Từ Vựng Bài 19 [Minna Trung Cấp 2]

Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Mục Từ Cách Đọc Âm Hán Nghĩa
読む・書く
ロボットコンテスト cuộc thi chế tạo rô-bôt, cuộc thi robocon
ものづくり chế tạo, sản xuất
人づくり ひとづくり NHÂN phát triển con người, phát triển nguồn nhân lực
評価(する) ひょうか(する) BÌNH GIÁ đánh giá
提言(する) ていげん(する) ĐỂ NGÔN khuyến nghị, đề nghị
的確(な) てきかく(な) ĐÍCH XÁC rõ ràng, thích đáng
把握(する) はあく(する) BẢ ÁC nắm rõ
自慢話 じまんばなし TỰ MẠN THOẠI chuyện khoe khoang
まとまる gói gọn, cô đọng
集まり あつまり TẬP cuộc tụ họp
即席 そくせき TỨC TỊCH ngay lập tức, ứng khẩu
取り組む とりくむ THỦ TỔ nỗ lực, chú tâm
やりとげる hoàn thành trọn vẹn, làm xong xuôi
産業用ロボット さんぎょうようロボット SẢN NGHIỆP DỤNG rô-bốt công nghiệp
無人探査ロボット むじんたんさロボット VÔ NHÂN THÁM TRA rô-bốt thăm dò không người lái
ペットロボット rô-bốt thú nuôi
介護ロボット かいごロボット GIỚI HỘ rô-bốt điều dưỡng chăm sóc
介護(する) かいご(する) GIỚI HỘ chăm sóc điều dưỡng
効果 こうか HIỆU QUẢ hiệu quả
箇所 かしょ CÁ SỞ nơi
先頭 せんとう TIÊN ĐẦU đầu
第~(~一) だい~(~いち) ĐỆ NHẤT các ~ (~ thứ nhất)
結びつく むすびつく KẾT dẫn đến
提唱(する) ていしょう(する) ĐỂ XƯỚNG đề xuất
普及 ふきゅう PHỔ CẬP phổ cập
努める つとめる NỖ phấn đấu, nỗ lực
課題 かだい KHÓA ĐỀ nhiệm vụ, đề bài
達成(する) たっせい(する) ĐẠT THÀNH đạt được
製作(する) せいさく(する) CHẾ TÁC chế tạo
競技(する) きょうぎ(する) CẠNH KỸ cạnh tranh, tranh tài
高専 こうせん CAO CHUYÊN trường dạy nghề, trung cấp kỹ thuật
さて nào
向上(する) こうじょう(する) HƯỚNG THƯỢNG tăng cường, nâng cao
たんに một cách đơn giản
削る けずる TƯỚC gọt, giũa
欠ける かける KHIÊM thiếu
創造(する) そうぞう(する) SÁNG TẠO sáng tạo
添付(する) てんぷ(する) THIÊM PHÓ đính kèm
単純(な) たんじゅん(な) ĐƠN THUẦN đơn thuần, đơn giản
独創(力) どくそう(ちから) ĐỘC SÁNG LỰC khả năng sáng tạo, năng lực sáng tạo
養う やしなう DƯỠNG nuôi dưỡng
達成感 たっせいかん ĐẠT THÀNH CẢM cảm giác đạt được thành quả
見につく みにつく KIẾN có được
活用(する) かつよう(する) HOẠT DỤNG tận dụng, sử dụng, khai thác
経費 けいひ KINH PHI kinh phí
節約(する) せつやく(する) TIẾT ƯỚC tiết kiệm
廃品 はいひん PHẾ PHẨM phế phẩm
廃材 はいざい PHẾ TÀI phế liệu
前~(~年度) ~ぜん(~ねんど) TIỀN NIÊN ĐỘ trước ~ (~ năm)
分解(する) ぶんかい(する) PHÂN GIẢI sự tháo rời, sự phân hủy
再利用(する) さいりよう(する) TÁI LỢI DỤNG tái sử dụng
車輪 しゃりん XA LUÂN bánh xe
用紙 ようし DỤNG CHỈ tờ giấy
ガムテープ băng dính dùng đóng gói
巻く まく QUYỂN cuốn
しん TÂM lõi
発砲ゴム はっぽうゴム PHÁT PHÁO xốp cao su
ゴム cao su
ヤスリ cái giũa
かける(ヤスリを~) sử dụng (giũa)
仕上げる しあげる SĨ THƯỢNG hoàn thành, làm xong
部品 ぶひん BỘ PHẨM linh kiện
生命 せいめい SINH MỆNH sinh mệnh, sự sống
入る(生命が~) はいる(せいめいが~) NHẬP SINH MỆNH có (sự sống)
分身 ぶんしん PHÂN THÂN sự phân thân
ふるまい cư xử, hành vi
おだやか(な) điềm đạm, ôn hòa
チームウーク làm việc theo nhóm
組む(チームを~) くむ(チームを~) TỔ tạo (nhóm)
トーナメント giải đấu
精神的(な) せいしんてき(な) TINH THẦN ĐÍCH về mặt tinh thần
登校(する) とうこう(する) ĐĂNG HIỆU đi học
拒否(する) きょひ(する) CỰ PHỦ cự tuyệt, từ chối
下校(する) げこう(する) HẠ HIỆU tan trường
標語 ひょうご TIÊU NGỮ khẩu hiệu, biểu ngữ
特効薬 とっこうやく ĐẶC HIỆU DƯỢC thuốc đặc hiệu, thuốc đặc trị
例外 れいがい LỆ NGOẠI ngoại lệ
広まる(世界中に) ひろまる(せかいじゅうに) QUẢNG THẾ GIỚI TRUNG lan rộng (khắp thế giới)
話す・聞く
入会(する) にゅうかい(する) NHẬP HỘI gia nhập hội
自己紹介 じこうしょかい TỰ KỶ THIỆU GIỚI tự giới thiệu bản thân
アピール(する) quảng bá
役者 やくしゃ DỊCH GIẢ diễn viên
新入部員 しんにゅうぶいん TÂN NHẬP BỘ VIÊN thành viên mới của câu lạc bộ
部員 ぶいん BỘ VIÊN thành viên câu lạc bộ
部活動 ぶかつどう BỘ HOẠT ĐỘNG các hoạt động của câu lạc bộ
役立てる やくだてる DỊCH LẬP hữu ích, có ích
入部(する) にゅうぶ(する) NHẬP BỘ tham gia câu lạc bộ
ささやか(な) nhỏ
~祭 ~さい TẾ lễ hội ~
伝統 でんとう TRUYỀN THỐNG truyền thống
誇り ほこり KHOA sự tự hào, lòng tự hào
受け継ぐ うけつぐ THỤ KẾ kế thừa, nối tiếp
バトン gậy baton
舞台 ぶたい VŨ ĐÀI sân khấu
舞台装置 ぶたいそうち VŨ ĐÀI TRANG TRÍ trang thiết bị sân khấu
装置 そうち TRANG TRÍ trang thiết bị
衣装 いしょう Y TRANG trang phục
華やか(な) はなやか(な) HOA lộng lẫy, rực rỡ
覚悟(する) かくご(する) GIÁC NGỘ sẵn sàng, giác ngộ
ありきたり(の) bình thường, thông thường
時計回り とけいまわり THỜI KẾ HỒI chiều quay của kim đồng hồ
タイヤ lốp xe
ストッパー cái chặn
筋肉 きんにく CÂN NHỤC cơ bắp
モーター まんねん~ mô tơ
生かす ほけつ SINH vận dụng, sử dụng tốt
万年~ VẠN NIÊN muôn đời, vĩnh viễn
補欠 BỔ KHIÊM dự bị
レギュラー cầu thủ chính
いわゆる cái gọi là
ボール拾い ボールひろい THẬP người nhặt bóng
下積み したづみ HẠ TÍCH dưới đáy
サークル câu lạc bộ
小話 こばなし TIỂU THOẠI chuyện tiếu lâm
喜劇 きげき HỈ KỊCH hài kịch
ニューク(な) độc nhất, duy nhất
揃う そろう đầy đủ
引き継ぐ ひきつぐ DẪN KẾ tiếp nối
引き締める ひきしめる DẪN ĐẾ dồn hết sức
披露(する) ひろう(する) PHI LỘ trình diễn
準決勝 じゅんけっしょう CHUẨN QUYẾT THẮNG bán kết
電卓 でんたく ĐIỆN TRÁC máy tính
空想 くうそう KHÔNG TƯỞNG hư cấu
こもる thu mình
引きこもる ひきこもり DẪN người sống ẩn dật, người sống thu mình
コンパス cái la bàn
手放す ではなす THỦ PHÓNG rời tay
方向音痴 ほうこうおんち PHƯƠNG HƯỚNG ÂM SI người không xác định được phương hướng
ナビゲーター thiết bị định vị
かゆい所に手が届く かゆいところにてがとどく SỞ THỦ GIỚI gãi đúng chỗ ngứa
お人よし おひとよし NHÂN người khờ. Người dễ tin
警察官 けいさつかん CẢNH SÁT QUAN cảnh sát
詐欺 さぎ TRÁ KHI sự lừa đảo
防ぐ ふせぐ PHÒNG ngăn chặn, cản trở
文法・練習
幼児 ようじ ẤU NHI trẻ nhỏ
流行(する) りゅうこう(する) LƯU HÀNH thịnh hành
おもに chủ yếu
反抗(する) はんこう(する) PHẢN KHÁNG phản kháng
甘い(管理体制が~) あまい(かんりたいせいが~) CAM QUẢN LÝ THỂ CHẾ (chế độ quản lý) lỏng lẻo
難民キャンプ なんみんキャンプ NAN DÂN trại tị nạn
医療活動 いりょうかつどう Y LIỆU HOẠT ĐỘNG hoạt động chăm sóc y tế
医療 いりょう Y LIỆU y tế
使命(感) しめい(かん) SỬ MỆNH CẢM (ý thức) sứ mệnh
定年 ていねん ĐỊNH NIÊN tuổi nghỉ hưu
受賞(する) じゅしょう(する) THỤ THƯỞNG nhận giải thưởng
物理 ぶつり VẬT LÝ vật lý
道(物理の~) みち(ぶつりの~) ĐẠO VẬT LÝ sự nghiệp (vật lí)
行儀作法 ぎょうぎさほう HÀNH NGHI TÁC PHÁP cách cư xử và phép xã giao
行儀 ぎょうぎ HÀNH NGHI cách cư xử
作法 さほう TÁC PHÁP phép xã giao, phép tắc, phép lịch sự
HÒA hài hòa, cân đối
深まる(理解が~) ふかまる(りかいが~) THÂM LÝ GIẢI khắc sâu (sự hiểu biết)
身につける みにつける THÂN tiếp thu, có được
取り戻す とりもどす THỦ LỆ khôi phục, lấy lại
~号(台風~) ~ごう(たいふう~) HIỆU ĐÀI PHONG (bão) số ~
上陸(する) じょうりく(する) THƯỢNG LỤC đổ bộ, vào đất liền
見込み みこみ KIẾN NHẬP dự báo
セツブンソウ eranthis pinnatifida (một loại hoa nở vào mùa xuân)
分布(する) ぶんぷ(する) PHÂN BỐ phân bố
通勤(ラッシュ) つうきん THÔNG CẦN (giờ cao điểm) đi làm
桜前線 さくらぜんせん ANH TIỀN TUYẾN đường dự báo hoa anh đào nở
~前線(桜~) ~ぜんせん(さくら~) TIỀN TUYẾN ANH đường dự báo thời gian nở (hoa anh đào)
日本列島 にほんれっとう NHẬT BẢN LIỆT ĐẢO quần đảo Nhật Bản
北上(する) ほくじょう(する) BẮC THƯỢNG lên phía Bắc
梅雨 つゆ MAI VŨ mùa mưa dầm
見た目 みため KIẾN MỤC vẻ bên ngoài, hình thức bên ngoài
評判 ひょうばん BÌNH PHÁN danh tiếng
国家試験 こっかしけん QUỐC GIA THÍ NGHIỆM kì thi quốc gia
気が合う きがあう KHÍ HỢP hợp, hòa hợp
赤字 あかじ XÍCH TỰ thâm hụt, lỗ
常に つねに THƯỜNG luôn luôn, thường xuyên
思い起こす おもいおこす TƯ KHỞI ghi nhớ
~ごと(中身~) (なかみ~) TRUNG THÂN nguyên vẹn (vật bên trong)
ポピュラー(な) phổ biến, thông dụng
問題
担任 たんにん ĐẢM NHIỆM chủ nhiệm
保護者会 ほごしゃかい BẢO HỘ GIẢ HỘI hội phụ huynh học sinh
学期(新~) がっき(しん~) HỌC KỲ TÂN học kì (mới)
飼育(する) しいく(する) TỰ DỤC nuôi nấng
一体感 いったいかん NHẤT THỂ CẢM ý thức đoàn kết
無用(な) むよう(な) VÔ DỤNG không cần
後ろ向き うしろむき HẬU HƯỚNG hướng về phía sau, thái độ tiêu cực
前向き まえむき TIỀN HƯỚNG hướng về phía trước, thái độ tích cực
油断(する) ゆだん(する) DU ĐOẠN chủ quan
初回 しょかい SƠ HỒI lần đầu tiên
得点 とくてん ĐẮC ĐIỂM ghi điểm, ghi bàn
興奮(する) こうふん(する) HƯNG PHẤN hưng phấn, hào hứng
チームメイト đồng đội
以前 いぜん DĨ TIỀN trước đây
掃く はく TẢO quyét
清掃(する) せいそう(する) THANH TẢO dọn dẹp, làm vệ sinh
廃品回収 はいひんかいしゅう PHẾ PHẨM HỒI THU, THÂU thu gom phế phẩm
回収(する) かいしゅう(する) HỒI THU, THÂU thu hồi, thu gom
電化(する) でんか(する) ĐIỆN HÓA điện khí hóa
個別 こべつ CÁ BIỆT riêng
豆腐 とうふ ĐẬU HỦ đậu phụ
手元 てもと THỦ NGUYÊN tay, trong tay
そうっと/そっと nhẹ nhàng, nhẹ tay
扱う あつかう TRÁP thao tác, làm
未~(~経験) み~(~けいけん) VỊ KINH NGHIỆM chưa có (kinh nghiệm)
体験(する) たいけん(する) THỂ NGHIỆM trải nghiệm
自信 じしん TỰ TÍN sự tự tin
力(生きる~) ちから(いきる~) LỰC SINH sức lực (để sống)
サポート(する) ủng hộ, hỗ trợ
てき ĐỊCH địch
状態 じょうたい TRẠNG THÁI trạng thái
走りこむ はしりこむ TẨU chạy vào
パスコース đường chuyền bóng
パス chuyền bóng
シュート(する) sút bóng
Mẫu câu hội thoại + Danh từ riêng
ちょっと自慢話じまんばなしになりますが、・・・・。 Có lẽ sẽ là câu chuyện hơi khoe khoang một chút nhưng ….
Được sử dụng khi ca ngợi chính mình về một điều gì đó.
~の経験けいけんを~にかせたらいいなとおもいます。 Tôi nghĩ rằng sẽ rất tốt nếu tôi có thể vận dụng kinh nghiệm của tôi về ~ trong ~.
いわゆる~です。 Cái được gọi là ~.
Tái khẳng định một lời giải thích vừa được đưa ra, là một trong các hình thức biểu hiện thường được sử dụng.
森正弘もりまさひろ Mori Masahiro: Kỹ sư rô-bốt hàng đầu Nhật Bản (sinh năm 1927)
スペイン風邪かぜ Cúm Tây Ban Nha: Một đại dịch cúm trên toàn thế giới bùng phát vào giữa mùa hè và mùa thu năm 1918)
ゴビ砂漠さばく Sa mạc Gobi