| Chữ Hán | Âm Hán Việt | Phát âm | Nghĩa |
|---|---|---|---|
| 鳴 | MINH | な・る/な・らす/な・く | |
| 鳴る | MINH | なる | Reo, hót, kêu |
| 鳴らす | MINH | ならす | Làm phát ra tiếng kêu, thổi |
| 怒鳴る | NỘ MINH | どなる | Hét lên |
| 鳴く | MINH | なく | Kêu, hót, hú |
| 訪 | PHỎNG | ほう/おとず・れる/たず・ねる | |
| 訪問 | PHỎNG VẤN | ほうもん | Thăm viếng |
| 訪れる | PHỎNG | おとずれる | Thăm, đến |
| 訪ねる | PHỎNG | たずねる | Viếng thăm, ghé thăm |
| 呼 | HÔ | よ・ぶ/こ | |
| 呼吸 | HÔ HẤP | こきゅう | Sự hô hấp |
| 呼ぶ | HÔ | よぶ | Gọi |
| 呼び出す | HÔ | よびだす | Gọi đến, gọi ra |
| 警 | CẢNH | けい | |
| 警官 | CẢNH QUAN | けいかん | Nhân viên Cảnh sát |
| 警備 | CẢNH BỊ | けいび | Bảo vệ |
| 警察 | CẢNH SÁT | けいさつ | Cảnh sát, côngan |
| 報 | BÁO | ほう | |
| 警報 | CẢNH BÁO | けいほう | Cảnh báo, báo động |
| 予報 | DỰ BÁO | よほう | Dự báo |
| 情報 | TÌNH BÁO | じょうほう | Thông tin |
| 電報 | ĐIỆN BÁO | でんぽう | Điện báo |
| 裏 | LÍ | うら | |
| 裏 | LÍ | うら | Mặt trái, mặt sau |
| 裏口 | LÍ KHẨU | うらぐち | Cửa sau |
| 裏切る | LÍ THIẾT | うらぎる | Phản bội |
| 裏表 | LÍ BIỂU | うらおもて | Cả 2 mặt |
| 差 | SAI | さ/さ・す | |
| 交差点 | GIAO SAI ĐIỂM | こうさてん | Ngã tư, điểm giao nhau |
| 差出人 | SAI XUẤT NHÂN | さしだしにん | Người gửi |
| 差 | SAI | さ | Sự sai khác, khoảng khác biệt |
| 人差し指 | NHÂN SAI CHỈ | ひとさしゆび | Ngón trỏ |
| 差別 | SAI BIỆT | さべつ | Sự phân biệt |
| 続 | TỤC | ぞく/つづ・く/つづ・ける | |
| 接続 | TIẾP TỤC | せつぞく | Sự kết nối |
| 継続 | KẾ TỤC | けいぞく | Sự kế tục, tiếp nối |
| 続く | TỤC | つづく | Tiếp tục |
| 手続き | THỦ TỤC | てつづき | Thủ tục giấy tờ |
| 辞 | TỪ | じ/や・める | |
| 辞書 | TỪ THƯ | じしょ | Từ điển |
| 辞典 | TỪ ĐIỂN | じてん | Từ điển |
| 辞表 | TỪ BIỂU | じひょう | Đơn từ chức |
| 辞める | TỪ | やめる | Từ bỏ, nghỉ hưu |
| 面 | DIỆN | めん | |
| 画面 | HỌA DIỆN | がめん | Màn hình |
| 方面 | PHƯƠNG DIỆN | ほうめん | Hướng, phương diện |
| 正面 | CHÍNH DIỆN | しょうめん | Mặt chính diện, mặt trước |
| 面積 | DIỆN TÍCH | めんせき | Diện tích |
| 操 | THAO | そう | |
| 操作 | THAO TÁC | そうさ | Thao tác, cách làm |
| 体操 | THỂ THAO | たいそう | Thể dục |
| 実 | THỰC | み/じつ/みの・る | |
| 実行 | THỰC HÀNH | じっこう | Thực hành, hành động |
| 実験 | THỰC NGHIỆM | じっけん | Thực nghiệm |
| 事実 | SỰ THỰC | じじつ | Sự thật |
| 実 | THỰC | み | Trái, quả |
| 実る | THỰC | みのる | Chín, ra quả |
| 列 | LIỆT | れつ | |
| 列 | LIỆT | れつ | Hàng |
| 行列 | HÀNH LIỆT | ぎょうれつ | Hàng người, đoàn người |
| 列車 | LIỆT XA | れっしゃ | Tàu lửa |
| 列島 | LIỆT ĐẢO | れっとう | Quần đảo |
練習1
正しいほうに○をつけ、文の漢字にひらがなで読みを書きなさい。
1.訪問販売の人が何度も( _ )きてチャイムを鳴らす。
a. 訪れて
b. 栄えて
2.台風が近づいて雨や風が強くなり、注意報が( _ )に変わった。
a. 警報
b. 電報
3.あの人の言動には( _ )があって、信用できない。
a. 内外
b. 裏表
4.お客様に( _ )を申し上げます。
a. お呼び出し
b. お呼び込み
<<< Đáp án & Dịch >>>
1.訪問販売の人が何度も(訪れて)きてチャイムを鳴らす。
Người bán hàng tận nhà đến và bấm chuông rất nhiều lần
2.台風が近づいて雨や風が強くなり、注意報が(警報)に変わった。
Bão đến gần, mưa gió cũng mạnh lên nên thông báo chú ý đã chuyển thành báo động
3.あの人の言動には(裏表)があって、信用できない。
Trong ngôn ngữ và hành động của người kia có 2 mặt nên không thể tin tưởng được
4.お客様に(お呼び出し)を申し上げます。
Xin được gọi tên khách hàng
練習2
正しいほうに○をつけ、文の漢字にひらがなで読みを書きなさい。
1.( _ )玄関は閉まっていますから、裏口から入ってください。
a. 正面
b. 前面
2.合格した人は入学( _ )をしてください。
a. 手続き
b. 操作
3.新製品を買いたい人の( _ )が店の前から交差点まで続いている。
a. 行
b. 列
4.私は課長に( _ )を出した。
a. 辞表
b. 裏表
<<< Đáp án & Dịch >>>
1.(正面)玄関は閉まっていますから、裏口から入ってください。
Lối vào cổng chính đang đóng nên hãy vào từ cửa sau
2.合格した人は入学(手続き)をしてください。
Người đã đậu thì hãy làm thủ tục nhập học
3.新製品を買いたい人の(列)が店の前から交差点まで続いている。
Hàng người muốn mua sản phẩm mới kéo dài từ trước cửa tiệm đến tận ngã tư
4.私は課長に(辞表)を出した。
Tôi đã đưa đơn từ chức lên trưởng nhóm rồi

