| Chữ Hán | Âm Hán Việt | Phát âm | Nghĩa |
|---|---|---|---|
| 賞 | THƯỞNG | しょう | |
| 賞 | THƯỞNG | しょう | Giải thưởng |
| 賞金 | THƯỞNG KIM | しょうきん | Giải thưởng (tiền) |
| 賞品 | THƯỞNG PHẨM | しょうひん | Giải thưởng (sản phẩm) |
| 賞味期限 | THƯỞNG VỊ KỲ HẠN | しょおうみきげん | Hạn sử dụng tốt nhất trước ngày …. |
| 庫 | KHỐ | こ | |
| 金庫 | KIM KHỐ | きんこ | Ngân khố, kho báu |
| 車庫 | XA KHỐ | しゃこ | Gara xe |
| 冷蔵庫 | LÃNH TÀN KHỐ | れいぞうこ | Tủ lạnh |
| 造 | TẠO | ぞう/つく・る | |
| 製造 | CHẾ TẠO | せいぞう | Chế tạo, sản xuất |
| 改造 | CẢI TẠO | かいぞう | Cải tạo,chỉnh sửa |
| 造る | TẠO | つくる | Làm ra, chế tạo ra |
| 費 | PHÍ | ひ | |
| 費用 | PHÍ DỤNG | ひよう | Chi phí |
| ~費 | PHÍ | ひ | Phí, chi phí |
| 消費 | TIÊU PHÍ | しょうひ | Tiêu dùng |
| 可 | KHẢ | か | |
| 可 | KHẢ | か | Có khả năng |
| 不可 | BẤT KHẢ | ふか | Không thể |
| 可能(な) | KHẢ NĂNG TÍNH | かのうせい | Khả năng, có thể |
| 可決 | KHẢ QUYẾT | かけつ | Sự chấp nhận, tán thành |
| 秒 | MIỂU | びょう | |
| 秒 | MIỂU | びょう | Giây |
| 身 | THÂN | み/しん | |
| 自身 | TỰ THÂN | じしん | Một mình, tự thân |
| 出身 | XUẤT THÂN | しゅっしん | Xuất thân, đến từ |
| 身体 | THÂN THỂ | しんたい | Cơ thể |
| 身長 | THÂN TRƯỜNG | しんちょう | Chiều cao |
| 中身 | TRUNG THÂN | なかみ | Bên trong, phần bên trong |
| 刺身 | THÍCH THÂN | さしみ | Món sashimi |
| 召 | TRIỆU | め・す | |
| 召し上げる | TRIỆU THƯỢNG | めしあげる | Ăn (lịch sự) |
| 杯 | BÔI | ばい/さかずき | |
| ~杯 | BÔI | ばい | (số) Tách, ly |
| 乾杯 | CAN BÔI | かんばい | Cạn ly |
| 杯 | BÔI | さかずき | Tách, ly rượu |
| 沸 | PHÍ | ふつ/わ・く/わ・かす | |
| 沸騰 | PHÍ ĐẰNG | ふっとう | Sôi |
| 沸く | PHÍ | わく | Sôi (tự động từ) |
| 沸かす | PHÍ | わかす | Đun sôi (tha động từ) |
| 粉 | PHẤN | ふん/こな/こ | |
| 粉末 | PHẤN MẠT | ふんまつ | Bột tán nhỏ |
| 花粉 | HOA PHẤN | かふん | Phấn hoa |
| 小麦粉 | TIỂU MÌ PHẤN | こむぎ | Bột mì |
| 粉 | PHẤN | こな | Bột, hạt |
| 末 | MẠT | まつ/すえ | |
| 月末 | NGUYỆT MẠT | げつまつ | Cuối tháng |
| 末 | MẠT | まつ | Cuối |
| 末っ子 | MẠT TỬ | すえっこ | Con út |
| 栄 | VINH | えい/さか・える | |
| 栄養 | VINH DƯỠNG | えいよう | Dinh dưỡng |
| 繁栄 | PHỒN VINH | はんえい | Phồn vinh |
| 栄える | VINH | さかえる | Phồn vinh, hưng thịnh |
練習1
正しいほうに○をつけ、文の漢字にひらがなで読みを書きなさい。
1.~酒造というのは酒を( _ )している会社です。
a. 製造
b. 改造
2.この試合の( _ )の額は1位と2位とでは全然違う。
a. 費用
b. 賞金
3.「( _ )と体重をここに記入してください。」
a. 身長
b. 身体
4.この電車は( _ )に入りますので、ご乗車になれません。
a. 車庫
b. 金庫
<<< Đáp án & Dịch >>>
1.~酒造というのは酒を(製造)している会社です。
Công ty rượu ~ là công ty sản xuất rượu
2.この試合の(賞金)の額は1位と2位とでは全然違う。
Tiền thưởng của trận đấy này hoàn toàn khác biệt giữa hạng 1 và hạng 2
3.「(身長)と体重をここに記入してください。」
Hãy điền chiều cao và cân nặng vào đây
4.この電車は(車庫)に入りますので、ご乗車になれません。
Xe điện này sẽ vào garage nên xin đừng lên xe
練習2
正しいほうに○をつけ、文の漢字にひらがなで読みを書きなさい。
1.「開封後はなるべく早く( _ )ください。」
a. お召し上がり
b. お召しになって
2.「この町の発展と繁栄を願って、( _ )!」
a. 一杯
b. 乾杯
3.「( _ )年始は体業とさせていただきます。」
a. 年末
b. 年未
4.明日は( _ )が多くなりそうです。ご注意ください。
a. 粉末
b. 花粉
<<< Đáp án & Dịch >>>
1.「開封後はなるべく早く(お召し上がり)ください。」
Sau khi mở ra thì xin dùng ngay
2.「この町の発展と繁栄を願って、(乾杯)!」
Cạn ly, vì sự phát triển và phồng vinh của thành phố này
3.「(年末)年始は休業とさせていただきます。」
Đầu năm cuối năm được nghỉ/ đóng cửa
4.明日は(花粉)が多くなりそうです。ご注意ください。
Ngày mai phấn hoa có vẻ sẽ nhiều lên. Xin hãy chú ý

