Từ Vựng Bài 21 [Minna Trung Cấp 2]

Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Mục Từ Cách Đọc Âm Hán Nghĩa
読む・書く
表明(する) ひょうめい(する) BIỂU MINH bày tỏ, thể hiện
根拠 こんきょ CĂN CỨ căn cứ
基づく もとづく dựa vào
基に もとに dựa trên
図表 ずひょう ĐỒ BIỂU biểu đồ
飲み水 のみみず ẨM THỦY nước uống
こだわり cầu kỳ, câu nệ
深さ(関わりの~) ふかさ(かかわりの~) THÂM QUAN (liên quan) sâu sắc
危機感 ききかん NGUY CƠ CẢM cảm giác nguy cơ
糸目をつけない(金に~) いとめをつけない(きんに~) TY, MỊCH MỤC KIM không bận tâm về (tiền ~)
通人 つうじん THÔNG NHÂN người sành sỏi, người phong lưu
茶漬け ちゃづけ TRÀ TÝ món chazuke (cơm trộn với nước trà)
漬物 つけもの TÝ VẬT dưa muối
煎茶 せんちゃ TIỄN TRÀ trà xanh
めし PHẠN cơm
代金 だいきん ĐẠI KIM tiền thanh toán
りょう LƯỠNG ryo (đơn vị tiền thời Edo)
PHÂN bu (đơn vị tiền thời Edo, bằng 1/4 của ryo)
吟味(する) ぎんみ(する) NGÂM VỊ nếm thứ, tuyển lựa
見当たる みあたる KIẾN ĐƯƠNG tìm thấy
上流 じょうりゅう THƯỢNG LƯU thượng nguồn
くむ(水を~) くむ(みずを~) THỦY múc (nước)
早飛脚 はやびきゃく TẢO PHI CƯỚC người vận chuyển đồ nhanh (từ cổ)
仕立てる したてる SĨ LẬP cử, phái đi
ゆえ CỐ do vậy
運賃 うんちん VẬN NHẪM phí vận chuyển
二の句もつげない にのくもつげない NHỊ CÚ không nói lời nào
上水 じょうすい THƯỢNG THỦY nước máy
主流 しゅりゅう CHỦ LƯU dòng nước chính
清冽 せいれつ THANH trong vắt
うたう ca tụng
名水 めいすい DANH THỦY (dòng nước, suối nước…) nổi tiếng
目立つ めだつ MỤC LẬP đáng chú ý, nổi bật
産湯 うぶゆ SẢN THANG lần tắm đầu tiên cho trẻ sơ sinh
末期 まつご MẠT KỲ cuối đời
切る(縁を~) きる(えんを~) THIẾT DUYÊN cắt (duyên)
おこがれる ước ao, mong muốn
一方的(な) いっぽうてき(な) NHẤT PHƯƠNG ĐÍCH mang tính một chiều
決めつける きめつける QUYẾT gán ghép, áp đặt
あおりたてる あおりたてる) : xôn xao, sôi sục
確実(な) かくじつ(な) XÁC THỰC chắc chắn, xác thực
しつ CHẤT chất lượng
落とす(質を~) おとす(しつを~) LẠC CHẤT giảm (chất lượng)
有数 ゆうすう HỮU SỐ ít ỏi, hiếm hoi
主食 しゅしょく CHỦ THỰC món chính
炊く たく XÚY nấu
自体 じたい TỰ THỂ tự bản thân
たっぷり たっぷり nhiều, đầy
副食 ふくしょく PHÓ THỰC món phụ
ミソ汁 みそしる CHẤP súp miso
大半 たいはん ĐẠI BÁN phần lớn
銘柄米 めいがらまい MINH BÍNH MỄ gạo thương hiệu nổi tiếng
とびきり とびきり đặc biệt, rất tốt
玉露 ぎょくろ NGỌC LỘ trà thượng hạng, trà ngon nhất
極上の ごくじょうの CỰC THƯỢNG ngon nhất, thượng hạng nhất
地下水 ちかすい ĐỊA HẠ THỦY nước ngầm
良質 りょうしつ LƯƠNG CHẤT chất lượng tốt
豊富(な) ほうふ(な) PHONG PHÚ phong phú
雨水 あまみず VŨ THỦY nước mưa
雪どげ水 ゆきどげみず TUYẾT THỦY nước tan từ tuyết
すぎ SAM cây tuyết tùng ở Nhật
まつ TÙNG cây thông
クヌギ cây sồi
しみ込む しみこむ NHẬP thấm vào
常時 じょうじ THƯỜNG THỜI lúc nào cũng, luôn luôn
湧く わく DŨNG chảy ra, phun ra
岩石 がんせき NHAM THẠCH đá tảng
入り込む はいりこむ NHẬP NHẬP tiếng vào, thâm nhập vào
リゾート開発 リゾートかいはつ KHAI PHÁT phát triển khu nghỉ dưỡng
ゴルフ場 ゴルフじょう TRƯỜNG sân gôn
伐採(する) ばっさい(する) PHẠT THÁI chặt, đốn
破壊(する) はかい(する) PHÁ HOẠI tiêu hủy
汚れる(地下水が~) よごれる(ちかすいが~) Ô ĐỊA HẠ THỦY (nước ngầm) bẩn
英訳(する) えいやく(する) ANH DỊCH dịch sang tiếng Anh
水を差す みずをさす THỦY SAI phá đám, phá bĩnh
水を向ける みずをむける THỦY HƯỚNG dụ dỗ, lôi kéo
水かけ論 みずかけろん THỦY LUẬN tranh cãi không có hồi kết
水入らず みずいらず THỦY NHẬP chỉ những người trong nhà
誘い水 さそいみず DỤ THỦY nguyên cớ
堪能(する) たんのう(する) KHAM NĂNG thông thạo, thành thạo
訳す やくす DỊCH dịch
周辺 しゅうへん CHU BIÊN xung quanh
密着(する) みっちゃく(する) MẬT TRƯỚC gắn bó mật thiết
独自(な) どくじ(な) ĐỘC TỰ riêng, độc đáo
築きあげる きずきあげる TRÚC xây dựng nên, hình thành
崩れる くずれる BĂNG sập, đổ
共通(する) きょうつう(する) CỘNG THÔNG chung
単語 たんご ĐƠN NGỮ từ đơn
ファッション ファッション thời trang
話す・聞く
横這い よこばい HOÀNH đi ngang
進む すすむ TIẾN tiến lên
減少(する) げんしょう(する) GIẢM THIỂU giảm
著しい いちじるしい TRỨ quang trọng, nổi bật
とる(食事を~) (しょくじを~) THỰC SỰ dùng, ăn (bữa)
個食 こしょく CÁ THỰC ăn một mình
ĐỒ biểu đồ
興味深い きょうみぶかい HƯNG VỊ THÂM thú vị
ご覧ください ごらんください LÃM xin mời xem
食育 しょくいく THỰC DỤC giáo dục về thực phẩm, thói quen ăn uống
白書 はくしょ BẠCH THƯ sách trắng
調理(する) ちょうり(する) ĐIỀU LÝ nấu ăn, chế biến
聞きなれる ききなれる VĂN nghe quen tai
~済み(調理~) ~ずみ(ちょうり~) TẾ ĐIỀU LÝ ~ đã (chế biến)
食材 しょくざい THỰC TÀI nguyên liệu nấu ăn
惣菜 そうざい THÁI các món phụ, các món ăn kèm
手軽(な) てがる(な) THỦ KHINH đơn giản, dễ dàng
外部化 がいぶか NGOẠI BỘ HÓA xu hướng ra bên ngoài
再び ふたたび TÁI lại
近年 きんねん CẬN NIÊN những năm gần đây
依然 いぜん Ỷ NHIÊN trước đây
形態 けいたい HÌNH THÁI hình thức hình thái
様変わり さまがわり DẠNG BIẾN thay đổi
受講(する) じゅこう(する) THỤ GIẢNG nghe giảng
気になる きになる KHÍ để ý, lưu tâm
囲む(食卓を~) かこむ(しょくたくを~) VI THỰC TRÁC quây quần (bàn ăn)
回答(する) かいとう(する) HỒI ĐÁP trả lời
~人中~人 ~にんちゅう~にん NHÂN TRUNG NHÂN trong số ~ người, có ~ người
上昇(する) じょうしょう(する) THƯỢNG THĂNG tăng lên
就労(する) しゅうろう(する) TỰU LAO làm việc, lao động
訪日(する) ほうにち(する) PHỎNG NHẬT đến thăm Nhật Bản
推移(する) すいい(する) SUY DI biến đổi
キャンペーン chiến dịch
円安 えんやす VIÊN AN đồng yên rẻ
最多 さいた TỐI ĐA tối đa
新型 しんがた TÂN HÌNH loại mới
増減(する) ぞうげん(する) TĂNG GIẢM tăng giảm
外的(な) がいてき(な) NGOẠI ĐÍCH bên ngoài
要因 よういん YẾU NHÂN nguyên nhân
信頼性 しんらいせい TÍN LẠI TÍNH tính tin cậy
入手(する) にゅうしゅ(する) NHẬP THỦ có được
世帯 せたい THẾ ĐỚI hộ gia đình
進学率 しんがくりつ TIẾN HỌC SUẤT tỷ lệ học lên
保有台数 ほゆうだいすう BẢO HỮU ĐÀI SỐ số xe đăng ký sở hữu
文法・練習
得る える ĐẮC được
よしあし điểm tốt và xấu
名医 めいい DANH Y danh y, bác sĩ nổi tiếng
けち(な) keo kiệt
不器用(な) ぶきよう(な) BẤT KHÍ DỤNG hậu đậu, vụng về
俳句 はいく BÀI CÚ thơ Haiku
節電(する) せつでん(する) TIẾT ĐIỆN tiết kiệm điện
使用量 しようりょう SỬ DỤNG LƯỢNG lượng sử dụng
報道(する) ほうどう(する) BÁO ĐẠO đưa tin
出産(する) しゅっさん(する) XUẤT SẢN sinh sản
口が(の)悪い くちが(の)わるい KHẨU ÁC thối mồm, ác miệng
評論家 ひょうろんか BÌNH LUẬN GIA nhà phê bình
基本 きほん CƠ BẢN căn bản
れつ LIỆT hàng
積み重ねる つみかさねる TÍCH TRỌNG tích lũy, chồng chất
それなり tương ứng với điều đó
年輪 ねんりん NIÊN LUÂN kinh nghiệm cuộc đời
化粧(する) けしょう(する) HÓA TRANG trang điểm
判断(する) はんだん(する) PHÁN ĐOẠN phán đoán
購入(する) こうにゅう(する) CẤU NHẬP mua
検討(する) けんとう(する) KIỂM THẢO xem xét
災害時 さいがいじ TAI HẠI THỜI khi xảy ra thảm hoạ
安全基準 あんぜんきじゅん AN TOÀN CƠ CHUẨN tiêu chuẩn an toàn
責任 せきにん TRÁCH NHIỆM trách nhiệm
遺産 いさん DI SẢN di sản
外交官 がいこうかん NGOẠI GIAO QUAN nhà ngoại giao
きずな sự gắn kết, sợ dây kết nối
深かめる ふかめる THÂM làm sâu sắc thêm
母語 ぼご MẪU NGỮ tiếng mẹ đẻ
コレステロール cholesterol, mỡ trong máu
値(コレステロール~) ち(コレステロール~) TRỊ chỉ số (cholesterol)
莫大(な) ばくだい(な) ĐẠI rất nhiều, rất lớn
社会貢献 しゃかいこうけん XÃ HỘI CỐNG HIẾN đóng góp cho xã hội
貢献(する) こうけん(する) CỐNG HIẾN đóng góp, cống hiến
ブランド thương hiệu
バリアフリー không rào cản, xóa bỏ ngăn cách
障害 しょうがい CHƯỚNG HẠI thương tật
ダイビング(する) lặn
問題
インスタンラーメン mì ăn liền
消費量 しょうひりょう TIÊU PHI LƯỢNG lượng tiêu thụ
総~(~消費量) そう~(~しょうひりょう) TỔNG TIÊU PHI LƯỢNG tổng (lượng tiêu thụ)
およそ khoảng, ước chừng
めん MIẾN mì sợi
ハウス nhà kính
養殖(する) ようしょく(する) DƯỠNG THỰC nuôi trồng
冷凍 れいとう LÃNH ĐÔNG đông lạnh
出回る でまわる XUẤT HỒI có mặt trên thị trường
乏しい とぼしい PHẠP nghèo nàn
イチゴ dâu tây
クリスマスケーき bánh Giáng sinh
カツオ cá ngừ
サンマ cá thu đao
季語 きご QUÝ NGỮ từ vựng theo mùa
しゅん TUẦN mùa, theo mùa
わざ KỸ kỹ thuật
しきたり truyền thống
呉服 ごふく NGÔ PHỤC vải để may trang phục truyền thống của Nhật
若だんな わかだんな NHƯỢC cậu chủ
あらゆる tất cả
番頭 ばんとう PHIÊN ĐẦU quản gia
思い知る おもいしる TƯ TRI hiểu rõ, nhận thấy
くら TÀNG kho
腐る くさる HỦ thối hỏng
季節外れ きせつはずれ QUÝ TIẾT NGOẠI trái mùa
ふさ PHÒNG múi
せいぜい nhiều nhất, tối đa
Mẫu câu hội thoại + Danh từ riêng
これは~をしめす~です。 Đây là ~ chỉ ~.
~にられるように、・・・・・。 Có thể thấy từ ~,….
Sử dụng khi đưa ra kết luận từ dữ liệu.
以上いじょうから、・・・ことがおぶんかりいただけるとおもいます。 Như trên, tôi nghĩ rằng ông/ bà có thể hiểu được …
Trình bày về những gì đã rút ra từ dữ liệu.
・・・とえるのではないでしょうか。 Chẳng phải có thể nói rằng…?
Đưa ra suy nghĩ của mình dựa trên dữ liệu.
多摩川たまがわ Sông Tama: Một dòng sông chảy qua Tokyo và vịnh Tokyo.
小泉武夫こいずみたけお Koizumi Takeo: Nhà nông nghiệp học và nhà văn Nhật Bản (sinh năm 1943).
農水省のうすいしょう Bộ Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản.
食育しょくいく白書はくしょ Sách trắng về giáo dục thực phẩm: Một văn bản liên quan đến chính sách giáo dục dinh dưỡng của Nhật Bản, do Văn phòng Nội các Nhật bản phát hành.
イチロー選手せんしゅ Suzuki Ichiro: Cầu thủ bóng chày người Nhật Bản, đã chơi cho Seattle Mariners từ năm 2001-2012, ký hợp đòng chơi cho New York Yankees vào giữa năm 2012 (cả hai đội bóng này đều là những đội thuộc giải bóng chày nhà nghề Mỹ).
スピルバーグ Steven Spielberg: Đạo diễn và là nhà sản xuất phim người Mỹ (sinh năm 1946).
千両せんりょうみかん」 Senryo Mikan': Một trích đoạn trong nghệ thuật Rakugo cổ điển.