Từ Vựng Bài 10 [Minna Trung Cấp 1]

Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Mục Từ Cách Đọc Âm Hán Nghĩa
もうける[お金を~]もうける[おかねを~]KIMkiếm [tiền]
見かけるみかけるKIẾNbắt gặp, nhìn thấy
否定するひていするPHỦ ĐỊNHphủ định
タイムマシンcỗ mãy thời gian
宝くじたからくじBẢOvé số
当たる[宝くじが~]あたる[たからくじが~]ĐƯƠNG BẢOtrúng [vé số]
ワールドカップWorld Cup, Giải vô địch bóng đá thế giới
カエルcon ếch
計画けいかくKẾ HOẠCHkế hoạch
実際じっさいTHỰC TẾthực tế
めったにhiếm khi
通じる[電話が~]つうじる[でんわが~]THÔNG ĐIỆN THOẠIthông, kết nối [điện thoại]
時間通りにじかんどおりにTHỜI GIAN THÔNGđúng giờ
かかる[エンジンが~]khởi động [động cơ]
おにQUỶcon quỷ
怒るおこるNỘtức giận, cáu
シーオーツーCO2
抽選ちゅうせんTRỪU TUYỂNrút thăm, sổ xố
一等いっとうNHẤT ĐẲNGgiải nhất
投票とうひょうĐẦU PHIẾUbỏ phiếu, bầu
[お]互いに[お]たがいにHỖlẫn nhau
出す[修理に~]だす[しゅうりに~]XUẤT TU LÍđưa đi/ gửi đi [sửa]
聞き返すききかえすVĂN PHẢNhỏi lại, yêu cầu nói lại
てっきりchắc chắn, đinh ninh
倉庫そうこTHƯƠNG KHỐnhà kho, kho chứa đồ
プリンターmáy in
入る[電源が~]はいる[でんげんが~]NHẬP ĐIỆN NGUYÊNbật [nguồn điện]
マニュアルsách hướng dẫn
親しいしたしいTHÂNthân thiết, gần gũi
驚くおどろくKINHngạc nhiên
~代 [~60]~だいnhững năm ~ [sáu mươi]
誤解ごかいNGỘ GIẢIsự hiểu lầm
記憶きおくKÝ ỨCkí ức, trí nhớ
 型 かたHÌNHkiểu, loại
~型 ~がたHÌNHkiểu ~, loại ~
落とし物おとしものLẠC VẬTđồ đánh rơi
転ぶころぶCHUYỂNngã, té
奇数きすうKÌ SỐsố lẻ
偶数ぐうすうNGẪU SỐsố chẵn
ばんやりするmất tập trung
あわて者あわてものGIẢngười hay hoảng hốt
ミスsai lầm, lỗi
これらnhững (cái) này
ヒューマンエラーlỗi chủ quan, lỗi do con người
手術しゅじゅつTHỦ THUẬTphẫu thuật
患者かんじゃHOẠN GIẢbệnh nhân
心理学者しんりがくしゃTÂM KÝ HỌC GIẢnhà tâm lý học
おかす[ミスを~]phạm,mắc [lỗi]
うっかりミスlỗi bất cẩn
うっかり bất cẩn
こういうnhư thế này (cf. ああいう : như thế đó)
チェックリストdanh sách kiểm tra
手がかりてがかりTHỦgợi ý, đầu mối
一方いっぽうNHẤT PHƯƠNGmặt khác
深く[~呼吸する]ふかく[~こきゅうする]THÂM HÔ HẤP[thở] sâu
指 ゆびCHỈngón tay
聖人君子せいじんくんしTHÁNH NHÂN QUÂN TỬthánh nhân quân tử, người toàn vẹn
うそつきkẻ nói dối
またはhay như, hoặc là
エラーlỗi
困った人こまったひとKHỐN NHÂNngười gặp khó khăn, người khổ sở
完成するかんせいするHOÀN THÀNHhoàn thành
つながる[出来事に~]つながる[できごとに~]XUẤT LAI SỰdẫn đến [sự cố]
出来事できごとXUẤT LAI SỰsự cố
不注意ふちゅういBẤT CHÚ Ýkhông chú ý, bất cẩn
引き起こすひきおこすDẪN KHỞIgây ra
--------
どういうことでしょうか。Ý anh/chị là gì ạ?
そんなはずはありません。Không thể như thế đâu!
てっきり~とおもっていました。Tôi đã đinh ninh rằng
わるくするthấy khó chịu
わかってもらえればいいんです。Ông hiểu cho thì được rồi.
JRJR: Viết tắt của Đường sắt Nhật Bản.
沖縄県おきなわけんTỉnh Okinawa: Tỉnh cực nam của Nhật Bản, bao gồm đảo chính Okinawa, quần đảo Ryukyu và các đảo khác. Thủ phủ của tỉnh Okinawa nằm ở thành phố Naha.
マザー・テレサMẹ Teresa: Nữ tu công giáo nổi tiếng người An-ba-ni với công cuộc truyền giáo ở Ấn Độ. Người đoạt giải Nobel. 1910 - 1997.
新宿しんじゅくShinjuku: Một trong những khu trung tâm của Tokyo. Trụ sở làm việc của chính quyền thủ đô Tokyo được đặt ở đây vào năm 1991.
リーズンJames Reason: Nhà tâm lý học người Anh. Tác giả của cuốn sách "Lỗi chủ quan của con người và Quản lý những rủi ro của sự cố do cơ cấu tổ chức".