<1> ~たら、お/ご~いたします
<1> ~たら、お/ご~いたします
AさんはBさんにていねいに言ってください
A hãy nói một cách lịch sự với B
Ví dụ:
A: 打ち合わせが終わりましたら、ご報告いたします。
Sau khi buổi họp kết thúc tôi sẽ thông báo
B: では、よろしく。
Vậy xin nhờ anh
<2 > ~ただいま~中でございますが
<2 > ~ただいま~中でございますが…
川田さんは電話に出られません。
Anh Yamada không thể nghe điện thoại được.
電話を受けたBさんはAさんに言ってください。
Anh B nhận điện thoại hãy nói chuyện với A.
Ví dụ:
A: 恐れ入りますが、川田様はいらっしゃいますか。
Xin lỗi nhưng anh Kawada có ở đó không?
B: 申し訳ありません。川田さんはただいま外出中でございますが・・・。
Xin lỗi anh. Anh Kawada hiện giờ đang ra ngoài
<3> ~ていただけますでしょうか
<3> ~ていただけますでしょうか。
AさんはBさんにていねいに頼んでください。
A hãy nhờ vả B một cách lịch sự
Ví Dụ:
A: 申し訳ございません。お名前をもう一度教えていただけますでしょうか。
Xin lỗi. Anh có thể nhắc lại tên một lần nữa không ạ?
B: チョンです。
Là Chon.














