| 読む・書く |
| テレビアニメ |
|
|
phim hoạt hình truyền hình |
| 受ける(アニメが~) |
うける |
THỤ |
(phim hoạt hình) được đón nhận |
| 解説文 |
かいせつぶん |
GIẢI THUYẾT VĂN |
lời diễn giải |
| 解説(する) |
かいせつ(する) |
GIẢI THUYẾT |
diễn giải, giải thích |
| 物事 |
ものごと |
VẬT SỰ |
sự việc |
| 謎 |
なぞ |
MÊ |
điều bí ẩn |
| 美女 |
びじょ |
MỸ NỮ |
mỹ nữ, người con gái đẹp |
| 旅 |
たび |
LỮ |
chuyến đi, cuộc hành trình |
| ストーリーテリング |
|
|
kể chuyện |
| 促す |
うながす |
XÚC |
thúc đẩy, khuyến khích |
| 感想 |
かんそう |
CẢM TƯỞNG |
cảm tưởng |
| アニメーション |
|
|
phim hoạt hình |
| 放映(する) |
ほうえい(する) |
PHÓNG ẢNH, ÁNH |
phát sóng, chiếu |
| シリーズ |
|
|
xê-ri, loạt |
| 代(1960年~) |
だい(1960ねん~) |
ĐẠI NIÊN |
những năm (1960) |
| 番組 |
ばんぐみ |
PHIÊN TỔ |
chương trình |
| 編成(する) |
へんせい(する) |
BIÊN THÀNH |
tổ chức, xây dựng |
| ~際 |
~さい |
TẾ |
khi ~, lúc ~ |
| 穴埋め |
あなうめ |
HUYỆT MAI |
lấp chỗ trống |
| 年月 |
ねんげつ |
NIÊN NGUYỆT |
năm tháng, thời gian |
| 経る |
へる |
KINH |
trôi qua |
| 存在(する) |
そんざい(する) |
TỒN TẠI |
có mặt, tồn tại |
| 無視(する) |
むし(する) |
VÔ THỊ |
bỏ qua, vờ như không thấy |
| 語る |
かたる |
NGỮ |
nói về, kể về |
| 作品 |
さくひん |
TÁC PHẨM |
tác phẩm |
| 原作 |
げんさく |
NGUYÊN TÁC |
nguyên tác |
| 支える |
ささえる |
CHI |
hỗ trợ, duy trì |
| マンガ家 |
マンガか |
GIA |
họa sĩ vẽ truyện tranh |
| 層 |
そう |
TẰNG |
lớp |
| 暑さ |
あつさ |
THỬ |
bề dày |
| 発売(する) |
はつばい(する) |
PHÁT MẠI |
phát hành, bán ra |
| 週刊誌 |
しゅうかんし |
CHU SAN CHÍ |
báo ra hàng tuần, tuần san |
| 月刊誌 |
げっかんし |
NGUYỆT SAN CHÍ |
báo ra hàng tháng, nguyệt san |
| ~誌 |
~し |
CHÍ |
báo ~ |
| 種類 |
しゅるい |
CHÚNG LOẠI |
chủng loại, loại |
| 単行本 |
たんこうばん |
ĐƠN HÀNH BẢN |
sách phát hành đơn lẻ không theo bộ |
| 新作 |
しんさく |
TÂN TÁC |
tác phẩm mới |
| ~部(数千万~) |
~ぶ(すうせんまん~) |
BỘ SỐ THIÊN VẠN |
(hàng chục triệu) bản |
| ヒット作品 |
ヒットさくひん |
TÁC PHẨM |
tác phẩm hit, tác phẩm được quan tâm hàng đầu |
| ヒット(する) |
|
|
hit, được quan tâm hàng đầu |
| インターテイメント |
|
|
giải trí |
| プロ |
|
|
nhà nghề, chuyên nghiệp |
| ~ごとく |
|
|
giống như, hệt như |
| 巨大 |
きょだい |
CỰ ĐẠI |
khổng lồ |
| 競争原理 |
きょうそうげんり |
CẠNH TRANH NGUYÊN LÝ |
nguyên lí cạnh tranh |
| 原理 |
げんり |
NGUYÊN LÝ |
nguyên lí |
| 水準 |
すいじゅん |
THỦY CHUẨN |
tiêu chuẩn, chuẩn mực |
| 生み出す |
うみだす |
SINH XUẤT |
cho ra đời |
| ~のみ |
|
|
chỉ ~, duy nhất ~ |
| ~さ(おもしろ~) |
|
|
tiếp vĩ ngữ, sự (thú vị) |
| 保証(する) |
ほしょう(する) |
BẢO CHỨNG |
bảo chứng, bảo đảm |
| 過剰(な) |
かじょう(な) |
QUÁ THẶNG |
thái quá |
| ピッチャー |
|
|
cầu thủ ném bóng (bóng chày) |
| シーン |
|
|
cảnh |
| 秒 |
びょう |
MIỂU |
giây |
| 満つ |
みつ |
MÃN |
đầy |
| 動作 |
どうさ |
ĐỘNG TÁC |
động tác |
| 主人公 |
しゅじんこう |
CHỦ NHÂN CÔNG |
nhân vật chính |
| 光景 |
こうけい |
QUANG CẢNH |
cảnh tượng, hình ảnh |
| 描く |
えがく |
MIÊU |
miêu tả |
| 毎回 |
まいかい |
MỖI HỒI |
mỗi lần |
| 直前 |
ちょくぜん |
TRỰC TIỀN |
ngay trước khi |
| 起こる |
おこる |
KHỞI |
xảy ra |
| 次週 |
じしゅう |
THỨ CHU |
tuần tiếp theo |
| 期待(する) |
きたい(する) |
KỲ |
mong chờ |
| テクニック |
|
|
kỹ thuật, kỹ xảo |
| 手法 |
しゅほう |
THỦ PHÁP |
thủ pháp |
| 作り上げる |
つくりあげる |
TÁC THƯỢNG |
tạo ra |
| ノウハウ |
|
|
bí quyết |
| 夢中 |
むちゅう |
MỘNG TRUNG |
sự say mê, sự say sưa |
| 蓄積(する) |
ちくせき(する) |
SÚC TÍCH |
tích lũy |
| 亜流 |
ありゅう |
Á LƯU |
kẻ bắt chước, kẻ ăn theo |
| トップブランド |
|
|
thương hiệu hàng đầu |
| 別冊 |
べっさつ |
BIỆT SÁCH |
phụ lục được biên soạn theo tập riêng |
| 激しい |
はげしい |
KHÍCH, KÍCH |
khốc liệt |
| 大げさ(な) |
おおげさ(な) |
ĐẠI |
phóng đại |
| ~程度 |
~ていど |
TRINH ĐỘ |
khoảng chừng ~ |
| 取り上げる |
とりあげる |
THỦ THƯỢNG |
nêu ra, nêu lên |
| じょうきょう |
じょうきょう |
|
tình trạng |
| 具体例 |
ぐたいれい |
CỤ THỂ LỆ |
ví dụ cụ thể |
| 話す・聞く |
| 昔話 |
むかしばなし |
TÍCH THOẠI |
truyện cổ tích |
| 話して |
はなして |
THOẠI |
người nói, người kể |
| あいづち |
|
|
tiếng đệm, lời nói phụ họa khi hội thoại |
| 打つ(あいづちを~) |
うつ |
ĐẢ |
nói (lời phụ họa) |
| 銀河 |
ぎんが |
NGÂN HÀ |
ngân hà |
| 鉄道 |
てつどう |
THIẾT ĐẠO |
đường sắt |
| 触れる(手に~) |
ふれる(てに~) |
XÚC THỦ |
chạm (vào tay) |
| 永遠 |
えいえん |
VĨNH VIỄN |
mãi, vĩnh viễn |
| ストーリー |
|
|
câu chuyện |
| 一言 |
ひとこと |
NHẤT NGÔN |
một vài lời, một đôi lời |
| 結末 |
けつまつ |
KẾT MẠT |
kết thúc, phần cuối |
| コーヒーショップ |
|
|
quán cà quê |
| ショップ |
|
|
quán, cửa hàng |
| 映像 |
えいぞう |
ẢNH, ÁNH TƯỢNG |
hình ảnh |
| 神秘的(な) |
しんぴてき(な) |
THẦN BÍ ĐÍCH |
thần bí |
| はまる(アニメに~) |
|
|
mê, ghiền ( phim hoạt hình) |
| 宇宙列車 |
うちゅうれっしゃ |
VŨ TRỤ LIỆT XA |
tàu lửa vũ trụ |
| 列車 |
れっしゃ |
LIỆT XA |
tàu lửa |
| 宇宙船 |
うちゅうせん |
VŨ TRỤ THUYỀN |
tàu vũ trụ |
| 機械化 |
きかいか |
CƠ GIỚI HÓA |
cơ giới hóa |
| ~化 |
~か |
HÓA |
~ hóa |
| 取り残す |
とりのこす |
THỦ TÀN |
chừa lại, để lại |
| 生身 |
なまみ |
SINH THÂN |
cơ thể sống, bằng xương bằng thịt |
| 彼ら |
かれら |
BỈ |
họ |
| 差別(する) |
さべつ(する) |
SAI BIỆT |
phân biệt đối xử |
| 狩猟 |
しゅりょう |
THÚ LIỆP |
đi săn |
| 犠牲 |
ぎせい |
HY SINH |
hy sinh, chết |
| 遺言 |
ゆいごん |
DI NGÔN |
lời trăng trối, di ngôn |
| で遭う/出会う |
であう |
TAO XUẤT HỘI |
gặp, gặp gỡ, gặp phải |
| 土星 |
どせい |
THỔ TINH |
sao thổ |
| 食堂車 |
しょくどうしゃ |
THỰC ĐƯỜNG XA |
toa tàu bán thức ăn |
| 血 |
ち |
HUYẾT |
máu |
| 通う(血が~) |
かよう(ちが~) |
THÔNG HUYẾT |
(máu) chảy |
| 幻覚 |
げんかく |
ẢO GIÁC |
ảo giác |
| 襲う |
おそう |
TẬP |
xâm chiếm, tấn công |
| 身 |
み |
THÂN |
thân thể, cơ thể |
| 投げ出す(身を~) |
なげだす(みを~) |
ĐẦU XUẤT THÂN |
xả (thân) |
| 粉々 |
こなごな |
PHẤN |
nhỏ, li ti |
| ガラス球 |
ガラスだま |
CẦU |
viên thủy tinh |
| 球 |
たま |
CẦU |
viên, quả hình cầu |
| 散る |
ちる |
TÁN |
tan biến |
| 美形 |
びけい |
MỸ HÌNH |
dung nhan đẹp, ngoại hình đẹp |
| 鉱山 |
こうざん |
KHOÁNG SƠN |
mỏ |
| 閉じ込める |
とじこめる |
BẾ NHẬP |
nhốt |
| 知恵 |
ちえ |
TRI HUỆ |
trí tuệ |
| 出しある |
だしあう |
XUẤT |
góp |
| ~後(何日~) |
~ご(なんにち~) |
HẬU HÀ NHẬT |
sau (vài ngày) |
| ジャングル |
|
|
rừng rậm nhiệt đới |
| 兵士 |
へいし |
BÌNH SĨ |
binh sĩ, người lính |
| 枠組み |
わくぐみ |
KHUNG TỔ |
khung, bố cục |
| あらすじ |
|
|
nét chính của câu chuyện, cốt truyện |
| 場面 |
ばめん |
TRƯỜNG DIỆN |
tình huống, bối cảnh |
| 文法・練習 |
| 外出(する) |
がいしゅつ(する) |
NGOẠI XUẤT |
đi ra ngoài |
| PC |
ピーシー |
|
máy tính cá nhân |
| チェックイン(する) |
|
|
nhận phòng |
| 使用(する) |
しよう(する) |
SỬ DỤNG |
sử dụng |
| ちまき |
|
|
bánh gạo gói trong lá tre |
| かしわもち |
|
|
bánh Kashiwa-mochi, một loại bánh nếp gói lá anh đào |
| 受賞者 |
じゅしょうしゃ |
THỤ THƯỞNG GIẢ |
người đoạt giải |
| 出身者 |
しゅっしんしゃ |
XUẤT THÂN GIẢ |
người xuất thân từ |
| 砂漠 |
さばく |
SA MẠC |
sa mạc |
| パンダ |
|
|
gấu trúc |
| 交換(する) |
こうかん(する) |
GIAO HOÁN |
trao đổi |
| 冷める |
さめる |
LÃNH |
nguội |
| まずい |
|
|
dở |
| 溶ける |
とける |
DUNG |
chảy, tan |
| 睡眠 |
すいみん |
THÓA MIÊN |
giấc ngủ |
| 欠く |
かく |
KHIÊM |
thiếu |
| ただの |
|
|
chỉ, đơn thuần |
| ギョーザ |
|
|
Gyoza (há cảo: bánh nhồi thịt bằm) |
| おふくろ |
|
|
mẹ tôi |
| 重要(な) |
じゅうよう(な) |
TRỌNG YẾU |
quan trọng |
| 両方 |
りょうほう |
LƯỠNG PHƯƠNG |
cả hai, hai phía |
| 立場 |
たちば |
LẬP TRƯỜNG |
lập trường |
| 建設(する) |
けんせつ(する) |
KIẾN THIẾT |
xây dựng |
| 議論(する) |
ぎろん(する) |
NGHỊ LUẬN |
thảo luận, tranh luận |
| ゆれる |
|
|
rung |
| 被害 |
ひがい |
BỊ HẠI |
thiệt hại |
| 関係者 |
かんけいしゃ |
QUAN HỆ GIẢ |
người liên quan |
| 負けるが勝ち |
まけるがかち |
PHỤ THẮNG |
đôi lúc cần nhường đối thủ một keo để rồi giành thắng lợi chung cuộc |
| 得(な) |
とく(な) |
ĐẮC |
lợi |
| 外食(する) |
がいしょく(する) |
NGOẠI THỰC |
ăn ngoài, ăn tiệm |
| ちらし寿司 |
ちらしずし |
THỌ TY, TƯ |
Chirashizushi (một món ăn có cơm ở dưới với sashimi, gừng … ở trên) |
| ダイレクトメール |
|
|
thư quảng cáo |
| 宣伝(する) |
せんでん(する) |
TUYÊN TRUYỀN |
quảng cáo |
| 郵送(する) |
ゆうそう(する) |
BƯU TỐNG |
gửi bằng đường bưu điện |
| 夕刊 |
ゆうかん |
SAN |
báo phát hành vào buổi chiều |
| 発行(する) |
はっこう(する) |
PHÁT HÀNH |
phát hành |
| 早起きは三文の得 |
はやおきはさんもんのとく |
TẢO KHỞI TAM VĂN ĐẮC |
dậy sớm có nhiều cái lợi |
| 早起き |
はやおき |
TẢO KHỞI |
thức dậy sớm |
| 自然エネルギー |
しぜんエネルギー |
TỰ NHIÊN |
năng lượng tự nhiên |
| 地域社会 |
ちいきしゃかい |
ĐỊA VỰC XÃ HỘI |
cộng đồng khu vực |
| 分析(する) |
ぶんせき(する) |
PHÂN TÍCH |
phân tích |
| 部署 |
ぶしょ |
BỘ THỰ |
phòng ban |
| 活動(する) |
かつどう(する) |
HOẠT ĐỘNG |
hoạt động |
| ボランティア活動 |
ボランティアかつどう |
HOẠT ĐỘNG |
hoạt động tình nguyện |
| 改善(する) |
かいぜん(する) |
CẢI THIỆN |
cải thiện |
| 対策 |
たいさく |
ĐỐI SÁCH |
giải pháp |
| ヨガ |
|
|
Yoga |
| ジャズダンス |
|
|
nhảy Jazz |
| マッサージ |
|
|
mát-xa |
| スポーツジム |
|
|
phòng gym, phòng tập thể dục |
| ~余り(260年~) |
~あまり(260年~) |
DƯ NIÊN |
hơn (260 năm) |
| N G O |
エヌジーオー |
|
tổ chức phi chính phủ |
| グローバル(な) |
|
|
toàn cầu |
| 夏日 |
なつび |
HẠ NHẬT |
ngày hè nóng bức |
| 回復(する) |
かいふく(する) |
HỒI PHỤC |
hồi phục |
| 住民 |
じゅうみん |
TRÚ DÂN |
người dân, cư dân |
| インストール(する) |
|
|
cài đặt |
| 生産 |
せいさん |
SINH SẢN |
sự sản xuất |
| 野球大会 |
やきゅうたいかい |
DÃ CẦU ĐẠI HỘI |
giải đấu bóng chày |
| 悔しい |
くやしい |
HỐI |
tiếc nuối |
| 後ろ姿 |
うしろすがた |
HẬU TƯ |
dáng vẻ nhìn từ sau lưng |
| 問題 |
| 女優 |
じょゆう |
NỮ ƯU |
nữ diễn viên |
| 演劇 |
えんげき |
DIỄN KỊCH |
kịch |
| ~部(演劇~) |
~ぶ(えんげき~) |
BỘ DIỄN KỊCH |
câu lạc bộ (kịch) |
| 成長(する) |
せいちょう(する) |
THÀNH TRƯỜNG |
trưởng thành |
| 役 |
やく |
DỊCH |
vai, vai diễn |
| 最中 |
さいちゅう |
TỐI TRUNG |
giữa chừng, trong khi |
| 非常ベル |
ひじょうベル |
PHI THƯỜNG |
chuông báo động |
| 実は |
じつは |
THỰC |
thực ra |
| 活気 |
かっき |
HOẠT KHÍ |
sức sống |
| 風景 |
ふうけい |
PHONG CẢNH |
phong cảnh |
| 生き生き(する) |
いきいき(する) |
SINH SINH |
sống động, sinh động |
| 実写(する) |
じっしゃ(する) |
THỰC TÁ |
tả thực |
| 通り過ぎる |
とおりすぎる |
THÔNG QUÁ |
đi qua, lướt qua |
| カップラーメン |
|
|
mì ly |
| 温泉旅館 |
おんせりょかん |
ÔN TUYỀN LỮ QUÁN |
khách sạn có phục vụ tắm nước nóng onsen |
| 旅館 |
りょかん |
LỮ QUÁN |
khách sạn kiểu Nhật truyền thống |
| オリジナリティー |
|
|
nét riêng, nét độc đáo |
| キャラクター |
|
|
nhân vật |
| Mẫu câu hội thoại + Danh từ riêng |
| 主人公は~と(って)いう~。 |
nhân vật chính là nhân vật có tên ~. |
| ~っていう話。 |
chuyện rằng ~. |
|
Sử dụng khi tóm tắt lại một câu chuyện nào đó.
|
| ・・・という(って)話、知ってる? |
Anh/ chị có biết chuyện rằng… hay không? |
| で、どうなったの?結局。 |
Và rốt cuộc đã như thế nào? |
|
Sử dụng khi thúc giục ai đó tiếp tục kể chuyện.
|
| 『ドラゴンボール』 |
Dragon Ball: Truyện tranh và phim hoạt hình Nhật Bản. Gây tiếng vang tại Nhật và trên thế giới. |
| ディズニー |
Hãng phim Disney: Công ty điện ảnh Mỹ, do Walt Disney sáng lập. |
| 銀河鉄道999 |
Galaxy Express 999 (Đoàn tàu ngân hà): truyện tranh, phim hoạt hình và phim hoạt hình điện ảnh khoa học viễn tưởng Nhật Bản. |
| 星野哲郎 |
Hoshino Tetsuro: Người hùng của Galaxy Express 999 |
| クレア |
Claire: Một nhân vật nữ xuất hiện trong Galaxy Express 999 |
| アンドロメダ |
Ngân hà Andromeda |
| 光源氏 |
Hikaru Genji: Nhân vật chính trong truyện Genji Monogatari. |
| 『ワンピース』(ONE PIECE) |
One piece: Truyện tranh và phim hoạt hình Nhật Bản dành cho thiếu niên, kể về cuộc phiêu lưu trên biển, được dịch và phát sóng trên toàn thế giới. |
| チリ |
Chile |
| 『浦島太郎』 |
Urashima Taro: Một câu chuyện cổ tích Nhật Bản. |
| ルーマニア |
Rumani |
| 東ヨーロッパ |
Đông Âu |
| 湯川秀樹 |
Yukawa Hideki: Nhà vật lý lý thuyết đầu tiên của Nhật Bản được nhận giải thường Nobel về Vật lý (năm 1949). 1907-1981). |
| 利根川進 |
Tonegawa Susumu: Nhà sinh vật học được trao tặng giải Nobel sinh lý học và y học (năm 1987). Sinh năm 1939. |
| 京都大学 |
Đại học Kyoto |
| 『奇跡の人』 |
The Miracle Worker: Một bộ phim miêu tả cuộc sống của Helen Keller (người đã vượt qua 3 khiếm khuyết bẩm sinh là bị mù, điếc, câm) và gia sư của mình, cô Anne Sullivan. |
| 『ガラスの仮面』 |
Glass Mask: truyện tranh Nhật Bản dành cho bé gái. |
| ヘレン・ケラー |
Helen Keller: Nhà văn, nhà hoạt động chính trị và giảng viên người Mỹ 1880-1968. |
| 宮崎駿 |
Miyazaki Hayao: Tác giả phim hoạt hình, đạo diễn và họa sĩ vẽ truyện tranh. Sinh năm 1941. |
| 『ルパン三世カリオストロの城』 |
Lupin III The Castle ò Cagliostro: Một bộ phim hoạt hình trong sê-ri phim Lupin III. |
| 『崖の上のポニョ』 |
Ponyo: Một bộ phim hoạt hình của Studio Ghibli (Miyazaki Hayao)> |
| 『魔女の宅急便』 |
Kiki's Delivery Service: Một bộ phim hoạt hình của Studio Ghibli (Miyazaki Hayao). |
| 『千と千尋の神隠し』 |
Spirited Away: Một bộ phim hoạt hình của Studio Ghibli (Miyazaki Hayao). |