Từ Vựng Bài 18 [Minna Trung Cấp 2]

Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Mục Từ Cách Đọc Âm Hán Nghĩa
読む・書く
鉛筆削り えんぴつけずり DUYÊN BÚT TƯỚC cái gọt bút chì
幸運 こううん HẠNH VẬN vận may, may mắn
登場人物 とうじょうじんぶつ ĐĂNG TRƯỜNG NHÂN VẬT nhân vật xuất hiện
内(心の~) うち(こころの~) NỘI TÂM bên trong(~ lòng)
解釈(する) かいしゃく(する) GIẢI THÍCH lí giải, giải thích
山(本の~) やま(ほんの~) SƠN BẢN chồng, đống(~ sách)
言い返す いいかえす NGÔN PHẢN nói lại, cãi lại
修復(する) しゅうふく(する) TU PHỤC khôi phục, hồi phục
おそらく có lẽ
薄汚い うすぎたない BẠC Ô bẩn thỉu, dơ dáy
ぴかぴか(な) lấp lánh, sáng loáng
新品 しんぴん TÂN PHẨM đồ mới, hàng mới
手に入れる てにいれる THỦ NHẬP đạt được, có được
ざらに khá phổ biến, thông thường
目をとめる めをとめる MỤC chú ý, nhìn vào
しょうゆさし chai nước tương
食塩 しょくえん THỰC DIÊM muối
流し台 ながしだい LƯU ĐÀI bồn rửa
排水パイプ はいすいパイプ BÀI THỦY ống thoát nước
排水 はいすい  BÀI THỦY thoát nước
修理屋 しゅうりや TU LÝ ỐC thợ sửa chữa
ちらちら loáng thoáng, thoáng qua
マニアック cuồng nhiệt
コレクター người sưu tầm
知る由もない しるよしもない TRI DO không có cách nào để biết
鋭い するどい NHUỆ sắc bén
視線 しせん THỊ TUYẾN ánh nhìn
走らす(視線を~) はしらす(しせんを~) TẨU THỊ TUYẾN quét (ánh nhìn)
見当 けんとう KIẾN ĐƯƠNG đoán
つく(見当が~) つく(けんとうが~) KIẾN ĐƯƠNG có thể (đoán)
雑然 ざつぜん TẠP NHIÊN sự bừa bãi, lộn xộn
ちらばる bị vứt lung tung, bị vứt rải rác
手に取る てにとる THỦ THỦ cầm lấy, nhặt lấy
ごく rất
あたりまえ thông thường, đương nhiên
手動式 しゅどうしき THỦ ĐỘNG THỨC cách thủ công
何ひとつない なにひとつない không có một chút gì
金属 きんぞく KIM THUỘC kim loại
錆びつく さびつく rỉ sét
錆びる さびる rỉ sét
てっぺん đỉnh, chóp
シール nhãn dán
要するに ようするに YẾU nói cách khác, tóm lại là
NHẬN lưỡi dao
かみあわせ sự ăn khợp, khớp vào nhau
タイプ kiểu, loại
削りかす けずりかす TƯỚC vỏ gọt
微妙 (に) びみょう (に) VI DIỆU hơi, một chút
最新式 さいしんしき TỐI TÂN THỨC mẫu mới nhất, kiểu mới nhất
持ち歩く もちあるく TRÌ BỘ mang theo
超~(~短編小説) ちょう~(~たんぺんしょうせつ) SIÊU ĐOẢN BIÊN TIỂU THUYẾT siêu ~ (~ truyện ngắn)
短編小説 たんぺんしょうせつ ĐOẢN BIÊN TIỂU THUYẾT truyện ngắn
以外(な) いがい(な) DĨ NGOẠI ngoài dự tính, không ngờ đến
満足(する) まんぞく(する) MÃN TÚC thõa mãn
価値観 かちかん GIÁ TRỊ QUAN giá trị quan
異なる ことなる DỊ khác
行為 こうい HÀNH VI hành vi
シナリオ kịch bản
角度 かくど GIÁC ĐỘ góc độ
うらやましい ghen tị
じっと chăm chú
見つめる みつめる KIẾN nhìn chằm chằm
話す・聞く
いらいら(する) sốt ruột, khó chịu
気に入る きにいる KHÍ NHẬP thích
仲直り(する) なかなおり(する) TRỌNG TRỰC làm lành, làm hòa
不満 ふまん BẤT MÃN bất mãn, không hài lòng
非難(する) ひなん(する) PHI NAN trách móc, phê phán
皮肉 ひにく BÌ NHỤC giễu cợt, châm chọc, mỉa mai
ワイングラス ly uống rượu vang
捜し物 さがしもの SƯU VẬT đồ vật đang tìm kiếm
しょっちゅう thường xuyên, lúc nào cũng
欠ける(カップが~) かける KHIÊM (tách) bị mẻ, bị sứt
しまい込む しまいこむ NHẬP cất giữ
だって vì, chả là
新婚 しんこん TÂN HÔN mới cưới
思い出 おもいで TƯ XUẤT kỉ niệm
思い切る おもいきる TƯ THIẾT quyết tâm
そもそも vốn dĩ, vốn là
とる(場所を~) (ばしょを~) TRƯỜNG SỞ chiếm (chỗ)
せん XUYÊN nút chai
抜く(栓を~) ぬく(せんを~) BẠT XUYÊN mở (nút)
平気(な) へいき(な) BÌNH KHÍ bình thường, không có chuyện gì
おまけに hơn nữa, thêm vào đó
気がない きがない KHÍ không quan tâm
そんなに như thế
中断(する) ちゅうだん(する) TRUNG ĐOẠN ngắt, chừng
のぞく nhìn
シェアハウス nhà ở chung
散らかす ちらかす TÁN làm vương vãi, vứt lung tung
乱雑 らんざつ LOẠN TẠP bừa bãi, lộn xộn
文法・練習
監督 かんとく GIÁM ĐỐC đạo diễn
持ち主 もちぬし TRÌ CHỦ chủ sở hữu
きく(口を~) (くちを~) KHẨU mở (miệng)
跳ぶ とぶ KHIÊU nhảy
推測(する) すいそく(する) SUY TRẮC suy đoán
花嫁 はなよめ HOA GIÁ cô dâu
かなう thành hiện thực
不平 ふへい BẤT BÌNH bất bình
活躍(する) かつやく(する) HOẠT DƯỢC hoạt động
基礎 きそ CƠ SỞ căn bản
置く(本屋に~) おく(ほんやに~) TRÍ BẢN ỐC có (ở hiệu sách)
維持(する) いじ(する) DUY TRÌ duy trì
おしゃれ hợp thời trang, trưng diện
コミュニケーション giao tiếp
ふさわしい phù hợp, tương ứng
問題
出し忘れる だしわすれる XUẤT VONG quên lấy ra
素直(な) すなお(な) TỐ TRỰC thành thật
くせ PHÍCH tật, thói quen
ずっと(ずうっと) liên tục, suốt
いわば có thể nói như là
咳払い せきばらい PHẤT hắng giọng, đằng hắng
昨夜 さくや TẠC DẠ đêm qua
ものすごい khủng khiếp
試す ためす THÍ thử
超える こえる SIÊU vượt quá
口癖 くちぐせ KHẨU PHÍCH câu cửa miệng, quen mồm
習得(する) しゅうとく(する) TẬP ĐẮC học tập, lĩnh hội
味方 みかた VỊ PHƯƠNG đồng minh, người ủng hộ
Mẫu câu hội thoại + Danh từ riêng
しょっちゅう・・・ね。 Bạn thường xuyên …, phải không?
Trút sự thất vọng chồng chất từ ngày này qua ngày khác lên ai đó.
・・・んじゃない? Bạn có thể …, phải không?
だいたい~は・・・んだ。 Đại thể là, ~ ….
Phàn nàn với ai đó và chỉ ra ví dụ về hành vi xấu của anh ấy/ cô ấy.
そんなにわなくたっていいじゃない。 Chẳng phải là không cần thiết để nói như thế sao?
Phản bác lại sau khi bị chỉ trích hay phàn nàn.
たがいさまなんじゃない? Chẳng phải chúng ta như nhau hay sao?
Chỉ ra rằng người khác cũng có lỗi.
ごめん。・・・ちょっとぎたみたいだね。 Xin lỗi, tôi nghĩ là tôi nói hơi quá.
Được sử dụng khi nói lời xin lỗi để giải quyết một cuộc tranh cãi.
わたしこそ、~て、ごめん。 Không, chính tôi mới là người phải nói lời xin lỗi vì việc ~.
Sử dụng khi một người nào đó cứ khăng khăng rằng lỗi là do anh ấy/ cô ấy.
渡辺わたなべのぼる Watanabe Noboru: Một nhân vật trong câu chuyện rất ngắn của nhà văn Murakami Haruki.
鉄腕てつわんアトム』 Tetsuwan Atom (Astro Boy, lit. 'Iron-Arm Atom'): Bộ truyện tranh khoa học viễn tưởng và sê-ri phim hoạt hình của tác giả Tezuka Osamu (1928-1989).