Từ Vựng Bài 16 [Minna Trung Cấp 2]

Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Mục Từ Cách Đọc Âm Hán Nghĩa
読む・書く
個人情報 こじんじょうほう CÁ NHÂN TÌNH BÁO thông tin cá nhân
流出(する) りゅうしゅつ(する) LƯU XUẤT rò rỉ, lộ ra
新聞記事 しんぶんきじ TÂN VĂN KÝ SỰ bài báo
社会面 しゃかいめん XÃ HỘI DIỆN trang tin tức xã hội
概要 がいよう KHÁI YẾU tóm lược, khái quát
すばやい nhanh chóng
事実(~関係) じじつ(~かんけい) SỰ THỰC QUAN HỆ sự thật
不幸(な) ふこう(な) BẤT HẠNH không may mắn, bất hạnh
幸い さいわい HẠNH hạnh phúc, may mắn
苦い(~体験) にがい(~たいけん) KHỔ THỂ NGHIỆM cay đắng (trải nghiệm)
慰める なぐさめる ỦY an ủi, động viên
~づける(元気~) ~づける(げんき~) NGUYÊN KHÍ tiếp thêm (sức mạnh)
カード(会員~) カード(かいいん~) HỘI VIÊN thẻ (hội viên)
漏れる もれる LẬU rò rỉ, lộ ra
通信(する) つうしん(する) THÔNG TÍN truyền thông, thông tin
販売(する) はんばい(する) PHIẾN MẠI bán hàng
同社 どうしゃ ĐỒNG XÃ cùng công ty
加入(する) かにゅう(する) GIA NHẬP gia nhập
可能性 かのうせい KHẢ NĂNG TÍNH khả năng
実態 じったい THỰC THÁI tình hình thực tế
氏名 しめい THỊ DANH họ tên
預金(~口座) よきん(~こうざ) DỰ KIM KHẨU TỌA (tài khoảng) tiền gởi
職業 しょくぎょう CHỨC NGHIỆP nghề nghiệp
生年月日 せいねんがっぴ SINH NIÊN NGUYỆT NHẬT ngày tháng năm sinh
項目 こうもく HẠNG MỤC hạng mục, khoản
及ぶ およぶ CẬP đạt đến, lên đến
上旬 じょうじゅん THƯỢNG TUẦN đầu tháng, thượng tuần
覚え(見に~がない) おぼえ(みに~がない)) GIÁC KIẾN (bản thân không) nhớ
未払い(金) みはらい(きん) VỊ PHẤT KIM (khoản tiền) chưa trả, chưa thanh toán
請求書 せいきゅうしょ HÀI CẦU THƯ hóa đơn thanh toán
請求(する) せいきゅう(する) HÀI CẦU yêu cầu thanh toán
判明(する) はんめい(する) PHÁN MINH trở nên sáng tỏ, phân định rõ ràng
同様(な) どうよう(な) ĐỒNG DẠNG giống
~件 ~けん KIỆN vụ ~
寄せる よせる KÝ đến, đưa đến
既に すでに KÝ đã, rồi
応じて おうじて ứng với
支払い しはらい CHI PHẤT sự chi trả
情報管理 じょうほうかんり TÌNH BÁO QUẢN LÝ sự quản lí thông tin
管理(する) かんり(する) QUẢN LÝ quản lí
事態 じたい SỰ THÁI tình trạng sự việc, sự thể
遺憾 いかん DI HÁM đáng tiếc
コンピューターシステム hệ thống máy tính
システム hệ thống
トラブル lỗi, sự cố
内部 ないぶ NỘI BỘ nội bộ
ないし hoặc
引き出す ひきだし DẪN XUẤT rút ra, lấy ra
流失 りゅうしつ LƯU THẤT rò rỉ
面(システム~) めん(システム~) DIỆN mặt, khía cạnh (hệ thống ~)
進める(調査を~) すすめる(ちょうさを~) TIẾN ĐIỀU TRA tiến hành (điều tra ~)
求める もとめる CẦU yêu cầu
おわび lời xin lỗi
書面 しょめん THƯ DIỆN văn bản
更新(する) こうしん(する) CANH TÂN đổi mới
早急(な) さっきゅう(な) TẢO CẤP nhanh, khẩn cấp
講ずる こうずる GIẢNG đưa ra, xây dựng
被害者 ひがいしゃ BỊ HẠI GIẢ nạn nhân, người bị hại
有料(~サイト) ゆうりょう(~サイト) HỮU LIỆU (trang web) có thu phí
サイト trang web
受け取る うけとる THỤ THỦ nhận
請求金額 せいきゅうきんがく HÀI CẦU KIM NGẠCH số tiền thanh toán
指定(する) してい(する) CHỈ ĐỊNH chỉ định
振り込む ふりこむ CHẤN NHẬP chuyển khoản
だます sự lừa đảo
不信(に) ふしん(に) BẤT TÍN ngờ vực, đáng ngờ
懸命(な) けんめい(な) HUYỀN MỆNH nghiêm chỉnh, nghiêm túc
何者 なにもの HÀ GIẢ người nào, kẻ nào
犯行 はんこう PHẠM HÀNH hành vi phạm tội
日付 ひづけ NHẬT PHÓ ngày tháng
タウンニュース tin tức địa phương
要素 ようそ YẾU TỐ yếu tố
原稿 げんこう NGUYÊN CÁO bản thảo
見出し みだし KIẾN XUẤT tiêu đề, đầu đề
話す・聞く
滑らす すべらす HOẠT trượt
捻挫(する) ねんざ(する) NIẾP TỎA bong gân, trật khớp
後悔(する) こうかい(する) HẬU HỐI hối tiếc
落ち込む おちこむ LẠC NHẬP cảm thấy chán nản
転倒(する) てんとう(する) CHUYỂN ĐẢO ngã
言い表す いいあえあわす NGÔN BIỂU bày tỏ
励ます はげます LỆ khích lệ
ハンドル tay lái
切り損ねる きりそこねる THIẾT TỔN mấy tay lái
ひっくり返る ひっくりかえる PHẢN ngã ngửa
人身事故 じんしんじこ NHÂN THÂN SỰ CỐ tai nạn giao thông gây chấn thương hoặc tử vong
起こす(事故を~) おこす(じこを~) KHỞI SỰ CỐ gây ra (tai nạn)
危うく あやうく NGUY suýt
左折(する) あせつ(する) TẢ CHIẾT rẽ trái
飛び出す とびだす PHI XUẤT chạy ra, nhảy ra, lao ra
切る(ハンドルを~) きる THIẾT bẻ (tay lái)
スリップ(する) trượt
ひぎ đầu gối
ライト đèn
カバー vỏ bọc
はねる(人を~) (ひとを~) NHÂN đâm vào (người)
頭(が)痛い あたま(が)いたい ĐẦU THỐNG đau đầu
くよくよ(する) rầu rĩ
おごる chiêu đãi, khao
締切(日) しめきり(び) ĐẾ THIẾT NHẬT hạn chót
よそ見 よそみ KIẾN nhìn chỗ khác
右手 みぎて HỮU THỦ tay phải
離す(目を~) はなす(めを~) LY MỤC rời (mắt) khỏi
謝る あやまる TẠ nhầm, sai
入力(する) にゅうりょく(する) NHẬP LỰC nhập vào
プリントアウト(する) in ra
おれ YÊM tôi (từ thường được sử dụng bởi đàn ông)
バカ ngu ngốc, ngớ ngẫn
やり直し やりなおし TRỰC làm lại
あぶら DU dầu
ひっくり返す ひっくりかえす PHẢN lật lại
マット nệm, đệm
べとべと dính, bết
つく(火が~) (ひが~) HỎA bén (lửa)
見方 みかた KIẾN PHƯƠNG cách nhìn
骨折(する) こっせつ(する) CỐT CHIẾT gãy (xương)
うまくいく tiến triển tốt, thuận lợi
まいる trở nên khó khăn
まいったなあ Chết tôi rồi!
ひどい kinh khủng, khủng khiếp
文法・練習
開発(する) かいはつ(する) KHAI PHÁT phát triển
要求(する) ようきゅう(する) YẾU CẦU yêu cầu
改める あらためる CẢI cải cách
従う したがう TÒNG tuân theo
急激(な) きゅうげき(な) CẤP KHÍCH, KÍCH nhanh, mạnh mẽ
ATM エーティーエム máy rút tiền tự động ATM
とどまる dừng lại
少子高齢化 しょうしこうれいか THIỂU TỬ CAO LINH HÓA tỷ lệ sinh giảm và dân số già đi
高齢化 こうれいか CAO LINH HÓA sự già hóa dân số
活力 かつりょく HOẠT LỰC sức sống, sinh khí
業界 ぎょうかい NGHIỆP GIỚI ngành, ngành nghề
需要 じゅよう NHU YẾU nhu cầu
新人 しんじん TÂN NHÂN người mới, nhân viên mới
挑戦(する) しょうせん(する) THIÊU CHIẾN thử thách
消費税 しょうひぜい TIÊU PHI THUẾ thuế tiêu thụ
少子化 しょうしか THIỂU TỬ HÓA tỉ lệ sinh giảm
備える そなえる BỊ chuẩn bị
カリキュラム chương trình giảng dạy
見直す みなおす KIẾN TRỰC xem xét lại
年末 ねんまつ NIÊN MẠT cuối năm
時期 じき THỜI KỲ thời điểm
予測(する) よそく(する) DỰ TRẮC dự đoán, dự báo
避難(する) ひなん(する) TỴ NAN lánh nạn
予算 よさん DỰ TOÁN dự toán, ngân sách
突然 とつぜん ĐỘT NHIÊN đột nhiên
訪問(する) ほうもん(する) PHỎNG VẤN viếng thăm
歓迎(する) かんげい(する) HOAN NGHÊNH hoan nghênh, chào đón
決勝戦 けっしょうせん QUYẾT THẮNG CHIẾN trận chung kết
~戦 ~せん CHIẾN trận ~
出場(する) しゅつじょう(する) XUẤT TRƯỜNG tham gia
上達(する) じょうたつ(する) THƯỢNG ĐẠT tiến bộ
高齢 うこれい CAO LINH cao tuổi
当然 とうぜん ĐƯƠNG NHIÊN đương nhiên
気配 けはい KHÍ PHỐI dấu hiệu, vẻ
長期 ちょうき TRƯỜNG KỲ dài hạn
追う おう TRUY đuổi bắt
住人 じゅうにん TRÚ NHÂN người dân
呼びかける よびかける kêu gọi
立ち上げる たちあげる LẬP THƯỢNG lập nện
高速道路 こうそくどうろ CAO TỐC ĐẠO LỘ đường cao tốc
無料化 むりょうか VÔ LIỆU HÓA miễn thu phí
引き下げる ひきさげる DẪN HẠ hạ xuống, giảm
オリンピック Olympic
出場権 しゅつじょうけん XUẤT TRƯỜNG QUYỀN quyền thi đấu, suất tham gia thi đấu
~権 ~けん QUYỀN quyền
手にする てにする THỦ có được, giành được
身分証明書 みぶんしょうめいしょ THÂN PHÂN CHỨNG MINH THƯ giấy chứng minh nhân dân
身分 みぶん THÂN PHÂN thân phận, thân thế
証明書 しょうめいしょ CHỨNG MINH THƯ giấy chứng minh, giấy chứng nhận
不要(な) ふよう(な) BẤT YẾU không cần thiết
問い合わせる といあわせる VẤN HỢP hỏi, trao đổi
ネット Internet
満席 まんせき MÃN TỊCH kín chỗ, hết chỗ
提出(する) ていしゅつ(する) ĐỂ XUẤT nộp
電気料金 でんきりょうきん ĐIỆN KHÍ LIỆU KIM tiền điện
~料金 ~りょうきん LIỆU KIM phí ~
思わず おもわず bất giác, bất chợt
燃え移る もえうつる NHIÊN DI cháy lan sang
左手 ひだりて TẢ THỦ tay trái
すとんと~ (rơi) thẳng xuống
必死(に) ひっし(に) TẤT TỬ quyết tâm, hết sức
ひっぱり上げる ひっぱりあげる THƯỢNG kéo mạnh lên
無事 ぶじ VÔ SỰ an toàn, vô sự
引き上げる ひきあげる DẪN THƯỢNG kéo nâng kên
きょとんと~ ngơ ngác
たった chỉ, vỏn vẹn
占い うらない CHIẾM bói
問題
リストラ(する) tái cơ cấu
契約社員 けいやくしゃいん KHẾ ƯỚC XÃ VIÊN nhân viên hợp đồng
安定(する) あんてい(する) AN ĐỊNH ổn định, vững chắc
まさか chẳng lẽ là, lẽ nào lại là
気分転換 きぶんてんかん KHÍ PHÂN CHUYỂN HOÁN thay đổi không khí
チャンス cơ hội
ウェブサイト trang web
不正使用 ふせいしよう BẤT CHÍNH SỬ DỤNG sử dụng trái phép
被害額 ひがいがく BỊ HẠI NGẠCH số tiền thiệt hại
額(被害~) がく(ひがい~) NGẠCH BỊ HẠI số tiền (thiệt hại)
当たり(一人~) あたり(ひとり~) ĐƯƠNG NHẤT NHÂN mỗi (người)
金銭 きんせん KIM TIỀN tiền bạc
失う うしなう THẤT làm mất
在住(する) ざいじゅう(する) TẠI TRÚ sống tại
プリ―メール e-mail miễn phí
不明 ふめい BẤT MINH không rõ ràng, không minh bạch
送信(する) そうしん(する) TỐNG TÍN gửi
創作(する) そうさく(する) SÁNG TÁC sáng tác
築く きずく TRÚC xây dựng
強盗 どうとう CƯỜNG ĐẠO kẻ cướp
出国(する) しゅっこく(する) XUẤT QUỐC rời khỏi đất nước
宛て友人~) あて(ゆうじん~) UYỂN HỮU NHÂN địa chỉ đến (bạn thân)
帳(アドレス~) ちょう TRƯỚNG sổ ghi (địa chỉ)
売買 ばいばい MẠI MÃI mua bán
大量 たいりょう ĐẠI LƯỢNG số lượng lớn
捕まる つかまる BỔ bị bắt
Mẫu câu hội thoại + Danh từ riêng
あーあ。~ばよかった。 Ôi, nếu mà ~ thì đã tốt rồi.
Nói một điều gì đó có vẻ tiếc nuối.
きたい気分きぶんだよ。 Tôi cảm thấy muốn khóc luôn rồi đấy.
Để ai đó biết rằng bạn đang cảm thấy rất vất vả, khổ sở.
くよくよしないで。 Đừng có rầu rĩ nữa.
An ủi một ai đó.
・・・だけでもよかったじゃない。不幸中ふこうちゅうさいわいだよ。 Dù chỉ … thì cũng đã tốt rồi. Đó là điều may mắn trong lúc không may rồi đấy.
An ủi một người nào đó bằng cách chỉ ra điểm tốt trong một sự việc không may.
・・・だとおもえば~じゃないですか。 Cứ xem như là … thì chẳng phải ~ hay sao?
An ủi một người nào đó bằng cách chỉ ra rằng chúng ta có thể làm cho một tình huống xấu trở nên tốt bằng cách thay đổi cách chúng ta nhìn vào nó.
ものはかんがえようですよ。 Tất cả mọi việc đều tùy thuộc vào cách nhìn của bạn mà thôi.
An ủi một ai đó.
東南とうなんアジア Đông Nam Á
メジャーリーグ Major Leagua Baseball: Một giải đấu bóng chày chuyên nghiệp ở Bắc Mỹ, bao gồm các đội đến từ Mỹ và Canada.
東京とうきょうスカイツリー Tokyo Skytree: Một tháp truyền hình ở quận Sumida, Tokyo, bắt đầu hoạt động vào năm 2012, thay thế cho tháp Tokyo. Là tòa tháp cao nhất trên thế giới với chiều cao 632m.
グイアン吉日きちじつ Diane Kichijiitsu: Nghệ sĩ người Anh biểu diễn Rakugo.
マドリード Madrid: Thủ đô và là thành phố lớn của Tây Ban Nha.