| Cấu Trúc | |
| ☞ |
N + はもとより |
| Ý nghĩa | |
| ☞ | Không chỉ, nói chi. |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Đưa ra những việc được cho là đương nhiên để diễn tả ý nghĩa “không chỉ như thế mà còn có những chuyện quan trọng hơn hoặc nhẹ hơn”
Dùng trong phong cách nghiêm trang mang tính văn viết. |
| Ví dụ | |
| 1 |
うちには、車はもとより自転車もないんです。 Ở nhà tôi, không chỉ xe hơi mà ngay cả xe đạp cũng không có nữa. |
| 2 |
レタスはサラダで食べるのはもとより、炒めてもおいしい。 Xà lách không chỉ ăn trong món xà lách mà đến cả xào cũng ngon nữa. |
| Cấu Trúc | |
| ☞ |
N + はともかく |
| Ý nghĩa | |
| ☞ | Để sau, khoan bàn |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
+ Diễn tả ý nghĩa “rút sự việc đó ra khỏi đối tượng được bàn thảo”. + Dùng trong trường hợp ưu tiên trình bày một sự việc ở phía sau, vì cho rằng nó quan trọng hơn sự việc đó. + Có cách nói khác là「Nはともかくとして」 |
| Ví dụ | |
| 1 |
母の料理は見た目はともかく味はおいしい。 Mấy món ăn mẹ tôi làm khoan bàn đến chuyện có đẹp hay không, chứ mùi vị thì ngon đấy. |
| 2 |
あの女優は、顔はともかくとして演技がすばらしい。 Nữ diễn viên đó khoan bàn đến mặt mũi ra sao chứ diễn xuất thì tuyệt vời. |
| Cấu Trúc | |
| ☞ |
V・Aい「普通形」 ・Aな・N + ならまだしも |
| Ý nghĩa | |
| ☞ | Nếu…thì còn được, đằng này…(ý ngược lại) |
| Ví dụ | |
| 1 |
私の英語力では、旅行はまだしも、留学なんて無理です。 Với khả năng tiếng Anh của tôi, đi du lịch thì còn được, chứ du học thì không được đâu. |
| 2 |
10分や20分ならまだしも、1時間も待てません。 10 phút hay 20 phút thì còn được, chứ 1 tiếng thì tôi không đợi được đâu. |
| Cấu Trúc | |
| ☞ |
N + は抜きにして |
| Ý nghĩa | |
| ☞ | Hãy bỏ…ra, hãy thôi… |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Dùng để diễn tả không là một chuyện gì nữa.
Có nghĩa là 「…は除いて」(cái đó, hãy loại bỏ ra),「は止めて」(chuyện đó, hãy thôi đi) |
| Ví dụ | |
| 1 |
皆さん、仕事の話は抜きにして楽しく飲みましょう。 Mọi người này, chúng ta thôi chuyện công việc mà hãy uống với nhau vui vẻ, nhé. |
| 2 |
お世辞抜きに、君の日本語は本当にうまいよ。 Nói không phải nịnh chứ tiếng Nhật của cậu thật sự rất cừ đấy. |
| 3 |
田中さん抜きで(は)パーティーは始められません。 Nếu như không có anh Tanaka thì bữa tiệc sẽ không thể bắt đầu được. |
正しいほうをなさい。
①この店の品物は、質は( ___ )種類は多い。
a.もとより
b.ともかく
②旅行する時間は( ___ )お金もない。
a.もとより
b.ともかく
③ハンバーガーはトマト( ___ )お願いします。
a.ぬきで
b.ぬきでは
④この計画は彼を( ___ )しては、進められない。
a.ぬきで
b.ぬきに
⑤明日の天気はどうだろう。雨は( ___ )雪は困る。
a.まだしも
b.ぬきにして
下の語を並べて文をなさい。__に数字を書きなさい。
⑥この家具、 ____ ____ ____ ____ 。
1.色も 2.もとより 3.形は 4.いい
⑦お金をとられるだけ ____ ____ ____ ____ ひどい。
1.まだしも 2.なんて 3.殺される 4.なら
