Từ Vựng Bài 11 [Minna Trung Cấp 1]

Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Mục Từ Cách Đọc Âm Hán Nghĩa
ますますngày càng
企業きぎょうXÍ NGHIỆPdoanh nghiệp, công ty
今後こんごKIM HẬUtừ nay trở đi, từ nay về sau
方言ほうげんPHƯƠNG NGÔNtiếng địa phương, phương ngữ
普及するふきゅうするPHỔ CẬPphổ cập
建つたつKIẾNđược xây dựng
大家族だいかぞくĐẠI GIA TỘCđại gia đình, gia đình lớn
大~だい~ĐẠI[gia đình] ~ lớn
パックツアーtour trọn gói
個人こじんCÁ NHÂNcá nhân
いかにもthực sự, quả nhiên, biết bao
入学式にゅうがくしきNHẬP HỌC THỨClễ nhập học
派手[な]はで[な]PHÁI THỦsặc sỡ
元気げんきNGUYÊN KHÍkhoẻ mạnh, khỏe khoắn
出す[元気を~]だす[げんきを~]XUẤT NGUYÊN KHÍkhỏe khoắn lên, tươi tỉnh lên
広告こうこくQUẢNG CÁOquảng cáo
美容院びよういんMỸ DUNG VIỆNthẩm mỹ viện
車いすくるまいすXAxe lăn
寄付する[病院に車いすを~]きふする[びよういんにくるまいすを~]KÍ PHÓ BỆNH VIỆN XAquyên tặng, quyên góp [ xe lăn cho bệnh viện]
グレーmàu xám
地味[な]じみ[な]ĐỊA VỊgiản dị
原爆げんばくNGUYÊN BẠObom nguyên tử, bom hạt nhân
ただ一つただひとつnhất, độc nhất
恐ろしさおそろしさKHỦNGsự khủng khiếp
ダイナマイトmìn, chất nổ
自宅じたくTỰ TRẠCHnhà mình
あわてるhoảng hốt, vội vàng
落ち着くおちつくLẠC TRỨbình tĩnh
行動するこうどうするHÀNH ĐỘNGhành động
のんびりするthư thái, nhàn nhã
シューズgiày
つながる[電話が~]つながる[でんわが~]ĐIỆN THOẠI[điện thoại] được nối, thông suốt
遺跡いせきDI TÍCHdi tích
発掘はっくつPHÁT QUẬTkhai quật
これまでにcho đến nay, cho đến bây giờ
南極なんきょくNAM CỰCNam Cực
探検たんけんTHAM KIỂMthám hiểm
世界遺産せかいいさんTHẾ GIỚI DI SẢNdi sản thế giới
価値かちGIÁ TRỊgiá trị
やっぱりđương nhiên, rõ ràng là (dạng văn nói của やはり)
流氷りゅうひょうLƯU BĂNGbăng trôi, tảng băng trôi
自由行動じゆうこうどうTỰ DO HÀNH ĐỘNGtự do hành động
提案するていあんするĐỀ ÁNđề xuất
軽く[~体操する]かるく[~たいそうする]KHINH THỂ THAO[vận động] nhẹ
乗り物のりものTHỪA VẬTphương tiện đi lại
酔う[乗り物に~]よう[のりものに~]TÚY THỪA VẬTsay [xe/ tàu]
コメントlời nhận xét, ý kiến nhận xét
さらにhơn nữa
仮装かそうGIẢ TRANGcải trang, giả trang
染めるそめるNHIỄMnhuộm
黄金おうごんHOÀNG KIMvàng
伝説でんせつTRUYỀN THUYẾTtruyền thuyết
いくつかいくつかmột vài, vài
屋根やねỐC CĂNmái nhà
農作物のうさくぶつNÔNG SẢN VẬTcây trồng
金銀きんぎんKIM NGÂNvàng bạc
治めるおさめるTRỊcai quản, cai trị
てのひらCHƯỞNGlòng bàn tay
後半こうはんHẬU BÁNnửa sau
くぎđinh
村人むらびとTHÔN NHÂNdân làng
かける[費用を~]かける[ひようを~]PHÍ DỤNGbỏ [chi phí]
向きむきHƯỚNGhướng (gió)
抵抗ていこうĐỂ KHÁNGlực cản
~層~そうTẰNGlớp
かいこTÀMcon tằm
火薬かやくHỎA DƯỢCthuốc súng
製造するせいぞうするCHẾ TẠOsản xuất, chế tạo
送る[生活を~]おくる[せいかつを~]TỐNG SINH HOẠTsống [cuộc sống]
家内産業かないさんぎょうGIA NỘI SẢN NGHIỆPtiểu thủ công nghiệp
年貢ねんぐNIÊN CỐNGđịa tô, tô
期待するきたいするKÌ ĐÃImong chờ, kỳ vọng, hy vọng
地 ĐỊAđất đai
前半ぜんはんTIỀN HẬUnửa đầu
やってくるđến, kéo đến
住み着くすみつくTRÚ TRƯỚCđịnh cư
一族いちぞくNHẤT TỘCgia tộc
~城[帰雲~]~じょう[かえりくも~]THÀNH QUY VÂNthành ~ [Kaerikumo]
しろTHÀNHthành, lâu đài
掘り当てるほりあてるQUẬT ĐƯƠNGđào (vàng, v.v.)
権力者けんりょくしゃQUYỀN LỰC GIẢngười có quyền lực
飢きんききんnạn đói
~軒~けんHIÊNtrợ số từ đếm nhà
数百人すうひゃくにんSỐ BÁCH NHÂNvài trăm người (cf. 数十人:vài chục người, 数千人:vài nghìn người)
一人残らずひとりのこらずNHẤT NHÂN TÀNkhông còn một người
消えるきえるTIÊUbị xóa sổ
保管するほかんするBẢO QUẢNbảo quản
ちょうTRIỆUnghìn tỷ
分ける[いくつかに~]わけるPHÂNchia ra [nhiều phần]
積もる[雪が~]つもる[ゆきが~]TÍCH TUYẾT[tuyết] tích lại
気候きこうKHÍ HẬUkhí hậu
観光案内かんこうあんあいQUAN QUANG ÁN NỘIthông tin hướng dẫn du lịch
観光地かんこうちQUAN QUANG ĐỊAđiểm du lịch
--------
~っていうのはどうですか。Anh/chị thấy thế nào nếu ~?
それもわるくないですね。Như vậy cũng không tệ nhỉ.
それもそうですね。Tôi nghĩ điều anh/chị nói cũng đúng.
けど、……。Nhưng …
それもわるくないですけど……。Như thế cũng không tệ nhưng …
ノーベルAlfred Bernhard Nobel: Nhà khoa học Thụy Điển đã phát minh ra thuốc nổ. 1833 - 1896.
モーツァルトWolfgang Amadeus Mozart: Nhà soạn nhạc người Áo, tác giả của hơn 600 tác phẩm trong đó có tác phẩm 'The Marriage of Figaro'. 1756 - 1791.
首里城しゅりじょうThành Shuri: Lâu đài trước đây của Vương quốc Ryukyu, ở Shuri, Okinawa.
雪祭ゆきまつLễ hội tuyết: Lễ hội du lịch được tổ chức tại Sapporo, Hokkaido, nổi tiếng với tác phẩm điêu khắc tuyết khổng lồ và cây được chiếu sáng.
白川郷しらかわごうShirakawa-go: Ngôi làng miền núi trên thượng nguồn sông Sho ở tỉnh Gifu, nơi các đại gia đình có truyền thống sống với nhau trong những ngôi nhà lớn được xây dựng theo phong cách gassho-zukuri.
白神しらかみ山地さんちVùng núi Shirakami: Vùng núi nằm ở ranh giới giữa tỉnh Aomori và tỉnh Akita, với ngọn Shirakamidake nằm ở trung tâm. Có chứa một trong những khu rừng sồi nguyên sinh lớn nhất thế giới.
厳島いつくしま神社じんじゃĐền Itsukushima: Ngôi đền đẹp ở Miyajima, tỉnh Hiroshima, với các dãy nhà được xây dựng trên biển. Nơi giàu tính lịch sử và nhiều bảo vật quốc gia.
屋久島やくしまYakushima: Một hòn đảo thuộc quần đảo Osumi ở tỉnh Kagoshima, được bao phủ bởi rừng tuyết tùng Nhật Bản (Cryptomeria Japonica) nguyên sinh gọi là Yakusugi, với một số cây được cho là có tuổi đời vài ngàn năm tuổi.
知床しれとこShiretoko: Một bán đảo dài, hẹp trên mũi phía đông bắc của Hokkaido, nhô ra biển Okhotsk và có bờ biển là những vách đá.
原爆げんばくドームTòa nhà vòm còn lại sau thảm họa bom hạt nhân: Đài tưởng niệm Hòa bình Hiroshima (phần còn lại của một tòa nhà bị phá hủy khi quả bom nguyên tử được thả xuống Hiroshima ngày 06 tháng 8 năm 1945).
合掌がっしょうづくGassho-zukuri: Phong cách nhà ở của người dân ở khu vực Hida, được xây dựng cho các đại gia đình sống bằng nghề trồng dâu nuôi tằm, với mái dốc để có thể chịu được các trận tuyết lớn.
江戸えど時代じだいThời kỳ Edo: Giống như thời kỳ Tokugawa, với Mạc phủ đặt hành dinh ở Edo (Tokyo ngày nay). 1603 - 1867.
内ケ島うちがしまためうじUchigashima Tameuji: Chỉ huy quân sự thời kỳ Muromachi, người đã cho xây dựng thành Kaerikumo ở Shirakawa-go.
帰雲かえりくもじょうThành Kaerikumo: Được xây dựng bởi Uchigashima Tameuji ở Shirakawa-go, tỉnh Gifu, trong khoảng năm 1464. Bị phá hủy vào năm 1586 bởi trận động đất lớn Tensho.
織田おだ信長のぶながOda Nobunaga: Chỉ huy quân sự trong thời đại Azuchi-Momoyama ở thời Sengoku (Chiến Quốc). 1534 - 1582.