~言ったとおり
| Cấu Trúc | |
| ☞ |
Vる + とおり・とおりに・とおりだ・とおりのN Vた + とおり・とおりに・とおりだ・とおりのN Nの + とおり・とおりに・とおりだ・とおりのN N + どおり・どおりに・どおりだ・どおりのN |
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
Theo như, giống như |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ | Dùng để biểu thị một sự vật sự việc nào đó được diễn tiến theo đúng nội dung đã được trình bày phía trước. |
| Ví dụ | |
| 1 |
友達が言ったとおり、日本の物価は高い。 Đúng như bạn đã nói, vật giá ở Nhật cao. |
| 2 |
自分の思うとおりに生きることは難しい。 Đúng như chính mình suy nghĩ, việc sống thiệt là khó. |
| 3 |
希望どおり Đúng như kỳ vọng. |
| 4 |
アドバイスどおり Theo như lời khuyên. |
~言われるままに
| Cấu Trúc | |
| ☞ |
Vる + まま(に) Vられる + まま(に) |
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
(làm) theo như (ý) của~ |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ | Biểu thị ý nghĩa làm theo y như lời khuyến khích, rủ rê, mệnh lệnh…của người khác, không phải ý muốn của bản thân. |
| Ví dụ | |
| 1 |
セールスマンに言われるまま、契約書にサインをしてしまった。 Bị người bán hàng nói hoài, ký vào hợp đồng mất tiêu rồi. |
| 2 |
足の向くままに歩く Đi theo hướng bước chân. |
~驚いたことに
| Cấu Trúc | |
| ☞ |
Aい・Aな・Vた + ことに |
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
Thật là |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ | Nhấn mạnh ở đầu câu dùng để diễn tả tình cảm, cảm xúc. |
| Ví dụ | |
| 1 |
驚いたことに、彼女は同じ相手と2回も離婚して再婚しているんです。 Thật là bất ngờ, cô ấy ly hôn rồi tái hon cả hai lần với cùng một người. |
| 2 |
おもしろいことに、隣の家も、その隣の家も、うちと同じ名字なのです。 Thật là thú vị, nhà bên cạnh và cả nhà bên cạnh nhà đó nữa có cùng tên họ với nhà tôi. |
~緊張のあまり
| Cấu Trúc | |
| ☞ |
Nの・Aな・Vる + あまり |
| Ý nghĩa | |
| ☞ |
Vì quá … |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ | Biểu đạt khi nói rằng do quá…mà thành kết quả không tốt hay tình trạng bất thường. |
| Ví dụ | |
| 1 |
緊張のあまり、体が震えた。 Vì căng thẳng nên cả người run lên. |
| 2 |
心配するあまり、母は寝込んでしまった。 Vì lo lắng mẹ đã ngủ say. |
練習1
正しいほうをなさい。
①会は予定( ___ )行われた。
a.とおり
b.どおり
②( ___ )ことに、同じ夢を毎晩見た。
a.不思議な
b.不思議
③そのコンサートでは興奮( ___ )気を失うファンも続出した。
a.あまり
b.のあまり
④思う( ___ )自由にかいた絵が評価された。
a.まま
b.どおり
⑤( ___ )ことに、また負けてしまった。
a.くやしい
b.くやしさの
<<< Đáp án & Dịch >>>
①会は予定(どおり)行われた。
Cuộc gặp được tiến hành giống như dự định.
②(不思議な)ことに、同じ夢を毎晩見た。
Thật kỳ lạ, mỗi tối đều nhìn thấy giấc mơ giống nhau.
③そのコンサートでは興奮(のあまり)気を失うファンも続出した。
Ở buổi hòa nhạc đó, vì hưng phấn tình trạng người hâm mộ bất tỉnh xảy ra liên tục.
④思う(まま)自由にかいた絵が評価された。
Bức tranh đã vẽ được đánh giá một cách tự do giống như suy nghĩ.
⑤(くやしい)ことに、また負けてしまった。
Thật là tiếc, lại thua nữa rồi.
練習2
下の語を並べて文をなさい。__に数字を書きなさい。
⑥料理の本に ____ ____ ____ ____ 失敗した。
1.のに 2.書いてある 3.作った 4.とおりに
⑦事件の現場を見てしまった私は ____ ____ ____ ____ 。
1.ショック 2.出なかった 3.のあまり 4.声も
<<< Đáp án & Dịch >>>
⑥料理の本に書いてあるとおりに作ったのに失敗した。
Mặc dù đã chế biến giống như trong sách nấu ăn viết nhưng đã thất bại.
⑦事件の現場を見てしまった私はショックのあまり声も出なかった。
Tôi đã nhìn thấy hiện trường vụ án, vì sốc nên không nói nên lời.
