |
それは、初心者向けの教科書です。 Sách giáo khoa này dành cho người mới bắt đầu. |
| 2 |
この製品の生産は、国内向けも、海外輸出向けも、ともに増加した。 Việc sản xuất sản phẩm này, hướng đến quốc nội cũng như hướng đến xuất khảu nước ngoài đều tăng. |
| 3 |
この店の料理は、量が少なく見た目がきれいなので、女性向きだ。 Thức ăn của tiệm này, vì lượng ít nhìn bắt mắt nên dành cho giới nữ. |
~天気次第で
| Cấu Trúc | |
| ☞ | N次第 + だ・で・では |
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
Tùy thuộc… |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ | Biểu đạt ý tuỳ thuộc vào ~ mà đưa ra quyết định cho một việc nào đó, hoặc trong trường hợp của sự việc nào đó thì cũng có chuyện là ~ |
| Ví dụ | |
| 1 |
花火大会は天気次第で中止になる場合もあります。 Lễ hội pháo hoa thì có cả trường hợp tạm dừng tùy thuộc vào thời tiết. |
| 2 |
仕事は紹介するが、うまくいくかどうかは本人次第だ。 Giới thiệu công việc đấy nhưng mà làm giỏi hay không là tùy thuộc vào chính bản thân người đó. |
~戻り次第
| Cấu Trúc | |
| ☞ |
V |
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
Ngay khi… |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ | Thường sử dụng khi muốn truyền đạt ý chí sẽ làm một việc ngay sau khi ~ xảy ra. |
| Ví dụ | |
| 1 |
では、田中が戻り次第、お電話させます。 Vậy thì, ngay khi anh Tanaka quay lại tôi sẽ bảo gọi điện. |
| 2 |
決まり次第、ご連絡いたします。 Ngay khi quyết định, tôi sẽ liên lạc. |
~伺った次第です
| Cấu Trúc | |
| ☞ | Vる・Vた・Vている + 次第です |
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
Với lý do, Có nghĩa là |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Giải thích lý do hoặc sự tình rằng “vì vậy mà có kết quả thế này”. Sử dụng trong văn trịnh trọng. |
| Ví dụ | |
| 1 |
このたび担当が替りましたので、あいさつに伺った次第です。 Lần này thay đổi người phụ trách vì thế mà đã đến chào hỏi. |
| 2 |
日時の変更について、改めてお知らせする次第です。 Về việc thay đổi ngày giờ, tôi sẽ thông báo vào lúc khác. |
練習1
正しいほうをなさい。
①先日の会議の内容は、のちほど書面にて( ___ )次第です。
a. ご報告の
b. ご報告する
②難しい問題も、( ___ )次第で簡単になる。
a. 考え方
b. 考え方の
③( ___ )次第、お知らせします。
a. わかり
b. わかる
④これは留学生( ___ )書かれた本です。
a. 向けに
b. の向け
⑤天気が( ___ )次第、試合を再開する。
a. 回復し
b. 回復する
<<< Đáp án & Dịch >>>
①先日の会議の内容は、のちほど書面にて(ご報告する)次第です。
Nôi dung của buổi họp hôm trước tôi sẽ báo cáo sau bằng văn bản.
②難しい問題も、(考え方)次第で簡単になる。
Dẫu là vấn đề phức tạp, tùy vào cách nghĩ mà trở nên đơn giản.
③(わかり)次第、お知らせします。
Ngay khi biết được tôi sẽ thông báo.
④これは留学生(向けに)書かれた本です。
Đây là cuốn sách được viết dành cho du học sinh.
⑤天気が(回復し)次第、試合を再開する。
Ngay khi thời tiết khôi phục, sẽ tiếp tục trận đấu.
練習2
下の語を並べて文をなさい。__に数字を書きなさい。
⑥このような ____ ____ ____ ____ 次第です。
1.事情から 2.する 3.利用規則を 4.改正
⑦このアパートは女性対象というわけではないが、 ____ ____ ____ ____ だ。
1.といえば 2.どちらか 3.向き 4.女性
<<< Đáp án & Dịch >>>
⑥このような事情から利用規則を改正する次第です。
Vì sự tình như thế này mà chỉnh sửa quy tắc sử dụng.
⑦このアパートは女性対象というわけではないが、どちらかといえば女性向きだ。
Căn hộ này không phải dành cho đối tượng nữ giới nhưng nói gì thì nói vẫn hướng đến giới nữ.
