Từ Vựng Bài 17 [Minna Trung Cấp 2]

Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Mục Từ Cách Đọc Âm Hán Nghĩa
読む・書く
こよみ LỊCH lịch
お兄ちゃん おにいちゃん HUYNH anh trai
呼称 こしょう HÔ XƯNG, XỨNG cách xưng hô
スタイル kiểu, cách, phong cách
太陽暦 たいようれき THÁI DƯƠNG LỊCH dương lịch
太陰暦 たいいんれき THÁI ÂM LỊCH âm lịch
太陰太陽暦 たいいんたいようれき THÁI ÂM THÁI DƯƠNG LỊCH lịch âm dương
まつわる về việc, xoay quanh, liên quan tới
本来 ほんらい BẢN LAI vốn dĩ
タコ bạch tuộc
八角形 はっかっけい BÁT GIÁC HÌNH hình bát giác
不備 ふび BẤT BỊ sự thiếu sót, sự không hoàn chỉnh
補う おぎなう BỔ bổ sung
呼び名 よびな HÔ DANH tên gọi
ずれる lệch
改暦(する) かいれき(する) CẢI LỊCH thay đổi lịch
新暦 しんれき TÂN LỊCH lịch dương
旧暦 きゅうれき CỰU LỊCH lịch âm
べつ BIỆT ngoài
睦月 むつき MỤC NGUYỆT tên gọi tháng 1 âm lịch
如月 きさらぎ NHƯ NGUYỆT tên gọi tháng 2 âm lịch
弥生 やよい MY SINH tên gọi tháng 3 âm lịch
木の葉 きのは MỘC DIỆP lá cây
転じる てんじる CHUYỂN chuyển thành, đổi thành
葉月 はづき DIỆP NGUYỆT tên gọi tháng 8 âm lịch
長月 ながつき TRƯỜNG NGUYỆT tên gọi tháng 9 âm lịch
名づける なづける DANH đặt tên
立春 りっしゅん LẬP XUÂN bắt đầu mùa xuân, lập xuân
初旬 しょじゅん SƠ TUẦN đầu tháng (10 ngày đầu của tháng)
生じる しょうじる SINH nảy sinh, phát sinh
長年 ながねん TRƯỜNG NIÊN trong nhiều năm
慣れ親しむ なれしたしむ QUÁN THÂN quen thuộc với
切り替える きりかえる THIẾT THẾ đổi, thay đổi
体制 たいせい THỂ CHẾ thể chế
人心 じんしん NHÂN TÂM lòng người
一新(する) いっしん(する) NHẤT TÂN cải cách, đổi mới
閏年 うるうどし NIÊN năm nhuận
抱える(問題を~) かかえる(もんだいを~) BÃO VẤN ĐỀ có (~ vấn đề)
会計 かいけい HỘI KẾ kế toán
年度 ねんど NIÊN ĐỘ năm tài chính
西洋 せいよう TÂY DƯƠNG phương Tây
ならう ならう học theo
一定 いってい NHẤT ĐỊNH cố định, nhất định
緒~(~外国) しょ~(~がいこく) TỰ NGOẠI QUỐC các ~ (quốc gia bên ngoài)
実施(する) じっし(する) THỰC THI thực hiện, thực thi
唐突(な) とうとつ(な) ĐƯỜNG ĐỘT đột ngột, bất ngờ
戸惑う とまどう HỘ HOẶC hoang mang, bối rối
真の しんの CHÂN thật sự
ねらい ねらい mục đích, đích nhắm tới
当時 とうじ ĐƯƠNG THỜI tại thời điểm đó, khi đó
支出(する) ししゅつ(する) CHI XUẤT Chi tiêu
占める しめる CHIẾM chiếm
人件費 じんけんひ NHÂN KIỆN PHI chi phí nhân công
費(人件~) ひ(じんけん~) PHI NHÂN KIỆN Chi phí (nhân công~)
不足(する) ふそく(する) BẤT TÚC thiếu
新制度 しんせいど TÂN CHẾ ĐỘ chế độ mới
導入(する) どうにゅう(する) ĐẠO NHẬP đưa vào áp dụng
役人 やくにん DỊCH NHÂN công chức, viên chức
補充(する) ほじゅう(する) BỔ SUNG bổ sung, tuyển dụng thêm
財政難 ざいせいなん TÀI CHÍNH NAN khó khăn về tài chính
財政 ざいせいなん TÀI CHÍNH tài chính
難(財政~) なん(ざいせい~) NAN TÀI CHÍNH khó khăn (tài chính ~)
新政権 しんせいけん TÂN CHÍNH QUYỀN chính quyền mới
政権 せいけん CHÍNH QUYỀN chế độ, chính quyền
翌日 よくじつ DỰC NHẬT ngày tiếp theo, ngày kế tiếp
決断(する) けつだん(する) QUYẾT ĐOẠN quyết định
翌年 よくねん DỰC NIÊN năm tiếp theo, năm kế tiếp
計~ けい~ KẾ tổng cộng ~
回避(する) かいひ(する) HỒI TỴ tránh
もくろむ もくろむ lập kế hoạch, lên dự án
作成(する) さくせい(する) TÁC THÀNH viết, soạn
報告(する) ほうこく(する) BÁO CÁO báo cáo
話す・聞く
歓談(する) かんだん(する) HOAN ĐÀM nói chuyện vui vẻ, nói chuyện thoải mái
節分 せつぶん TIẾT PHÂN ngày mùa xuân bắt đầu
行事 ぎょうじ HÀNH SỰ sự kiện, lễ hội
リビングルーム phòng khách
ご無沙汰(する) ごぶさた(する) VÔ SA THÁI lâu ngày không liên lạc
お久しぶり おひさしぶり CỬU lâu ngày không gặp
口に合う くちにあう KHẨU HỢP vừa miệng, hợp khẩu bị
邪魔(する) じゃま(する) TÀ MA cản trở, làm phiền
おかまい sự hiếu khách, sự mến khách
おいで đến
早いもんだよ。 はやいもんだよ。 TẢO "Thời gian trôi qua nhanh thật". (biểu hiện cảm thán thân mật)
お面 おめん DIỆN mặt nạ
まく(豆を~) (まめを~) ĐẬU rải (đậu)
追い払う おいはらう TRUY PHẤT xua đuổi, đuổi đi
今どき いまどき KIM ngày nay, thời nay
よっぽど/よほど nhiều
四季 しき TỨ QUÝ bốn mùa
折々(四季~) おりおり(しき~) CHIẾT TỨ QUÝ mỗi (mùa trong năm)
おじさん(子どもに向かっての) (こどもにむかっての) TỬ HƯỚNG chú, bác (khi xưng hô với trẻ con)
ユース câu lạc bộ thanh niên
抜く(人を~) ぬく(ひとを~) BẠT NHÂN vượt qua (người khác)
展示品 てんじひん TRIỂN THỊ PHẨM đồ trưng bày
親子 おやこ THÂN TỬ bố mẹ và con
かける(声を~) (こえを~) THANH cất (tiếng gọi)
水族館 すいぞくかん THỦY TỘC QUÁN thủy cung
~連れ ~づれ LIÊN dẫn theo ~, kèm theo ~
母親 ははおや MẪU THÂN mẹ, người mẹ
リレー thi chạy tiếp sức
ひな祭り ひなまつり TẾ Lễ hội búp bê
ひな人形 ひなにんぎょう NHÂN HÌNH búp bê trưng bày trong Lễ hội búp bê
身近 みぢか THÂN CẬN gần, gần gũi
文法・練習
都道府県 とどうふけん ĐỎ ĐẠO PHỦ HUYỆN các tỉnh thành của Nhật Bản
著者 ちょしゃ TRỨ GIẢ tác giả
クッキー bánh quy
恋愛(する) れんあい(する) LUYẾN ÁI yêu đương
冒険 ぼうけん MAỌ HIỂM phiêu lưu, mạo hiểm
好む このむ HẢO thích
地方 ちほう ĐỊA PHƯƠNG địa phương, vùng
特産品 とくさんひん ĐẶC SẢN PHẨM đặc sản
玉ねぎ たまねぎ NGỌC hành tây
じゃがいも khoai tây
盛ん(な) さかん(な) THỊNH phổ biến
移す うつす DI di chuyển
コスト chi phí, giá cả
出口調査 でぐちちょうさ XUẤT KHẨU ĐIỀU TRA điều tra ngay tại cửa ra của phòng bỏ phiếu
生活習慣病 せいかつしゅうかんびょう SINH HOẠT TẬP QUÁN BỆNH bệnh do lối sống
おぼれる chết đuối
複数 ふくすう PHỨC SỐ nhiều
足跡 あしあと TÚC TÍCH dấu chân
頂上 ちょうじょう ĐỈNH THƯỢNG đỉnh núi
吹雪 ふぶき XÚY TUYẾT bão tuyết
遭う(吹雪に~) あう(ふぶきに~) TAO XÚY TUYẾT gặp (bão tuyết)
引き返す ひきかえす DẪN PHẢN quay trở lại
予想(する) よそう(する) DỰ TƯỞNG dự đoán
はるかに xa
イベント sự kiện
納得(する) なっとく(する) NẠP ĐẮC chấp nhận
方針 ほうしん PHƯƠNG CHÂM chính sách, phương châm
新入生 しんにゅうせい TÂN NHẬP SINH sinh viên mới, sinh viên năm nhất
持つ(子どもを~) もつ(こどもを~) TRÌ TỬ có (con)
ありがたい biết ơn
稼ぐ かせぐ GIẢ kiếm tiền
あきれる ngạc nhiên, sốc
素人 しろうと TỐ NHÂN dân nghiệp dư, người không chuyên
相当(な) そうとう(な) TƯƠNG, TƯỚNG ĐƯƠNG không tệ, khá
独学(する) どくがく(する) ĐỘC HỌC tự học
基準 きじゅん CƠ CHUẨN tiêu chuẩn
照らす てらす CHIẾU chiếu theo
新入社員 しんにゅうしゃいん TÂN NHẬP XÃ VIÊN nhân viên mới vào công ty
応対(する) おうたい(する) ĐỐI ứng đối, trả lời
学位 がくい HỌC VỊ học vị
負けず嫌い まけずぎらい PHỤ HIỀM ghét phải thua, hiếu thắng
しっかり kĩ càng, chắc hắn
バイオリン đàn vĩ cầm, vi-ô-lông
着替える まがえる TRƯỚC THẾ thay đồ, thay quần áo
問題
しゃくりあげる khóc nức nở, khóc nấc
甘えん坊 あまえんぼう CAM PHƯỜNG đứa trẻ hay làm nũng
かね cồng chiêng
ルーツ nguồn gốc
古代 こだい CỔ ĐẠI cổ đại
王国 おうこく VƯƠNG QUỐC vương quốc
天文 てんもん THIÊN VĂN thiên văn
学者 がくしゃ HỌC GIẢ học giả
観測(する) かんそく(する) QUAN TRẮC quan sát
水星 すいせい THỦY TINH Sao Thủy
金星 きんせい KIM TINH Sao Kim
火星 かせい HỎA TINH Sao Hỏa
木星 もくせい MỘC TINH Sao Mộc
支配(する) しはい(する) CHI PHỐI điều khiển, chi phối
特定(する) とくてい(する) ĐẶC ĐỊNH xác định
割り振る わりふる CÁT CHẤN phân chia, phân bố
並び順 ならびじゅん TỊNH THUẬN thứ tự sắp xếp
端午の節句 たんごのせっく ĐOAN NGỌ TIẾT CÚ lễ hội dành cho bé trai
節句 せっく TIẾT CÚ lễ hội theo mùa
武者人形 むしゃにんぎょう VŨ, VÕ GIẢ NHÂN HÌNH búp bê chiến binh samurai
鯉のぼり こいのぼり cờ cá chép
こい cá chép
伝説 でんせつ TRUYỀN THUYẾT truyền thuyết
流れ(川の~) ながれ(かわの~) LƯU XUYÊN dòng (sông)
たき LANG thác nước
逆らう さからう NGHỊCH ngược, ngược dòng
光り輝く ひかりかがやく QUANG HUY tỏa sáng
りゅう LONG con rồng
変身(する) へんしん(する) BIẾN THÂN biến hình, thay đổi hình dạng
昇る(天に~) のぼる(てんに~) THĂNG THIÊN lên (trời)
困難 こんなん KHỐN NAN khó khăn
立ち向かう たちむかう LẬP HƯỚNG đối mặt, đương đầu
生まれる(鯉のぼりが~) うまれる(こいのぼりが~) SINH (cờ cá chép) được hình thành, được tạo ra
Mẫu câu hội thoại + Danh từ riêng
古代こだいローマ La Mã cổ đại
明治時代めいじじだい Thời kì Minh Trị
ペレ Pele: Cựu cầu thủ bóng đá, người Brazil, được mệnh danh là "Vua bóng đá" (sinh năm 1940).
『ポケモン』 Pokemon (Pocket Monsters): Tên một bộ phim hoạt hình.
ハワイ Hawaii
NHK NHK (Nippon Hoso Kyokai): Đài phát thanh truyền hình Nhật Bản.
天神祭てんじんまつ Tenjin Festival: Lễ hội Tenjin của đền Tenman ở Osaka rất nổi tiếng và là một trong ba lễ hội lớn nhất của Nhật Bản.
バビロニア Babylon