| 場面 | 主な内容 | 内容の例 |
| 会話 | 相談、約束 | ・『(用件) のことだけど/の件ですが』 |
| 約束の確認 |
・『~何時だったっけ? 』 ・『確認ですが、~は~でよろしかったでしょうか』 ・『じゃ、明日1 時に』『では。明日1 時ということで』 ! 会話の最後に日時など重要なことを繰り返す場合が多い。 |
|
| 変更や急な連絡 | ! これから何をするのか、それはだれの行動かに注意! | |
|
留守番 電話 |
メッセージ録音の指示 | ・『ピーシという音のあとにお名前、お電話番号、メッセージをどうぞ。』 |
| メッセージの再生 | ! また、かけてくれるのか、こちらからかけるにかに注意! | |
| 宅配便の再配達自動受付 | ・『音声の指示に従って電話機のボタンを押してください』 | |
| 自動音声 | パソコンメーカー |
・『テクニカルサポートです。 ・お客様のサービスコードを入力し、最後に#を押してください』 |
| カード会社、テレフォンバキング |
・『カードの紛失、盗難は1 、解約は2 、その他は3 を押して、最後に#を押してください』 ・『10 桁のご契約者番号を押してください』 ・『残高照会は1 と#、ご利用明細は2 と#、…オペレーターとお話しになる場合は4 と#を押してください』 ・『終了する場合は0と♯、もう一度お聞きになる場合は1と♯を押してください』 |
CD を聞いて、質問の答えとして最もよいものを一つ選んでください。
1 番
1 4 を押す
2 0 を押してから4 を押す
3 8 を押す
4 2 を押してから0 を押す
<<< Script >>>
1 番 Đáp án: 1
宅配便の再配達自動受付に電話をしました。
Điện thoại đến phòng tiếp nhận tự động về việc chuyển phát lại hàng hóa.
男の人はこのあと、どのボタンを押しますか。
Sau đây người đàn ông sẽ nhấn nút nào?
自動音声: ありがとうございます。
Xin cảm ơn quý khách.
こちらはコバト運輸の再配達自動受付です。
Đây là phòng tiếp nhận tự động việc chuyển phát lại hàng hóa của công ty vận tải Kobato.
お手持ちの不在連絡票に従って、番号を入力していただきます。
Quý khách vui lòng nhập số theo như phiếu liên lạc khi vắng nhà mà quý khách đang có trong tay.
なお、案内の途中でも、入力できます。
Trong lúc hướng dẫn, quý khách cũng vẫn có thể nhập vào.
では、伝票番号を続けて押してください。
Quý khách ấn tiếp theo số hóa đơn.
男: えっと、1212、3344、556 ….。
Hmmm, 1212, 3344, 556…
自動音声: お届け希望日4 桁を押してください。
Quý khách ấn vào 4 chữ số ngày mà quý khách mong muốn nhận hàng.
男: えっと、明日だから…。
Ừm, ngày mai…
自動音声: 伝票のお届け時間帯を選び、1 桁の番号を押してください。
Quý khách chọn thời gian hóa đơn đến, vui lòng ấn số có 1 chữ số.
男: えっと、夜の8 時だから….。
Ừ…m, 8 giờ tối…
男の人はこのあと、どのボタンを押しますか。
Sau đây người đàn ông sẽ nhấn nút nào?
2 番
1 都合のいいときに店に行く
2 修理代を払いに店に行く
3 住所変更の手続きに店に行く
4 店から連絡があるのを待つ
<<< Script >>>
2 番 Đáp án: 1
留守番電話を聞いています。
Đang nghe tin nhắn điện thoại lúc vắng nhà.
メッセージを聞いた人は、どうすればいいですか。
Người nghe tin nhắn xong phải làm gì?
女: 伊藤様の携帯電話でしょうか。
Đây có phải là điện thoại của anh Ito không?
ドコデモショップ駅前店の高橋です。
Tôi là Takahashi ở cửa hàng Dokodemo shop phía trước nhà ga.
先日お預かりましたお客様く携帯電話の件ですが、お調べしましたところ、こちらの機種の部品は、もうお取り扱いしていない(*1)ため、修理ができないことがわかりました。
Về điện thoại mà bữa trước quý khách gửi, sau khi kiểm tra, chúng tôi không thể sửa được do các bộ phận của đời máy này đã không còn nữa.
機種変更など、ご相談を承ります(*2)ので、ご都合のよろしいときに、お貸し出ししました携帯電話を持参(*3)の上、当店までおいでください。
Chúng tôi sẽ bàn bạc về chuyện thay đổi đời máy khác, khi nào quý khách thấy thuận tiện, quý khách vui lòng đến cửa hàng chúng tôi, đem theo điện thoại mà chúng tôi cho quý khách mượn.
メッセージを聞いた人は、どうすればいいですか。
Người nghe tin nhắn xong phải làm gì?
(*1)部品はもう取り扱いしていない:部品はもうない
bộ phận không còn nữa
(*2)ご相談を承ります:相談を受けます
bàn bạc
(*3)持参する:持ってくる
mang đến
3 番
1
2
3
4
<<< Script >>>
3 番 Đáp án: 4
電話で、エアコンの取り付け工事について話しています。
Đang nói chuyện qua điện thoại về việc gắn thêm máy điều hòa.
工事は何時になりましたか。
Công sự này là lúc mấy giờ?
女: はい、田中でございます。
Vâng, tôi là Tanaka đây.
男: あ、ゴトー電機です…どうも。
A, công ty điện lực Goto đây ạ. Cảm ơn quý khách.
エアコンの取り付けの件なんですが.. 。
Về việc gắn thêm máy điều hòa…
女: あ、はい、今日の3 時でしたよね。
À, vâng 3 giờ chiều nay phải không ạ.
男: はい、そうなんですが、1 時からのお客様に連絡が取れないもんですから、よろしければ、先にさせていただこうかと…。
Vâng, đúng vậy, vì từ 1 giờ trở đi không có khách hàng, nên nếu được thì tôi muốn được đến trước ạ…
女: あ、そうですか、こちらは早いほうが助かりますけど、今ちょっと、取り込んでいるので、30 分あとでもいいですか。
À, vậy hả? Nếu như đến sớm thì đỡ cho tôi, nhưng mà bây giờ tôi đang bận, sau 30 phút nữa anh đến có được không?
男: えーっと、1 時半ですか…
Ừ…m, 1 giờ rưỡi ạ?
あ、ちょっとすみません…(え? あ、そう)
A, xin phép chút (à, đúng rồi)
…あ、失礼しました、えーっと、今、お客さんと連絡が取れたようで…、すぐに来てほしいということで、すみません。
À, xin phép, bây giờ chúng tôi có khách hàng liên lạc đến, và muốn chúng tôi phải đến ngay, nên xin lỗi chị nhé.
女: あ、そうですか。
À, vậy hả?
じゃあ、予定通りですね。
Vậy thì cứ theo hẹn đi.
男: ええ、多少時間は前後しますんで、伺う前にお電話します。
Vâng, vì có thể sẽ đến sớm hoặc muộn chút đỉnh, nên tôi sẽ điện thoại trước khi đến.
女: はい、じゃ、3 時ごろということで。
Vâng, vậy thì khoảng 3 giờ nhá.
男: どうも、かえって、すみませんでした。
Xin lỗi chị.
じゃ、よろしくお願いします。
Vậy tôi xin phép.
工事は何時になりましたか。
Công sự này là lúc mấy giờ?
1 1時ごろ
Khoảng 1 giờ
2 1時半ごろ
Khoảng 1 giờ rưỡi
3 2時ごろ
Khoảng 2 giờ
4 3時ごろ
Khoảng 3 giờ


