| 歯医者で |
・染みたり、痛かったら、手をあげて合図してください。
・麻酔をします。ちょっとチクッとしますよ。
・噛んでください。
・口をすすいでください。
| 薬局で |
・処方箋をこちらに入れてお待ちください。
・薬にアレルギーはありませんか。
| 美容院・理髪店で |
・(首のところが) 苦しくないですか。
・お湯加減=(お湯の熱さ) 、いかがですか。
・かゆいところはありませんか。
・熱かったらおっしゃってください。
| レストラン等の予約 |
・ご用意できます/空きがございます(=利用できる)
・田中が承りました。
| 宅配サービス |
・メール便
・壊れ物
・担当者(=配達した人)
・代金引き換え(=受け取るときに商品の代金を払う)
・伝票
・着払い(=受け取った人が送料を払う)
| 部屋探し |
・間取り
・共益費
・管理費
・築~年
| 仕事探し |
・履歴書
・バート
・アルバイト/バイト
・正社員
・時給
なんのこと? 代引き(=代金引き換え)
収納(=物入れ)
プレイガイド
CD を聞いて、質問の答えとして最もよいものを一つ選んでください。
1 番
1
2
3
4
<<< Script >>>
1 番
Đáp án: 2
男の人が不在連絡票を見て電話をかけています。
Người đàn ông xem xong phiếu liên lạc khi vắng nhà xong là điện thoại.
男: もしもし、あのう、不在通知が入っていたんですが…。
A lô, tôi có nhận thông báo khi vắng nhà…
女 : いつのお届けでしょうか。
Vậy anh nhận khi nào?
男: 昨日の夜8 時です。
8 giờ tối qua.
女: 伝票番号をお願いします。
Anh cho xin số hóa đơn.
男: 5768 の4231 です。
5768 4231.
女: お荷物の種類は、何になっていますでしょうか。
Loại hàng hóa là gì ạ.
男: えっと…
Ừ…m
男の人はこのあと何と答えますか。
Người đàn ông sau đây sẽ trả lời gì?
1 ヨシダさんです。
Anh Yoshida
2 代引きです。
Trả tiền khi nhận hàng
3 丸山食品さんです。
Công ty thực phẩm Maruyama
4 衣類です。
Quần áo
2 番
1 間取り
2 共益費
3 収納
4 ユニットバス
<<< Script >>>
2 番
Đáp án: 1
女の人が部屋を探しています。
Người phụ nữ đang tìm phòng.
勧められた部屋の気に入らない点はどこですか。
Người phụ nữ không thích ở điểm nào của căn phòng mà người ta giới thiệu?
男: 駅から近くて、敷金礼金なしで、共益費込みで5 万円台…で、部屋が2 つでしたよね。
Hai phòng, gần nhà ga, không tiền đặt cọc, không tiền lễ lạt, gồm chi phí sinh hoạt luôn là 50 ngàn yen…
女: はい、それから、友達とシェアしますから、ユニットバスじゃなくて、トイレとお風呂が、別々になっているのがいいんです。
Ừm, tôi sẽ ở chung với bạn, vì không có nhà tắm riêng, nên toilet và bồn tắm riêng ra thì tốt hơn.
男: そうですよね…そうすると、あ、これ、いかがでしょうか。
Đúng vậy, nếu vậy thì, chị thấy cái này thế nào?
2 LDKじゃなくて、 2 DK ですが、わりとゆったりしていますし、物入れも、それぞれの部屋についていますから…
Không phải 2 LDK mà là 2 DK, khá là thoải mái, mỗi phòng có tủ để đồ nữa.
条件に合っているかと…。
Không biết có phù hợp với điều kiện của chị không…
女: あ、はい、えっと、
Vâng,…
…あ、これ、ここ通らないと、この部屋に行けないから、だめですねー。
Vì muốn vào phòng này thì phải qua đây, nên không được rồi.
男: あー、そうですね、確かに。
A, vậy hả, chắc chắn rồi.
失礼しました。じゃ、他のを探してみましょう。
Xin phép, vậy thử tìm phòng khác nha.
勧められた部屋の気に入らない点はどこですか。
Người phụ nữ không thích ở điểm nào của căn phòng mà người ta giới thiệu?
3 番
1
2
3
4
<<< Script >>>
3 番
Đáp án: 3
電話で、男の人がチケットの予約をしています。
Người đàn ông đang đặt vé bằng điện thoại.
男の人は、チケットをどこで受け取りますか。
Người đàn ông sẽ nhận vé ở đâu?
予約係: はい、プレイガイド・チケットぱるでございます。
Vâng, quầy bán vé Paru xin nghe.
男: あ、 19日のジャズ・コンサートのチケット、まだありますか。
À, còn vé xem hòa nhạc nhạc Jazz vào ngày 19 không vậy?
予約係: はい。 S席はもう売り切れでございますが、他は多少、空きがございます。
Dạ, ghế S đã hết rối ạ, mấy ghế khác thì còn chỗ trống ạ.
男: じゃあA席を3枚、お願いします。
Vậy cho tôi 3 vé ghế A đi.
予約係: かしこまりました。
Dạ.
こちらに、取りにおいでになれますか。
Anh có thể đến đây lấy được không?
男: ええ。南部デパートの8 階でしたよね。
Ừ, tầng 8 của cửa hàng bách hóa Nanbu phải không.
予約係: はい。では、ご用意しておきますので、お名前とお電話番号、お願いいたします。
Dạ đúng, vậy tôi sẽ chuẩn bị sẵn, anh vui lòng cho biết tên và số điện thoại ạ.
男の人は、チケットをこどで受け取りますか。
Người đàn ông sẽ nhận vé ở đâu?
1 郵送してもらって自宅で受け取る
Nhờ chuyển bưu điện và nhận tại nhà
2 コンサートホールの受付で受け取る
Nhận tại quầy tiếp nhận của hội trường xem hòa nhạc
3 プレイガイドに行って受け取る
Đến quầy bán vé để nhận
4 デパートの案内所に行って受け取る
Đến quầy hướng dẫn của cửa hàng bách hóa để nhận


