Từ Vựng Bài 14 [Minna Trung Cấp 2]

Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Mục Từ Cách Đọc Âm Hán Nghĩa
読む・書く
テレビアニメ phim hoạt hình truyền hình
受ける(アニメが~) うける THỤ (phim hoạt hình) được đón nhận
解説文 かいせつぶん GIẢI THUYẾT VĂN lời diễn giải
解説(する) かいせつ(する) GIẢI THUYẾT diễn giải, giải thích
物事 ものごと VẬT SỰ sự việc
なぞ điều bí ẩn
美女 びじょ MỸ NỮ mỹ nữ, người con gái đẹp
たび LỮ chuyến đi, cuộc hành trình
ストーリーテリング kể chuyện
促す うながす XÚC thúc đẩy, khuyến khích
感想 かんそう CẢM TƯỞNG cảm tưởng
アニメーション phim hoạt hình
放映(する) ほうえい(する) PHÓNG ẢNH, ÁNH phát sóng, chiếu
シリーズ xê-ri, loạt
代(1960年~) だい(1960ねん~) ĐẠI NIÊN những năm (1960)
番組 ばんぐみ PHIÊN TỔ chương trình
編成(する) へんせい(する) BIÊN THÀNH tổ chức, xây dựng
~際 ~さい TẾ khi ~, lúc ~
穴埋め あなうめ HUYỆT MAI lấp chỗ trống
年月 ねんげつ NIÊN NGUYỆT năm tháng, thời gian
経る へる KINH trôi qua
存在(する) そんざい(する) TỒN TẠI có mặt, tồn tại
無視(する) むし(する) VÔ THỊ bỏ qua, vờ như không thấy
語る かたる NGỮ nói về, kể về
作品 さくひん TÁC PHẨM tác phẩm
原作 げんさく NGUYÊN TÁC nguyên tác
支える ささえる CHI hỗ trợ, duy trì
マンガ家 マンガか GIA họa sĩ vẽ truyện tranh
そう TẰNG lớp
暑さ あつさ THỬ bề dày
発売(する) はつばい(する) PHÁT MẠI phát hành, bán ra
週刊誌 しゅうかんし CHU SAN CHÍ báo ra hàng tuần, tuần san
月刊誌 げっかんし NGUYỆT SAN CHÍ báo ra hàng tháng, nguyệt san
~誌 ~し CHÍ báo ~
種類 しゅるい CHÚNG LOẠI chủng loại, loại
単行本 たんこうばん ĐƠN HÀNH BẢN sách phát hành đơn lẻ không theo bộ
新作 しんさく TÂN TÁC tác phẩm mới
~部(数千万~) ~ぶ(すうせんまん~) BỘ SỐ THIÊN VẠN (hàng chục triệu) bản
ヒット作品 ヒットさくひん TÁC PHẨM tác phẩm hit, tác phẩm được quan tâm hàng đầu
ヒット(する) hit, được quan tâm hàng đầu
インターテイメント giải trí
プロ nhà nghề, chuyên nghiệp
~ごとく giống như, hệt như
巨大 きょだい CỰ ĐẠI khổng lồ
競争原理 きょうそうげんり CẠNH TRANH NGUYÊN LÝ nguyên lí cạnh tranh
原理 げんり NGUYÊN LÝ nguyên lí
水準 すいじゅん THỦY CHUẨN tiêu chuẩn, chuẩn mực
生み出す うみだす SINH XUẤT cho ra đời
~のみ chỉ ~, duy nhất ~
~さ(おもしろ~) tiếp vĩ ngữ, sự (thú vị)
保証(する) ほしょう(する) BẢO CHỨNG bảo chứng, bảo đảm
過剰(な) かじょう(な) QUÁ THẶNG thái quá
ピッチャー cầu thủ ném bóng (bóng chày)
シーン cảnh
びょう MIỂU giây
満つ みつ MÃN đầy
動作 どうさ ĐỘNG TÁC động tác
主人公 しゅじんこう CHỦ NHÂN CÔNG nhân vật chính
光景 こうけい QUANG CẢNH cảnh tượng, hình ảnh
描く えがく MIÊU miêu tả
毎回 まいかい MỖI HỒI mỗi lần
直前 ちょくぜん TRỰC TIỀN ngay trước khi
起こる おこる KHỞI xảy ra
次週 じしゅう THỨ CHU tuần tiếp theo
期待(する) きたい(する) KỲ mong chờ
テクニック kỹ thuật, kỹ xảo
手法 しゅほう THỦ PHÁP thủ pháp
作り上げる つくりあげる TÁC THƯỢNG tạo ra
ノウハウ bí quyết
夢中 むちゅう MỘNG TRUNG sự say mê, sự say sưa
蓄積(する) ちくせき(する) SÚC TÍCH tích lũy
亜流 ありゅう Á LƯU kẻ bắt chước, kẻ ăn theo
トップブランド thương hiệu hàng đầu
別冊 べっさつ BIỆT SÁCH phụ lục được biên soạn theo tập riêng
激しい はげしい KHÍCH, KÍCH khốc liệt
大げさ(な) おおげさ(な) ĐẠI phóng đại
~程度 ~ていど TRINH ĐỘ khoảng chừng ~
取り上げる とりあげる THỦ THƯỢNG nêu ra, nêu lên
じょうきょう じょうきょう tình trạng
具体例 ぐたいれい CỤ THỂ LỆ ví dụ cụ thể
話す・聞く
昔話 むかしばなし TÍCH THOẠI truyện cổ tích
話して はなして THOẠI người nói, người kể
あいづち tiếng đệm, lời nói phụ họa khi hội thoại
打つ(あいづちを~) うつ ĐẢ nói (lời phụ họa)
銀河 ぎんが NGÂN HÀ ngân hà
鉄道 てつどう THIẾT ĐẠO đường sắt
触れる(手に~) ふれる(てに~) XÚC THỦ chạm (vào tay)
永遠 えいえん VĨNH VIỄN mãi, vĩnh viễn
ストーリー câu chuyện
一言 ひとこと NHẤT NGÔN một vài lời, một đôi lời
結末 けつまつ KẾT MẠT kết thúc, phần cuối
コーヒーショップ quán cà quê
ショップ quán, cửa hàng
映像 えいぞう ẢNH, ÁNH TƯỢNG hình ảnh
神秘的(な) しんぴてき(な) THẦN BÍ ĐÍCH thần bí
はまる(アニメに~) mê, ghiền ( phim hoạt hình)
宇宙列車 うちゅうれっしゃ VŨ TRỤ LIỆT XA tàu lửa vũ trụ
列車 れっしゃ LIỆT XA tàu lửa
宇宙船 うちゅうせん VŨ TRỤ THUYỀN tàu vũ trụ
機械化 きかいか CƠ GIỚI HÓA cơ giới hóa
~化 ~か HÓA ~ hóa
取り残す とりのこす THỦ TÀN chừa lại, để lại
生身 なまみ SINH THÂN cơ thể sống, bằng xương bằng thịt
彼ら かれら BỈ họ
差別(する) さべつ(する) SAI BIỆT phân biệt đối xử
狩猟 しゅりょう THÚ LIỆP đi săn
犠牲 ぎせい HY SINH hy sinh, chết
遺言 ゆいごん DI NGÔN lời trăng trối, di ngôn
で遭う/出会う であう TAO XUẤT HỘI gặp, gặp gỡ, gặp phải
土星 どせい THỔ TINH sao thổ
食堂車 しょくどうしゃ THỰC ĐƯỜNG XA toa tàu bán thức ăn
HUYẾT máu
通う(血が~) かよう(ちが~) THÔNG HUYẾT (máu) chảy
幻覚 げんかく ẢO GIÁC ảo giác
襲う おそう TẬP xâm chiếm, tấn công
THÂN thân thể, cơ thể
投げ出す(身を~) なげだす(みを~) ĐẦU XUẤT THÂN xả (thân)
粉々 こなごな PHẤN nhỏ, li ti
ガラス球 ガラスだま CẦU viên thủy tinh
たま CẦU viên, quả hình cầu
散る ちる TÁN tan biến
美形 びけい MỸ HÌNH dung nhan đẹp, ngoại hình đẹp
鉱山 こうざん KHOÁNG SƠN mỏ
閉じ込める とじこめる BẾ NHẬP nhốt
知恵 ちえ TRI HUỆ trí tuệ
出しある だしあう XUẤT góp
~後(何日~) ~ご(なんにち~) HẬU HÀ NHẬT sau (vài ngày)
ジャングル rừng rậm nhiệt đới
兵士 へいし BÌNH SĨ binh sĩ, người lính
枠組み わくぐみ KHUNG TỔ khung, bố cục
あらすじ nét chính của câu chuyện, cốt truyện
場面 ばめん TRƯỜNG DIỆN tình huống, bối cảnh
文法・練習
外出(する) がいしゅつ(する) NGOẠI XUẤT đi ra ngoài
PC ピーシー máy tính cá nhân
チェックイン(する) nhận phòng
使用(する) しよう(する) SỬ DỤNG sử dụng
ちまき bánh gạo gói trong lá tre
かしわもち bánh Kashiwa-mochi, một loại bánh nếp gói lá anh đào
受賞者 じゅしょうしゃ THỤ THƯỞNG GIẢ người đoạt giải
出身者 しゅっしんしゃ XUẤT THÂN GIẢ người xuất thân từ
砂漠 さばく SA MẠC sa mạc
パンダ gấu trúc
交換(する) こうかん(する) GIAO HOÁN trao đổi
冷める さめる LÃNH nguội
まずい dở
溶ける とける DUNG chảy, tan
睡眠 すいみん THÓA MIÊN giấc ngủ
欠く かく KHIÊM thiếu
ただの chỉ, đơn thuần
ギョーザ Gyoza (há cảo: bánh nhồi thịt bằm)
おふくろ mẹ tôi
重要(な) じゅうよう(な) TRỌNG YẾU quan trọng
両方 りょうほう LƯỠNG PHƯƠNG cả hai, hai phía
立場 たちば LẬP TRƯỜNG lập trường
建設(する) けんせつ(する) KIẾN THIẾT xây dựng
議論(する) ぎろん(する) NGHỊ LUẬN thảo luận, tranh luận
ゆれる rung
被害 ひがい BỊ HẠI thiệt hại
関係者 かんけいしゃ QUAN HỆ GIẢ người liên quan
負けるが勝ち まけるがかち PHỤ THẮNG đôi lúc cần nhường đối thủ một keo để rồi giành thắng lợi chung cuộc
得(な) とく(な) ĐẮC lợi
外食(する) がいしょく(する) NGOẠI THỰC ăn ngoài, ăn tiệm
ちらし寿司 ちらしずし THỌ TY, TƯ Chirashizushi (một món ăn có cơm ở dưới với sashimi, gừng … ở trên)
ダイレクトメール thư quảng cáo
宣伝(する) せんでん(する) TUYÊN TRUYỀN quảng cáo
郵送(する) ゆうそう(する) BƯU TỐNG gửi bằng đường bưu điện
夕刊 ゆうかん SAN báo phát hành vào buổi chiều
発行(する) はっこう(する) PHÁT HÀNH phát hành
早起きは三文の得 はやおきはさんもんのとく TẢO KHỞI TAM VĂN ĐẮC dậy sớm có nhiều cái lợi
早起き はやおき TẢO KHỞI thức dậy sớm
自然エネルギー しぜんエネルギー TỰ NHIÊN năng lượng tự nhiên
地域社会 ちいきしゃかい ĐỊA VỰC XÃ HỘI cộng đồng khu vực
分析(する) ぶんせき(する) PHÂN TÍCH phân tích
部署 ぶしょ BỘ THỰ phòng ban
活動(する) かつどう(する) HOẠT ĐỘNG hoạt động
ボランティア活動 ボランティアかつどう HOẠT ĐỘNG hoạt động tình nguyện
改善(する) かいぜん(する) CẢI THIỆN cải thiện
対策 たいさく ĐỐI SÁCH giải pháp
ヨガ Yoga
ジャズダンス nhảy Jazz
マッサージ mát-xa
スポーツジム phòng gym, phòng tập thể dục
~余り(260年~) ~あまり(260年~) DƯ NIÊN hơn (260 năm)
N G O エヌジーオー tổ chức phi chính phủ
グローバル(な) toàn cầu
夏日 なつび HẠ NHẬT ngày hè nóng bức
回復(する) かいふく(する) HỒI PHỤC hồi phục
住民 じゅうみん TRÚ DÂN người dân, cư dân
インストール(する) cài đặt
生産 せいさん SINH SẢN sự sản xuất
野球大会 やきゅうたいかい DÃ CẦU ĐẠI HỘI giải đấu bóng chày
悔しい くやしい HỐI tiếc nuối
後ろ姿 うしろすがた HẬU TƯ dáng vẻ nhìn từ sau lưng
問題
女優 じょゆう NỮ ƯU nữ diễn viên
演劇 えんげき DIỄN KỊCH kịch
~部(演劇~) ~ぶ(えんげき~) BỘ DIỄN KỊCH câu lạc bộ (kịch)
成長(する) せいちょう(する) THÀNH TRƯỜNG trưởng thành
やく DỊCH vai, vai diễn
最中 さいちゅう TỐI TRUNG giữa chừng, trong khi
非常ベル ひじょうベル PHI THƯỜNG chuông báo động
実は じつは THỰC thực ra
活気 かっき HOẠT KHÍ sức sống
風景 ふうけい PHONG CẢNH phong cảnh
生き生き(する) いきいき(する) SINH SINH sống động, sinh động
実写(する) じっしゃ(する) THỰC TÁ tả thực
通り過ぎる とおりすぎる THÔNG QUÁ đi qua, lướt qua
カップラーメン mì ly
温泉旅館 おんせりょかん ÔN TUYỀN LỮ QUÁN khách sạn có phục vụ tắm nước nóng onsen
旅館 りょかん LỮ QUÁN khách sạn kiểu Nhật truyền thống
オリジナリティー nét riêng, nét độc đáo
キャラクター nhân vật
Mẫu câu hội thoại + Danh từ riêng
主人公しゅじんこうは~と(って)いう~。 nhân vật chính là nhân vật có tên ~.
~っていうはなし chuyện rằng ~.
Sử dụng khi tóm tắt lại một câu chuyện nào đó.
・・・という(って)はなしってる? Anh/ chị có biết chuyện rằng… hay không?
で、どうなったの?結局けっきょく Và rốt cuộc đã như thế nào?
Sử dụng khi thúc giục ai đó tiếp tục kể chuyện.
『ドラゴンボール』 Dragon Ball: Truyện tranh và phim hoạt hình Nhật Bản. Gây tiếng vang tại Nhật và trên thế giới.
ディズニー Hãng phim Disney: Công ty điện ảnh Mỹ, do Walt Disney sáng lập.
銀河鉄道ぎんがてつどう999 Galaxy Express 999 (Đoàn tàu ngân hà): truyện tranh, phim hoạt hình và phim hoạt hình điện ảnh khoa học viễn tưởng Nhật Bản.
星野哲郎ほしのてつろう Hoshino Tetsuro: Người hùng của Galaxy Express 999
クレア Claire: Một nhân vật nữ xuất hiện trong Galaxy Express 999
アンドロメダ Ngân hà Andromeda
光源氏ひかるげんじ Hikaru Genji: Nhân vật chính trong truyện Genji Monogatari.
『ワンピース』(ONE PIECE) One piece: Truyện tranh và phim hoạt hình Nhật Bản dành cho thiếu niên, kể về cuộc phiêu lưu trên biển, được dịch và phát sóng trên toàn thế giới.
チリ Chile
浦島太郎うらしまたろう Urashima Taro: Một câu chuyện cổ tích Nhật Bản.
ルーマニア Rumani
ひがしヨーロッパ Đông Âu
湯川秀樹ゆかわひでき Yukawa Hideki: Nhà vật lý lý thuyết đầu tiên của Nhật Bản được nhận giải thường Nobel về Vật lý (năm 1949). 1907-1981).
利根川進とねがわすすむ Tonegawa Susumu: Nhà sinh vật học được trao tặng giải Nobel sinh lý học và y học (năm 1987). Sinh năm 1939.
京都大学きょうとだいがく Đại học Kyoto
奇跡きせきひと The Miracle Worker: Một bộ phim miêu tả cuộc sống của Helen Keller (người đã vượt qua 3 khiếm khuyết bẩm sinh là bị mù, điếc, câm) và gia sư của mình, cô Anne Sullivan.
『ガラスの仮面かめん Glass Mask: truyện tranh Nhật Bản dành cho bé gái.
ヘレン・ケラー Helen Keller: Nhà văn, nhà hoạt động chính trị và giảng viên người Mỹ 1880-1968.
宮崎駿みやざきはやお Miyazaki Hayao: Tác giả phim hoạt hình, đạo diễn và họa sĩ vẽ truyện tranh. Sinh năm 1941.
『ルパン三世さんせいカリオストロのしろ Lupin III The Castle ò Cagliostro: Một bộ phim hoạt hình trong sê-ri phim Lupin III.
がけうえのポニョ』 Ponyo: Một bộ phim hoạt hình của Studio Ghibli (Miyazaki Hayao)>
魔女まじょ宅急便たっきゅうびん Kiki's Delivery Service: Một bộ phim hoạt hình của Studio Ghibli (Miyazaki Hayao).
せん千尋ちひろ神隠かみかくし』 Spirited Away: Một bộ phim hoạt hình của Studio Ghibli (Miyazaki Hayao).