| Cấu Trúc | |
| ☞ |
Nを + もとに・もとにして |
| Ý nghĩa | |
| ☞ | Dựa trên, căn cứ trên ~ |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Lấy ~ làm cơ sở, tài liệu cho phán đoán. |
| Ví dụ | |
| 1 |
この小説は事実をもとに書かれた。 Cuốn tiểu thuyết này được viết dựa vào sự thật. |
| 2 |
失敗をものにして発明する。 Phát minh dựa trên những lần thất bại. |
| Cấu Trúc | |
| ☞ |
Nにつき |
| Ý nghĩa | |
| ☞ | Vì ~ |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Câu văn cứng. Thường được sử dụng trong các tình huống trịnh trọng hay trong văn thư. |
| Ví dụ | |
| 1 |
この機械はただ今調整中につき、ご使用になれません。 Cái máy này vì bây giờ đang điều chỉnh nên không thể sử dụng. |
| 2 |
本日は祭日につき、休業させていただきます。 Hôm nay vì là ngày lễ nên được nghỉ. |
| Cấu Trúc | |
| ☞ |
Nを・Vるのを・Vたのを + きっかけに・きっかけとして・きっかけにして Nを・Vるのを・Vたのを + 契機に・契機として・契機にして |
| Ý nghĩa | |
| ☞ | Nhân cơ hội, nhân dịp một sự việc nào đó. |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Biểu thị rằng từ một việc ngẫu nhiên mà có gì đó bắt đầu, thay đổi. *「契機に、契機として、契機にして」 là cách nói cứng của 「をきっかけに」 |
| Ví dụ | |
| 1 |
大学入学をきっかけに引っ越す。 Nhân dịp nhập trường đại học chuyển nhà luôn. |
| 2 |
病気をきっかけに酒をやめた。 Sẵn dịp bị bệnh bỏ rượu luôn. |
| 3 |
卒業を契機に特立する。 Nhân cơ hội tốt nghiệp tôi sẽ tập sống tự lập |
| 4 |
昨年の事故を契機として、安全対策が強化された。 Sẵn dịp có tai nạn năm trước nên các đối sách an toàn được đẩy mạnh. |
| Cấu Trúc | |
| ☞ |
Nの・V普通形 + 際・際に |
| Ý nghĩa | |
| ☞ | Khi ~,lúc ~ |
| Giải thích & Hướng dẫn | |
| ☞ |
Cách nói cứng của 「とき」 「~あたり」 |
| Ví dụ | |
| 1 |
受験の際に、写真が必要です。 Lúc nhập viện hình là cần thiết. |
| 2 |
申し込んだ際、住所を間違って書いてしまった。 Lúc đăng ký đã ghi nhầm mất địa chỉ. |
正しいほうをなさい。
①( ___ )すばらしい発明が生まれることも多い。
a. 失敗のきっかけに
b. 失敗をもとに
②その事件( ___ )、商品の検査体制が見直された。
a. の契機に
b. をきっかけに
③出産( ___ )、生き方を考え直した。
a. 契機として
b. をもとにして
④この映画は、失敗にあった話( ___ )作られた。
a. にもとにして
b. をもとに
⑤車を運転する( ___ )には免許証が必要だ。
a. 最中
b. 際
下の語を並べて文をなさい。__に数字を書きなさい。
⑥ ____ ____ ____ ____ ご注意ください。
1.お忘れ物の 2.お帰りの 3.ないよう 4.際には
⑦工事中 ____ ____ ____ ____ となっております。
1.この先 2.片側通行 3.つき 4.に
