| どのように | | | như thế nào |
| 迷う[道に~] | まよう[みちみ~] | MÊ ĐẠO | lạc [đường] |
| 先輩 | せんぱい | TIỀN BỐI | tiền bối, người đi trước |
| まるで | | | hệt như (như trong "X hệt như Y") |
| 明るい[性格が~] | あかるい[せいかくが~] | MINH TÍNH CÁCH | vui vẻ [tính cách ~] |
| 父親 | ちちおや | PHỤ THÂN | bố (cf. 母親:mẹ) |
| 湖 | みずうみ | HỒ | hồ |
| 目指す | めざす | MỤC CHỈ | hướng đến |
| 命 | いのち | MỆNH | sinh mạng, mạng sống |
| おせち料理 | おせちりょうり | LIỆU LÍ | món ăn truyền thống của người Nhật trong dịp năm mới |
| 初詣で | はつもうで | SƠ NGHỆ | tục lệ thăm viếng đền hoặc chùa đầu năm mới để cầu mong may mắn, hạnh phúc cho cả năm |
| 畳 | たたみ | CHIẾU | chiếu Tatami (loại chiếu cói tấm dày dùng làm sàn trong phòng Nhật truyền thống) |
| 座布団 | ざぶとん | TỌA BỐ ĐOÀN | miếng lót sàn hình vuông dùng để ngồi hoặc quỳ lên |
| 床 | ゆか | SÀNG | sàn nhà |
| 正座 | せいざ | CHÍNH TỌA | kiểu ngồi chính thống của người Nhật với tư thế ngồi đặt mông lên hai gót chân, ngực ưỡn thẳng, và hai tay đặt úp lên đùi |
| おじぎ | | | cúi đầu (khi chào) |
| 作家 | さっか | TÁC GIA | nhà văn, tác giả |
| ~中[留守~] | ~ちゅう[るす~] | TRUNG LƯU TRỤ | trong khi [vắng nhà] |
| いっぱい | | | đầy, đông |
| どんなに | | | như thế nào đi nữa |
| 立派[な] | りっぱ[な] | LẬP THÁI | tuyệt vời, hoành tráng |
| 欠点 | けってん | KHUYẾT ĐIỂM | khiếm khuyết, khuyết điểm |
| ~過ぎ | ~すぎ | QUÁ | quá ~ |
| 似合う | にあう | TỰ HỢP | hợp |
| それで | | | vì thế, do đó |
| お礼 | おれい | LỄ | cám ơn, lời cám ơn |
| ポイント | | | điểm mấu chốt |
| 内容 | ないよう | NỘI DUNG | nội dung |
| 聞き取る | ききとる | VĂN THỤ | nghe hiểu |
| 表現 | ひょうげん | BIỂU HIỆN | biểu hiện |
| 迷う[AかBか~] | まよう | MÊ | phân vân [giữa A và B] |
| 部分 | ぶぶん | BỘ PHẬN | phần |
| 市民 | しみん | THỊ DÂN | dân thành phố, thị dân |
| 会館 | かいかん | HỘI QUÁN | hội quán |
| 市民会館 | しみんかいかん | THỊ DÂN HỘI QUÁN | hội quán công dân, trung tâm sinh hoạt cộng đồng của người dân trong thành phố |
| 伝統的[な] | でんとうてき[な] | TRUYỀN THỐNG ĐÍCH | mang tính truyền thống |
| 実際に | じっさいに | THỰC TẾ | thực tế |
| そういう | | | kiểu như thế |
| ふだん | | | thông thường, bình thường |
| 何とか | なんとか | HÀ | bằng cách này hay cách khác, mọi cách, kiểu gì thì cũng |
| イントネーション | | | ngữ điệu |
| 奨学金 | しょうがくきん | TƯỞNG HỌC KIM | học bổng |
| 推薦状 | すいせんじょう | SUY TIẾN TRẠNG | thư tiến cử |
| 交流 | こうりゅう | GIAO LƯU | giao lưa (cf. 交流パーティー:tiệc giao lưu) |
| 司会 | しかい | TƯ HỘI | người dẫn chương trình (tại một buổi họp hay một sự kiện xã hội) |
| 目上 | めうえ | MỤC THƯỢNG | người trên, người ở vai trên |
| 断る | ことわる | ĐOẠN | từ chối |
| 引き受ける | ひきうける | DẪN THỤ | nhận |
| 印象 | いんしょう | ẤN TƯỢNG | ấn tượng |
| チェックする | | | kiểm tra |
| [お]住まい | [お]すまい | TRÚ | nơi ở |
| たたむ | | | gập |
| 重ねる | かさねる | TRỌNG | chồng lên |
| 板張り | いたばり | BẢN TRƯƠNG | dán tấm gỗ (sàn, trần, v.v.) |
| 素足 | すあし | TỐ TÚC | chân không, chân trần |
| 使い分ける | つかいわける | SỬ PHÂN | thay đổi, chọn dùng cho từng mục đích, đối tượng khác nhau |
| 良さ | よさ | LƯƠNG | ưu điểm, điểm tốt |
| 読み取る | よみとる | ĐỘC THỦ | đọc hiểu |
| 旅行者 | りょこうしゃ | LỮ HÀNH GIẢ | du khách, khách du lịch |
| ~者 | ~しゃ | GIẢ | người ~ |
| 最も | もっとも | TỐI | nhất |
| 非常に | ひじょうに | PHI THƯỜNG | rất |
| それほど | | | đến như vậy, dường ấy |
| 代表する | だいひょうする | ĐẠI BIỂU | tiêu biểu, đại diện |
| 全体 | ぜんたい | TOÀN THỂ | toàn bộ |
| 敷く | しく | PHU | lót (chiếu Tatami), trải (chăn đệm, thảm sàn) |
| ちょうど | | | y như (như trong 'X y như Y') |
| 何枚も | なんまいも | HÀ MAI | nhiều tấm (các vật mỏng) |
| つける[名前を~] | [なまえを~] | | đặt [tên] |
| やまとことば | | | từ thuần gốc Nhật |
| 動かす | うごかす | ĐỘNG | dịch chuyển |
| 組み合わせる | くみあわせる | TỔ HỢP | kết hợp |
| 客間 | きゃくま | KHÁCH GIAN | phòng khách |
| 居間 | いま | CƯ GIAN | phòng sinh hoạt chung, phòng khách |
| 仕事部屋 | しごとべや | SĨ SỰ BỘ ỐC | phòng làm việc |
| ワラ | | | rơm |
| イグサ | | | cói |
| 呼吸する | こきゅうする | HÔ HẤP | hô hấp, thở |
| 湿気 | しっけ | THẤP KHÍ | hơi ẩm, độ ẩm |
| 取る[湿気を~] | とる[しっけを~] | THỤ THẤP KHÍ | hút [hơi ẩm] |
| 快適[な] | かいてき[な] | KHOÁI THÍCH | sảng khoái |
| 清潔[な] | せいけつ[な] | THANH KHIẾT | sạch sẽ |
| 本文 | ほんぶん | BẢN VĂN | bài văn chính |
| 一戸建て | いっこだて | NHẤT HỘ KIẾN | nhà nguyên căn, nhà riêng |
| 小学生 | しょうがくせい | TIỂU HỌC SINH | học sinh tiểu học |
| 日常生活 | にちじょうせいかつ | NHẬT THƯỜNG SINH HOẠT | cuộc sống thường nhật |
| -------- |
| あのう、~ていただけないでしょうか。 | Xin lỗi, anh/chị có thể giúp tôi ~ được không? |
| 何とかお願いできないでしょうか。 | Anh/chị cố gắng mọi cách giúp cho tôi được không? |
| うちでよければどうぞ。 | Nếu anh/chị cảm thấy nhà tôi ổn thì xin mời. |
| お役に立ててよかったです。 | Thật tốt khi đã có thể giúp được anh/ chị. |
| お預かりします。 | Chúng tôi xin nhận. |
| 村上春樹 | Haruki Murakami: Nhà văn, dịch giả. 1949-. |
| 『ノルウェイの森』 | Rừng Na Uy: một trong những tiểu thuyết nổi tiếng của Haruki Murakami đã được dịch ra nhiều thứ tiếng. |
| 南太平洋 | Nam Thái Bình Dương |
| トンガ王国 | Vương quốc Tonga |
| バオバブ | Bao báp: một loài cây có nguồn gốc ở châu Phi. |
| マダガスカル | Madagascar |
| タタミゼ | Tatamisé (e): Một từ tiếng Pháp chỉ người thông hiểu lối sống và văn hóa Nhật Bản. |