Từ Vựng Bài 1 [Minna Trung Cấp 1]

Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Mục Từ Cách Đọc Âm Hán Nghĩa
どのようにnhư thế nào
迷う[道に~]まよう[みちみ~]MÊ ĐẠOlạc [đường]
先輩せんぱいTIỀN BỐItiền bối, người đi trước
まるでhệt như (như trong "X hệt như Y")
明るい[性格が~]あかるい[せいかくが~]MINH TÍNH CÁCHvui vẻ [tính cách ~]
父親ちちおやPHỤ THÂNbố (cf. 母親:mẹ)
みずうみHỒhồ
目指すめざすMỤC CHỈhướng đến
いのちMỆNHsinh mạng, mạng sống
おせち料理おせちりょうりLIỆU LÍmón ăn truyền thống của người Nhật trong dịp năm mới
初詣ではつもうでSƠ NGHỆtục lệ thăm viếng đền hoặc chùa đầu năm mới để cầu mong may mắn, hạnh phúc cho cả năm
たたみCHIẾUchiếu Tatami (loại chiếu cói tấm dày dùng làm sàn trong phòng Nhật truyền thống)
座布団ざぶとんTỌA BỐ ĐOÀNmiếng lót sàn hình vuông dùng để ngồi hoặc quỳ lên
ゆかSÀNGsàn nhà
正座せいざCHÍNH TỌAkiểu ngồi chính thống của người Nhật với tư thế ngồi đặt mông lên hai gót chân, ngực ưỡn thẳng, và hai tay đặt úp lên đùi
おじぎcúi đầu (khi chào)
作家さっかTÁC GIAnhà văn, tác giả
~中[留守~]~ちゅう[るす~]TRUNG LƯU TRỤtrong khi [vắng nhà]
いっぱいđầy, đông
どんなにnhư thế nào đi nữa
立派[な]りっぱ[な]LẬP THÁItuyệt vời, hoành tráng
欠点けってんKHUYẾT ĐIỂMkhiếm khuyết, khuyết điểm
~過ぎ~すぎQUÁquá ~
似合うにあうTỰ HỢPhợp
それでvì thế, do đó
お礼おれいLỄcám ơn, lời cám ơn
ポイントđiểm mấu chốt
内容ないようNỘI DUNGnội dung
聞き取るききとるVĂN THỤnghe hiểu
表現ひょうげんBIỂU HIỆNbiểu hiện
迷う[AかBか~]まようphân vân [giữa A và B]
部分ぶぶんBỘ PHẬNphần
市民しみんTHỊ DÂNdân thành phố, thị dân
会館かいかんHỘI QUÁNhội quán
市民会館しみんかいかんTHỊ DÂN HỘI QUÁNhội quán công dân, trung tâm sinh hoạt cộng đồng của người dân trong thành phố
伝統的[な]でんとうてき[な]TRUYỀN THỐNG ĐÍCHmang tính truyền thống
実際にじっさいにTHỰC TẾthực tế
そういうkiểu như thế
ふだんthông thường, bình thường
何とかなんとかbằng cách này hay cách khác, mọi cách, kiểu gì thì cũng
イントネーションngữ điệu
奨学金しょうがくきんTƯỞNG HỌC KIMhọc bổng
推薦状すいせんじょうSUY TIẾN TRẠNGthư tiến cử
交流こうりゅうGIAO LƯUgiao lưa (cf. 交流パーティー:tiệc giao lưu)
司会しかいTƯ HỘIngười dẫn chương trình (tại một buổi họp hay một sự kiện xã hội)
目上めうえMỤC THƯỢNGngười trên, người ở vai trên
断ることわるĐOẠNtừ chối
引き受けるひきうけるDẪN THỤnhận
印象いんしょうẤN TƯỢNGấn tượng
チェックするkiểm tra
[お]住まい[お]すまいTRÚnơi ở
たたむgập
重ねるかさねるTRỌNGchồng lên
板張りいたばりBẢN TRƯƠNGdán tấm gỗ (sàn, trần, v.v.)
素足すあしTỐ TÚCchân không, chân trần
使い分けるつかいわけるSỬ PHÂNthay đổi, chọn dùng cho từng mục đích, đối tượng khác nhau
良さよさLƯƠNGưu điểm, điểm tốt
読み取るよみとるĐỘC THỦđọc hiểu
旅行者りょこうしゃLỮ HÀNH GIẢdu khách, khách du lịch
~者~しゃGIẢngười ~
最ももっともTỐInhất
非常にひじょうにPHI THƯỜNGrất
それほどđến như vậy, dường ấy
代表するだいひょうするĐẠI BIỂUtiêu biểu, đại diện
全体ぜんたいTOÀN THỂtoàn bộ
敷くしくPHUlót (chiếu Tatami), trải (chăn đệm, thảm sàn)
ちょうどy như (như trong 'X y như Y')
何枚もなんまいもHÀ MAInhiều tấm (các vật mỏng)
つける[名前を~][なまえを~]đặt [tên]
やまとことばtừ thuần gốc Nhật
動かすうごかすĐỘNGdịch chuyển
組み合わせるくみあわせるTỔ HỢPkết hợp
客間きゃくまKHÁCH GIANphòng khách
居間いまCƯ GIANphòng sinh hoạt chung, phòng khách
仕事部屋しごとべやSĨ SỰ BỘ ỐCphòng làm việc
ワラrơm
イグサcói
呼吸するこきゅうするHÔ HẤPhô hấp, thở
湿気しっけTHẤP KHÍhơi ẩm, độ ẩm
取る[湿気を~]とる[しっけを~]THỤ THẤP KHÍhút [hơi ẩm]
快適[な]かいてき[な]KHOÁI THÍCHsảng khoái
清潔[な]せいけつ[な]THANH KHIẾTsạch sẽ
本文ほんぶんBẢN VĂNbài văn chính
一戸建ていっこだてNHẤT HỘ KIẾNnhà nguyên căn, nhà riêng
小学生しょうがくせいTIỂU HỌC SINHhọc sinh tiểu học
日常生活にちじょうせいかつNHẬT THƯỜNG SINH HOẠTcuộc sống thường nhật
--------
あのう、~ていただけないでしょうか。Xin lỗi, anh/chị có thể giúp tôi ~ được không?
なんとかおねがいできないでしょうか。Anh/chị cố gắng mọi cách giúp cho tôi được không?
うちでよければどうぞ。Nếu anh/chị cảm thấy nhà tôi ổn thì xin mời.
やくててよかったです。Thật tốt khi đã có thể giúp được anh/ chị.
あずかりします。Chúng tôi xin nhận.
村上むらかみ春樹はるきHaruki Murakami: Nhà văn, dịch giả. 1949-.
『ノルウェイのもりRừng Na Uy: một trong những tiểu thuyết nổi tiếng của Haruki Murakami đã được dịch ra nhiều thứ tiếng.
みなみ太平洋たいへいようNam Thái Bình Dương
トンガ王国おうこくVương quốc Tonga
バオバブBao báp: một loài cây có nguồn gốc ở châu Phi.
マダガスカルMadagascar
タタミゼTatamisé (e): Một từ tiếng Pháp chỉ người thông hiểu lối sống và văn hóa Nhật Bản.