Từ Vựng Bài 20 [Minna Trung Cấp 20]

Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Mục Từ Cách Đọc Âm Hán Nghĩa
読む・書く
尺八 しゃくはち XÍCH BÁT sáo shakuhachi (sáo trúc)
理解(する) りかい(する) LÝ GIẢI hiểu biết, lí giải
文化面(新聞の~) ぶんかめん(しんぶんの~) VĂN HÓA DIỆN TÂN VĂN trang văn hóa (trên báo)
プロフィール hồ sơ, lý lịch
取る(相撲を~) とる(すもうを~) THỦ TƯƠNG, TƯỚNG PHÁC thi đấu (sumo)
手順 てじゅん THỦ THUẬN quy trình, trình tự
管楽器 かんがっき QUẢN LẠC, NHẠC KHÍ bộ hơi (các loại nhạc cụ dùng hơi để thổi)
邦楽 ほうがく BANG LẠC, NHẠC nhạc truyền thống của Nhật
しょう kèn sho
こと CẦM đàn koto
三味線 しゃみせん TAM VỊ TUYẾN đàn shamisen
小鼓 こつづみ TIỂU CỔ trống kotsuzumi
民族(音楽) みんぞく(おんがく) DÂN TỘC ÂM LẠC, NHẠC (nhạc) dân gian
奏者 そうしゃ TẤU GIẢ nghệ sĩ biểu diễn
授かる さずかる THỤ được phong tặng (danh hiệu)
内外(国の~) ないがい(くにの~) NỘI NGOẠI QUỐC trong ngoài (nước)
古典 こてん CỔ ĐIỂN cổ điển
修行(する) しゅぎょう(する) TU HÀNH học, học nghề
自ら みずから TỰ tự mình
半生 はんせい BÁN SINH nửa đời người
著書 ちょしょ TRỨ THƯ sách
音色 ねいろ ÂM SẮC âm sắc
ノンフィクション không hư cấu, hiện thực
~賞 ~しょう THƯỞNG giải thưởng ~
アフロヘアー kiểu tóc quăn xù
もと(宗家の~) もと(もうけの~) TÔN GIA dưới sự chỉ dạy (của người đứng đầu phái nghệ thuật)
初心者 しょしんしゃ SƠ TÂM GIẢ người mới bắt đầu
厄介(な) やっかい(な) ÁCH GIỚI phức tạp, phiền phức
トロンボーン hèn trambone
フルート ống sáo
吹く ふく XÚY thổi
あっさり một cách dễ dàng
出す(音を) だす(おとを) XUẤT ÂM tạo ra âm thanh
~そのもの chính ~
在り方 ありかた TẠI PHƯƠNG trang thái vốn có, dạng thức vốn có
進級(する) しんきゅう(する) TIẾN CẤP lên lớp, lên cấp
重視(する) じゅうし(する) TRỌNG THỊ coi trọng, chú trọng
疑問 ぎもん NGHI VẤN sự hoài nghi, sự nghi vấn
持つ(疑問を~) もつ(ぎもんを~) TRÌ NGHI VẤN mang, có (hoài nghi)
徹底的(な) てっていてき(な) TRIỆT ĐỂ ĐÍCH một cách triệt để
愛好者 あいこうしゃ ÁI HẢO GIẢ người hâm mộ, người yêu thích
初演(する) しょえん(する) SƠ DIỄN biểu diễn lần đầu
~人口 ~じんこう NHÂN KHẨU dân số (nghệ sĩ chơi sáo shakuhachi)
急速(な) きゅうそく(な) CẤP TỐC nhanh chóng
増加(する) ぞうか(する) TĂNG GIA gia tăng
いやし bình dân
古臭い ふるくさい CỔ XÚ cũ kỹ
斬新(な) ざんしん(な) TRẢM TÂN mới mẻ, mới lạ
先入観 せんにゅうかん TIÊN NHẬP QUAN thành kiến, định kiến
接する せっする TIẾP tiếp cận, tiếp xúc
主張(する) しゅちょう(する) CHỦ TRƯƠNG nhấn mạnh, chủ trương
財産 ざいさん TÀI SẢN tài sản
国籍 こくせき QUỐC TỊCH quốc tịch
目の色 めのいろ MỤC SẮC màu mắt
すんなり dễ dàng
たから BẢO kho báu, của cải
含める ふくめる HÀM bao gồm
伝統文化 でんとうぶんか TRUYỀN THỐNG VĂN HÓA văn hóa truyền thống
イラスト hình minh họa
レイアウト cách bố trí, cách sắp đặt
工夫(する) くふう(する) CÔNG PHU tìm tòi, công phu
話す・聞く
主催(する) しゅうさい(する) CHỦ THÔI chủ trì, đứng ra tổ chức
部門 ぶもん BỘ MÔN lĩnh vực, phần thi
さい~(~優秀賞) さい~(~ゆうしゅうしょう) ƯU TÚ THƯỞNG cao nhất (giải thưởng)
広報(~誌) こうほう(~し) QUẢNG BÁO CHÍ quảng cáo (tạp chí)
掲載(する) けいさい(する) YẾT TẢI đăng tải
初対面 しょたいめん SƠ ĐỐI DIỆN lần đầu tiên gặp
終える おえる CHUNG hoàn thành
十両 じゅうりょう THẬP LƯỠNG Juryo (cấp bậc của võ sĩ Sumo)
相撲部屋 すもうべや TƯƠNG, TƯỚNG PHÁC BỘ ỐC lò Sumo
抱負 ほうふ BÃO PHỤ hoài bão, ước mơ
機関誌 きかんし CƠ QUAN CHÍ báo của một tổ chức, cơ quan
光栄 こうえい QUANG VINH vinh dự
実家 じっか THỰC GIA nhà bố mẹ (nơi mình sinh ra)
ジュニア thiếu niên
世界選手権大会 せかいせんしゅけんたいかい THẾ GIỚI TUYỂN THỦ QUYỀN ĐẠI HỘI giải thi đấu thế giới
入門(する) にゅうもん(する) NHẬP MÔN nhập môn, bắt đầu tham gia luyện tập
初土俵 はつどひょう SƠ THỔ BIẾU lần đầu lên võ đài
わずか(な) ít ỏi
関取 せきとり QUAN THỦ danh hiệu của võ sĩ Sumo từ cấp juryo trở lên
順風満帆 じゅんぷうまんぱん THUẬN PHONG MÃN PHÀM thuận buồn xuôi gió, xuôi chèo mát mái
上がる(十両に~) あがる(じゅうりょうに~) THƯỢNG THẬP LƯỠNG lên cấp (juryo)
命日 めいにち MỆNH NHẬT ngày giỗ
昇進(する) しょうしん(する) THĂNG TIẾN thăng cấp
知らせ しらせ TRI thông báo
さぞ hẳn là
離れる(故郷を~) はなれる(こきょうを~) LY CỐ HƯƠNG rời xa (quê hương)
特殊(な) とくしゅ(な) ĐẶC THÙ đặc thù
ちゃんこ鍋 ちゃんこなべ OA lẩu chanko (lẩu thịt, cá và rau)
わがまま(な) ích kỷ, chỉ nghỉ cho bản thân
納豆 なっとう NẠP ĐẬU món natto (đậu nành lên men)
いける ăn được
四股名 しこな TỨ CỔ DANH tên thi đấu của võ sĩ Sumo chuyên nghiệp
力強い ちからづよい LỰC CƯỜNG mạnh mẽ, tràn đầy sức lực
響き ひびき HƯỞNG âm hưởng
ニックネーム nickname, tên thân mật
師匠 ししょう SƯ TƯỢNG sư phụ
力士 りきし LỰC SĨ võ sĩ Sumo
生まれ変わる うまれかわる SINH BIẾN được sinh ra một lần nữa
慣習 れんしゅう QUÁN TẬP nếp sinh hoạt, lề lối
報いる むくいる BÁO được đền đáp
応援(する) おうえん(する) VIỆN ủng hộ
さらなる hơn nữa
貴重(な) きちょう(な) QUÝ TRỌNG quý giá, quý trọng
経営者 けいえいしゃ KINH DOANH GIẢ doanh nhân
手作り てづくり THỦ TÁC làm bằng tay, làm thủ công
医師 いし Y SƯ bác sĩ
ドキュメンタリー phim tài liệu
姿 すがた dáng vẻ
頼る たよる LẠI dựa vào
寄り添う よりそう KÝ THIÊM gần gũi
余暇 よか DƯ HẠ lúc rảnh rỗi
まとめる(内容を~) (ないようを~) NỘI DUNG tóm tắt (nội dung)
文法・練習
共同 きょうどう CỘNG ĐỒNG chung
田植え たうえ ĐIỀN THỰC trồng lúa
毒ヘビ どくへび ĐỘC rắn độc
どく ĐỘC chất độc
ホッとする thở phào nhẹ nhõm
腹が立つ はらがたつ PHÚC LẬP nổi giận, sôi gan
演奏家 えんそうか DIỄN TẤU GIA nghệ sĩ biểu diễn
国立大学 こくりつだいがく QUỐC LẬP ĐẠI HỌC đại học quốc lập
私立大学 しりつだいがく TƯ LẬP ĐẠI HỌC đại học dân lập
経済的(な) けいざいてき(な) KINH TẾ ĐÍCH mang tính kinh tế
学費 がくひ HỌC PHÍ học phí
進学(する) しんがく(する) TIẾN HỌC học lên
失業(する) しつぎょう(する) THẤT NGHIỆP thất nghiệp
悩む なやむ NÃO lo lắng, phiền muộn
引退(する) いんたい(する) DẪN THOÁI nghỉ hưu, giải nghệ
渡り歩く わたりあるく ĐỘ BỘ trải qua
ようやく cuối cùng
長時間 ちょうじかん TRƯỜNG THỜI GIAN thời gian dài
一致(する) いっち(する) NHẤT TRÍ thống nhất
延長戦 えんちょうせん DIÊN TRƯỜNG CHIẾN hiệp phụ
延長(する) えんちょう(する) DIÊN TRƯỜNG kéo dài
交渉(する) こうしょう(する) GIAO THIỆP đàm phán
アップ(する) tăng lên
愛犬 あいけん ÁI KHUYỂN con chó cưng
とうとう cuối cùng
母校 ぼこう MẪU HIỆU trường đã tốt nghiệp
偽物 にせもの NGỤY VẬT đồ giả
重い(病気が~) おもい(びょうきが~) TRỌNG BỆNH KHÍ nặng (bệnh ~)
沸き起こる わきおこる PHÍ KHỞI nổi lên, trỗi dậy
柔らかい(頭が~) やわらかい(あたまが~) NHU ĐẦU linh hoạt (đầu ~)
子猫 こねこ TỬ MIÊU mèo con
持ち出す もちだす TRÌ XUẤT đưa ra
拍手(する) はくしゅ(する) PHÁCH THỦ vỗ tay
民主主義 みんしゅしゅぎ DÂN CHỦ CHỦ NGHĨA chủ nghĩa dân chủ
運動神経 うんどうしんけい VẬN ĐỘNG THẦN KINH thần kinh vận động
一流 いちりゅう NHẤT LƯU hạng nhất, hàng đầu
問題
商品開発 しょうひんかいはつ THƯƠNG PHẨM KHAI PHÁT phát triển sản phẩm mới
アイス kem
原材料 げんざいりょう NGUYÊN TÀI LIỆU nguyên liệu
試作品 しさくひん THÍ TÁC PHẨM sản phẩm thử, mẫu thử
失敗作 しっぱいさく THẤT BẠI TÁC sản phẩm thất bại
企業秘密 きぎょうびみつ XÍ NGHIỆP BÍ MẬT bí mật doanh nghiệp
ヒント gợi ý
待ち遠しい まちどおしい VIỄN mong chờ
ハープ đàn Harp (còn gọi là đàn Hạc)
優雅(な) ゆうが(な) ƯU NHÃ thanh tao, nhẹ nhàng
奏でる かなでる TẤU chơi
背丈 せたけ BỐI TRƯỢNG chiều cao cơ thể
わく KHUNG khung
張る(弦を~) はる(げんを~) TRƯƠNG HUYỀN căng (dây đàn)
親指 おやゆび THÂN CHỈ ngón tay cái
はじく móc (dây đàn)
上半身 じょうはんしん THƯỢNG BÁN THÂN nửa trên cơ thể
揺らす ゆらす DAO đung đưa
掛け合い かけあい QUẢI HỢP đối đáp
リード(する) dẫn dắt
現地 げんち HIỆN ĐỊA bản địa
付け根 つけね PHÓ CĂN khớp nối, phần nối
痛む いたむ THỐNG đau, nhức
本場 ほんば BẢN TRƯỜNG nơi sản sinh, nơi khơi nguồn
雰囲気 ふんいき PHÂN VI KHÍ không khí
ふと tình cơ, ngẫu nhiên
格好良い かっこ(う)よい CÁCH HẢO LƯƠNG lôi cuốn, quyến rũ
ほれ込む ほれこむ NHẬP say mê, say đắm
拍子 ひょうし/~びょうし PHÁCH TỬ nhịp
同時進行(する) どうじしんこう(する) ĐỒNG THỜI TIẾN HÀNH tiến hành đồng thời
番組制作 ばんぐみせいさく PHIÊN TỔ CHẾ TÁC sản xuất chương trình
同時 どうじ ĐỒNG THỜI cùng một lúc, đồng thời
ラテン音楽 ラテンおんがく ÂM LẠC, NHẠC nhạc Latinh
渡る(現地に~) わたる(げんちに~) ĐỘ HIỆN ĐỊA đến (địa phương)
夜明け よあけ DẠ MINH bình minh, rạng đông
即興演奏 そっきょうえんそう TỨC HƯNG DIỄN TẤU biểu diễn ngẫu hứng
即興 そっきょう TỨC HƯNG ngẫu hứng
バンド ban nhạc
加わる くわわる GIA thêm vào
持ち味 もちあじ TRÌ VỊ đặc tính, bản sắc riêng
武者修行 むしゃしゅぎょう VŨ, VÕ GIẢ TU HÀNH đi tầm sư học đạo
各地 かくち CÁC ĐỊA các nơi
刻む きざむ KHẮC khắc, chạm trổ
自腹を切る じばらをきる TỰ PHÚC THIẾT tự bỏ tiền túi
独立(する) どくりつ(する) ĐỘC LẬP độc lập
交じる まじる GIAO trộn, lẫn
感激(する) かんげき(する) CẢM KHÍCH, KÍCH cảm động
自作 じさく TỰ TÁC tự làm
がらくた rác, phế liệu
大型 おおがた ĐẠI HÌNH kích cỡ lớn
空き缶 あきかん KHÔNG PHẪU lon rỗng
バネ lò xo
弦楽器 げんがっき HUYỀN LẠC, NHẠC KHÍ nhạc cụ dây
エコー tiếng vọng lại
説得(する) せっとく(する) THUYẾT ĐẮC thuyết phục
素材 そざい TỐ TÀI vật chất
Mẫu câu hội thoại + Danh từ riêng
いそがしいところ、お時間じかんをいただきありがとうございます。~ともうします。 Xin cảm ơn ông/ bà trong lúc bận rộn đã dành thời gian gặp tôi. Tên tôi là ~.
Được sử dụng để mở đầu cuộc phỏng vấn.
~に紹介しょうかいさせていただきたいとおもいます。 Tôi xin phép được giới thiệu ông/ bà ở ~.
まず、うかがいたいんですが、・・・・・。 Trước tiên, tôi muốn hỏi….
それにしても、・・・・・。 Cho dù như vậy, ...
なに一言ひとことねがいできますでしょうか。 Xin ông/ bà chia sẻ đôi lời.
ますますのご活躍かつやく期待きたいしております。 Chúc ông/ bà ngày càng thành công hơn nữa.
Được sử dụng để kết thúc cuộc phỏng vấn.
クリストファー遙盟 Christopher Yohmei Blasdel: Nhà nghiên cứu âm nhạc dân gian, nghệ sĩ biểu diễn sáo Shakuhachi và các dụng cụ truyền thống khác của Nhật.
蓮如れんにょしょう Giải Rennyo: Một giải thưởng văn học Nhật Bản trao cho tác phẩm xuất sắc thuộc dòng văn học hiện thực.
たけしゃ Chikumeisha: trường dạy sáo Shakuhachi.
武満たけみつとおる Takemitsu Toru: Một trong những nhà soạn nhạc hàng đầu của Nhật Bản, nổi tiếng thế giới trong lĩnh vực âm nhạc hiện đại từ năm 1930-1996.
「ノヴェンバー・ステップス」 November Steps: Một tác phẩm được Takemitsu sáng tác năm 1967, dành cho đàn biwa, sao shakuhachi và dàn nhạc. Tác phẩm giúp ông nổi tiếng khắp thế giới.
臥牙丸ががまるせき Gagamaru-zeki: võ sĩ Sumo đến từ Georgia.
グルジア Georgia
ベネズエラ Venezuela
ボサノバ Bossa Nova: điệu nhảy được biến tấu dựa trên điệu Samba.