Từ Vựng Bài 13 [Minna Trung Cấp 2]

Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Mục Từ Cách Đọc Âm Hán Nghĩa
読む・書く
株式会社 かぶしきがいしゃ CHU THỨC HỘI XÃ công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn
随筆 ずいひつ TÙY BÚT bài văn
経過(する) けいか(する) KINH QUÁ trải qua
変化(する) へんか(する) BIẾN HÓA thay đổi, biến đổi
心情 しんじょう TÂM TÌNH tâm tình, cảm xúc
勘違い(する) かんちがい(する) KHÁM VI hiểu nhầm, hiểu sai ý
日常(的) にちじょう(てき) NHẬT THƯỜNG ĐÍCH hằng ngày
社交 しゃこう XÃ GIAO xã giao
雑談(する) ざつだん(する) TẠP ĐÀM tán gẫu, nói chuyện phiếm
入園料 にゅうえんりょう NHẬP VIÊN LIỆU phí vào cửa
大人 おとな ĐẠI NHÂN người lớn
小人 しょうにん TIỂU NHÂN trẻ em
そのうち trong khi đó
注目(する) ちゅうもく(する) CHÚ MỤC chú ý
NGỮ từ ngữ
思考(する) しこう(する) TƯ KHẢO suy nghĩ
問い とい VẤN câu hỏi
全文 ぜんぶん TOÀN VĂN toàn văn, toàn bài
のみこむ hiểu, tiếp thu, nắm bắt
佃煮 つくだに CHỬ Tsukudani (một món ăn của Nhật Bản gồm cá nhỏ, ngao, sò,… nấu ngọt với đường và xì dầu).
以後 いご DĨ HẬU từ nay trở đi
以降 いこう DĨ GIÁNG sau đó
以来 いらい DĨ LAI kể từ đó
一体 いったい NHẤT THỂ rốt cuộc là, tóm lại là
四字熟語 よじじゅくご TỨ TỰ THỤC NGỮ thành ngữ gồm tổ hợp từ cấu tạo từ 4 chữ Hán.
熟語 じゅくご THỤC NGỮ cụm từ, từ ghép, ngữ cố định từ 2 thành tố trở lên
適度(な) てきど(な) THÍCH ĐỘ mức độ vừa phải
いや không
いな chẳng phải (dùng trong văn viết)
適切(な) てきせつ(な) THÍCH THIẾT thích hợp, phù hợp
一進一退 いっしんにったい NHẤT TIẾN NHẤT THOÁI cò cưa, lúc tiến lúc lùi
試行錯誤 しこうさくご THÍ HÀNH THÁC NGỘ thử và lặp đi lặp lại thất bại rồi đúc kết kinh nghiệm dẫn đến thành công, làm thử và rút kinh nghiệm.
月日 つきひ NGUYỆT NHẬT thời gian, tháng ngày
要する ようする YẾU cần phải có
ただ tuy nhiên
浮かぶ うかぶ PHÙ nổi lên, hiện lên
月極/月決め つきぎめ NGUYỆT CỰC NGUYỆT QUYẾT hợp đồng trọn tháng, cho thuê theo tháng
来日(する) らいにち(する) LAI NHẬT đến Nhật
詰める つめる CẬT bịt, nhét
まち NHAI thành phố, phố xá
看板 かんばん KHÁN BẢNG biển hiệu, biển quảng cáo
解読(する) かいどく(する) GIẢI ĐỘC đọc ra, giải mã
出くわす でくわす XUẤT tình cờ gặp, gặp phải
パーキング nơi đỗ xe
頭(~に付く) あたま(~につく) ĐẦU PHÓ (ăn sâu vào) đầu
和英辞典 わえいじてん HÒA ANH TỪ ĐIỂN từ điển Anh - Nhật
辞典 じてん TỪ ĐIỂN từ điển
ひょっとして phải chăng, hay là
オーナー người chủ, chủ sở hữu
苗字 みょうじ MIÊU TỰ họ
あるいは hoặc, hoặc là
ムーン mặt trăng
エンド kết thúc, hết
ネーミング việc đặt tên
なんとなく chẳng hiểu sao nhưng, không hiểu sao nhưng
頭に入れる あたまにいれる ĐẦU NHẬP đưa vào đầu
見慣れる みなれる KIẾN QUÁN nhìn quen mắt
範囲 はんい PHẠM VI phạm vi
広がる ひろがる QUẢNG mở rộng, lan rộng ra
横断(する) おうだん(する) HOÀNH ĐOẠN băng qua
どうやら có vẻ như, dường như
市場(駐車場~) しじょう(ちゅうしゃじょう~) THỊ TRƯỜNG TRÚ XA TRƯỜNG Thị trường (bãi đậu xe)
独占(する) どくせん(する) ĐỘC CHIẾM độc quyền, độc chiếm
一部上場 いちぶじょうじょう NHẤT BỘ THƯỢNG TRƯỜNG trong danh sách các công ty chính thức niêm yết quan trọng nhất trên sàn chứng khoán Tokyo.
上場(する) じょうじょう(する) THƯỢNG TRƯỜNG niêm yết
思い込む おもいこむ TƯ NHẬP nghĩ rằng, cho rằng, nghĩ quá
突っ走る つっぱしる ĐỘT TẨU lao đầu chạy, cắm đầu cắm cổ chạy
在日 ざいにち TẠI NHẬT sống ở Nhật
とりあえず trước tiên, trước hết
観光物産館 かんこうぶっさんかん QUAN QUANG VẬT SẢN QUÁN tòa nhà là nơi chỉ dẫn các thông tin du lịch và bày bán các đặc sản của địa phương.
観光  かんこう QUAN QUANG tham quan, du lịch
目に入る めにはいる MỤC NHẬP đập vào mắt
国語辞典 こくごじてん QUỐC NGỮ TỪ ĐIỂN từ điển quốc ngữ, từ điển tiếng Nhật
忍ばせる しのばせる NHẪN giấu giếm
~ごと(月~) ~ごと(月~) NGUYỆT hàng (tháng)
契約(する) けいやく(する) KHẾ ƯỚC làm hợp đồng
定義(する) ていぎ(する) ĐỊNH NGHĨA định nghĩa
慣用 かんよう QUÁN DỤNG cách dùng thông thường
一瞬 いっしゅん NHẤT THUẤN nhất thời, khoảnh khắc, chốc lát
パッと (nhìn) thoáng qua
たとえ cho dù, dù là
読み違える よみちがえる ĐỘC VI đọc nhầm, đọc sai
日々 ひび NHẬT ngày ngày, hằng ngày, mỗi ngày
書き入れる かきいれる THƯ NHẬP điền vào, viết vào
かまわない không sao, không vấn đề gì
書き留める かきとめる THƯ LƯU viết ra, ghi chép lại
五月蠅い うるさい NGŨ NGUYỆT ồn ào
時雨 しぐれ THỜI VŨ mưa rào (cuối thu đầu đông)
向日葵 ひまわり HƯỚNG NHẬT hoa hướng dương
流れ(文章の~) ながれ(ぶんしょうの~) LƯU VĂN CHƯƠNG mạch (mạch văn)
話す・聞く
ことわざ tục ngữ
取り違える とりちがえる THỦ VI hiểu sai, nhầm lẫn, lấy nhầm
情けは人のためならず なさけはひとのためならず TÌNH NHÂN ở hiền gặp lành
お好み焼き おこのみやき HẢO THIÊU Okonomiyaki (một loại bánh bột chiên áp chảo với các thành phần chính là bột mì được bổ sung các thành phần như cá, thịt, rau, v.v)
話題 わだい THOẠI ĐỀ đề tài, chủ đề câu chuyện
戻す もどす LỆ trở lại
思い違い おもいちがい TƯ VI sự hiểu lầm
自分自身 じぶんじしん TỰ PHÂN TỰ THÂN chính mình
わいわい sôi nổi, vui vẻ
ホームパーティ tiệc gia đình
ぴったり thích hợp
どうにか bằng cách nào đó
直訳(する) ちょくやく(する) TRỰC DỊCH trực dịch
災い わざわい TAI điều không may mắn, tai họa
遠ざける とおざける VIỄN xua đi
かど MÔN cổng
ふく PHÚC phúc lành
結構(~多い) けっこう(~おおい) KẾT CẤU ĐA khá (nhiều)
辛党 からとう TÂN ĐẢNG người thích uống rượu ăn đồ mồi
甘党 あまとう CAM ĐẢNG người không thích uống rượu, chỉ thích ăn đồ mồi
知ったかぶり しったかぶり TRI tỏ ra biết (dù thực sự không biết)
一時 いっとき NHẤT THỜI một lúc, chốc lát
はじ SỈ sự xấu hổ
関連(する) かんれん(する) QUAN LIÊN liên quan
広げる(話を~) ひろげる(はなしを~) QUẢNG THOẠI mở rộng (câu chuyện)
ベストセラー sách bán chạy
コンパ cuộc liên hoan
共感(する) きょうかん(する) CỘNG CẢM đồng cảm, cảm thông
逆さま(な) さかさま(な) NGHỊCH ngược
言い換える いいかえる NGÔN HOÁN nói bằng cách khác, diễn đạt lại cách khác
知り合い しりあい TRI HỢP người quen
石の上にも三年 いしのうえにもさんねん THẠCH THƯỢNG TAM NIÊN có chí thì nên
住めば都 すめばみやこ TRÚ ĐỎ sống đâu quen đó
みやこ ĐỎ kinh đô, phố thị
住み慣れる すみなれる TRÚ QUÁN sống quen
猿も木から落ちる さるもきからおちる VIÊN MỘC LẠC nhân vô thập toàn
木登り きのぼり MỘC ĐĂNG trèo cây
~など vân vân
文法・練習
しぼる vắt
入社(する) にゅうしゃ(する) NHẬP XÃ vào công ty
口に出す くちにだす KHẨU XUẤT nói ra
我慢(する) がまん(する) NGÃ MẠN chịu đựng
我慢強い がまんづよい NGÃ MẠN CƯỜNG chịu đựng tốt, nhẫn nại
掃除機 そうじき TẢO TRỪ CƠ máy hút bụi
ため息 ためいき TỨC thở dài
あふれる đầy
たまる(ごみが~) (rác) tích lại
受験生 じゅけんせい THỤ NGHIỆM SINH thí sinh, người dự thi
都心 としん ĐỎ TÂM trung tâm thành phố
双子 ふたご SONG TỬ cặp sinh đôi, cặp song sinh
世界的(な) せかいてき(な) THẾ GIỚI ĐÍCH tầm cỡ thế giới
スター ngôi sao
シーズン mùa
約~ やく~ ƯỚC khoảng ~
割り わり CÁT mười phần trăm
休暇 きゅうか HƯU HẠ ngày nghỉ
いとこ anh em họ
同士(いとこ~) どうし ĐỒNG SĨ giữa mấy (anh em họ), (anh em họ) với nhau
ルーズ(な) cẩu thả, bê bối
売上げ うりあげ MẠI THƯỢNG doanh thu
落ちる(売上げが~) おちる(うりあげが~) LẠC MẠI THƯỢNG (doanh thu) giảm sút
工学部 こうがくぶ CÔNG HỌC BỘ khoa kỹ thuật
入り直す はいりなおす NHẬP TRỰC vào lại
関係(音楽~) かんけい(おんがく~) QUAN HỆ ÂM LẠC, NHẠC liên quan đến (âm nhạc)
ポテトチップス khoai tây chiên giòn
インスタント食品 インスタントしょくひん THỰC PHẨM thực phẩm ăn liền
インスタント ăn liền
食品 しょくひん THỰC PHẨM thực phẩm
あきる chán, ngấy
問題
高みの見物 たかみのけんぶつ CAO KIẾN VẬT hóng, đứng từ xa ngó chuyện thiên hạ, làm như không liên quan
気が置けない きがおけない KHÍ TRÍ không cần giữ ý, không cần giữ kẽ
大家 おおや ĐẠI GIA chủ nhà, người cho thuê nhà
言い訳(する) いいわけ(する) NGÔN DỊCH lí do lí trấu, biện bạch
手土産 てみやげ THỦ THỔ SẢN quà (mang theo khi đi thăm nhà ai)
あったま、あちゃったな。 tức quá đi thôi! Điên quá!
~奴(いい~) ~やつ gã, thằng (tốt bụng)
気にかける きにかける KHÍ bận lòng, bận tâm
気を使う きをつかう KHÍ SỬ giữ kẽ, để ý
信用(する) しんよう(する) TÍN DỤNG tin tưởng, tin cậy
付き合う つきあう PHÓ HỢP quen, giao tiếp
数えきれない かぞえきれない SỐ vô số, không đếm xuể
シミュレーション sự mô phỏng
発言(する) はつげん(する) PHÁT NGÔN phát ngôn, nói ra
目にする めにする MỤC xem
指摘(する) してき(する) CHỈ TRÍCH chỉ ra
傷つく きずつく THƯƠNG tổn thương
不~(~愉快) ふ~(~ゆかい) BẤT KHOÁI không (thoải mái)
ふり vờ, vờ như
~心(親切~) ~しん(しんせつ~) TÂM THÂN THIẾT lòng (tốt)
~性(人間~) ~せい(にんげん~) TÍNH NHÂN GIAN (nhân) tính
目下 めした MỤC HẠ người dưới
なおさら càng thêm
外部 がいぶ NGOẠI BỘ bên ngoài
クレーム than phiền, phàn nàn
何気ない なにげない HÀ KHÍ bất giác, bất chợt
受け止める うけとめる THỤ CHỈ tiếp thu, lắng nghe
案ずるより産むがやすし あんずるよりうむがやすし ÁN SẢN mọi việc thi làm thử thì thấy là đơn giản hơn mình nghĩ
反応(する) はんのう(する) PHẢN phản ứng
伝わる つたわる TRUYỀN truyền đến
実行(する) じっこう(する) THỰC HÀNH thực thi
かかる(費用が~) (ひようが~) PHI DỤNG tốn (chi phí)
Mẫu câu hội thoại + Danh từ riêng
~でおもしたんだけど、・・・・・。 Nhờ ~ mà tôi đã nhớ ra là….
ところで、~ことだけど、・・・んだって? Nhân tiện đây, về việc ~, nghe nói là ….?
Sử dụng khi mở rộng phạm vi đề tài hội thoại.
たしかに・・・ことってよくあるよね。 Quả là chuyện … thường xảy ra nhỉ!
Sử dụng khi thể hiện sự cảm thông, đồng cảm với ai đó.
つまり、・・・ってことです。 Tóm lại là chuyện …
Sử dụng khi tóm tắt về một sự vật, sự việc nào đó bằng một từ khác.
池袋いけぶくろ Ikebukuro: Địa danh ở quận Toshima, thủ đô Tokyo. Đây là một trong số các khu phố thương mại sầm uất ở Tokyo, nơi là nhà ga của hệ thống tàu điện JR, tàu điện tư nhân, tàu điện ngầm.
練馬ねりま Nerima: Một trong 23 quân ở thủ đô Tokyo, nằm ở rìa tây bắc của các quận nội thành.
上野うえの Ueno: Khu phố thương mại, khu vui chơi giải trí nằm ở phía tây của quân Taito, thủ đô Tokyo.
月島つきしま Tsukishima: Vùng ven biển quấn Chu, thủ đô Tokyo. Vùng đất được bồi đắp từ đất cát của vịnh Tokyo.
青森あおもり Aomori: Tỉnh cực bắc của đảo Honshu, nằm ở phía bắc vùng Tohoku.
アーサー・ビナード Arthur Binard: Người Mỹ, hoạt động văn chương ở Nhật với tư cách là nhà thơ, diễn viên, người viết tùy bút. (Sinh năm 1967)
大分県おおいたけん Tỉnh Oita: Tỉnh nằm ở phía đông bắc của vùng Kyushu.