Từ Vựng Bài 22 [Minna Trung Cấp 2]

Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Mục Từ Cách Đọc Âm Hán Nghĩa
読む・書く
死亡記事 しぼうきじ TỬ VONG KÝ SỰ bản cáo phó
死亡(する) しぼう(する) TỬ VONG chết, qua đời
手紙文 てがみぶん THỦ CHỈ VĂN văn phong viết thư
依頼状 いらいじょう Ỷ LẠI TRẠNG đơn yêu cầu, đơn đề nghị
死生観 しせいかん TỬ SINH QUAN quan điểm về sự sống và cái chết
ディスカッション thảo luận
通信手段 つうしんしゅだん THÔNG TÍN THỦ ĐOẠN phương tiện liên lạc
手段 しゅだん THỦ ĐOẠN phương tiện, cách thức
拝啓 はいけい BÁI KHẢI thân mến, kính gửi (đầu thư)
時下 じか THỜI HẠ thời điểm hiện tại
(ご)健勝 (ご)けんしょう KIỆN THẮNG sức khỏe tốt, mạnh khỏe
小社 しょうしゃ TIỂU XÃ công ty chúng tôi
目下 もっか MỤC HẠ hiện nay, hiện tại
るい LOẠI tiền lệ
ネクロロジー điếu văn
物故者 ぶっこしゃ VẬT CỐ GIẢ người chết, người đã khuất
略伝 りゃくでん LƯỢC TRUYỀN tiểu sử vắn tắt
編纂(する) へんさん(する) BIÊN biên soạn, biên tập
玉稿 ぎょっこう NGỌC CÁO bài viết hay, bài viết xuất sắc
たまわる たまわる nhận
次第 しだい THỨ ĐỆ lý do
当の とうの ĐƯƠNG đó
本人 ほんにん BẢN NHÂN bản thân người đó
執筆(する) しっぴつ(する) CHẤP BÚT viết
点(という~) てん(という~) ĐIỂM (là) điểm
存命(中) ぞんめい(ちゅう) TỒN MỆNH TRUNG còn sống
人物 じんぶつ NHÂN VẬT người, nhân vật
業績 ぎょうせき NGHIỆP TÍCH kết quả, thành tích
辞世 じせい TỪ THẾ tạ thế, từ trần
墓碑銘 ぼひめい MỘ BI MINH chữ khắc trên bia mộ, văn bia
不謹慎 ふきんしん BẤT CẨN THẬN khiếm nhã, bất lịch sự
興味本位 きょうみほんい HƯNG VỊ BẢN VỊ sự tiêu khiển
推察(する) すいさつ(する) SUY SÁT suy ra, luận ra
TỬ cái chết
せい SINH sự sống
さらす lộ ra, thể hiện
集約(する) しゅうやく(する) TẬP ƯỚC tóm tắt, tóm lại
人名事典 じんめいじてん NHÂN DANH SỰ ĐIỂN từ điển tên người
記述(する) きじゅつ(する) KÝ THUẬT miêu tả, mô tả
客観的(な) きゃっかんてき(な) KHÁCH QUAN ĐÍCH khách quan
抱く いだく BÃO mang, ôm
別問題 べつもんだい BIỆT VẤN ĐỀ vấn đề khác
承知(する) しょうち(する) THỪA TRI biết, rõ
いっそ thà rằng
隔てる へだてる CÁCH cách biệt
中略 ちゅうりゃく TRUNG LƯỢC lược phần giữa
本書 ほんしょ BẢN THƯ cuốn sách này
意図(する) いと(する) Ý ĐỒ ý đồ, dụng ý
敬具 けいぐ KÍNH CỤ kính thư
色は匂いへどちりぬるを いろはにおいへどちりぬるを SẮC MÙI màu sắc là hương thơm nhưng sẽ phai nhạt dần
THỊ ông ấy/ bà ấy
生前 せいぜん SINH TIỀN khi còn sống, sinh thời
遺骨 いこつ DI CỐT hài cốt, di cốt
三無主義 さんむしゅぎ TAM VÔ CHỦ NGHĨA học thuyết 3 không
主義 しゅき CHỦ NGHĨA chủ nghĩa, học thuyết
唱える となえる XƯỚNG giảng, thuyết giảng
遺書 いしょ DI THƯ di chúc
記す しるす KÝ ghi
公言(する) きんこと(する) CÔNG NGÔN công bố, tuyên bố
遺族 いぞく DI TỘC gia quyến
忠実(な) ちゅうじつ(な) TRUNG THỰC đúng, chính xác
覆い隠す おおいかくす PHÚC ẨN che giấu, che đậy
生涯 しょうがい SINH NHAI cuộc đời
宗教 しゅうきょう TÔN GIÁO tôn giáo
通す とおす THÔNG trải qua
満月 まんげつ MÃN NGUYỆT trăng tròn
仰ぐ あおぐ NGƯỠNG ngước nhìn
夢想(する) むそう(する) MỘNG TƯỞNG mơ tưởng, mộng tưởng
はたして はたして thật sự
最期 さいご TỐI KỲ lúc lâm chung
定か(な) さだか(な) ĐỊNH chắc chắn
悟る さとる NGỘ giác ngộ, hiểu ra
心得 こころえ TÂM ĐẮC kiến thức, hiểu biết
断食(する) だんじき(する) ĐOẠN THỰC tuyệt thực, nhịn ăn
往生(する) おうじょう(する) VÃNG SINH ra đi, chết
現時点 げんじてん HIỆN THỜI ĐIỂM thời điểm hiện tại
すべ cách, cách thức
かねて từ trước
一握り ひとにぎり NHẤT ÁC một nắm
散骨 さんこつ TÁN CỐT việc rải tro cốt
知友 ちゆう TRI HỮU bạn tri kỷ
遺灰 いはい DI HÔI tro cốt
みちすがら trên đường đi
因縁 いんねん NHÂN DUYÊN mối liên hệ
散布(する) さんぷ(する) TÁN BỐ rải, rải rắc
愛唱句 あいしょうく ÁI XƯỚNG CÚ bài thơ yêu thích
制作意図 せいさくいと CHẾ TÁC Ý ĐỒ mục đích tạo ra
制作(する) せいさく(する) CHẾ TÁC sản xuất, tạo ra
夢みる ゆめみる MỘNG mơ ước
山あり谷あり やまありたにあり SƠN CỐC lúc thăng lúc trầm
振り返る ふりかえる CHẤN PHẢN nhìn lại
功績 こうせき CÔNG TÍCH thành tựu
還暦 かんれき HOÀN LỊCH sinh nhật lần thứ sáu mươi
迎える(還暦を~) むかえる(かんれきを~) NGHÊNH HOÀN LỊCH đón (~ sinh nhật lần thứ sáu mươi)
フェア hội chợ
開催(する) かいさい(する) KHAI THÔI tổ chức
資金 しきん TƯ KIM tiền
団体 だんたい ĐOÀN THỂ cơ quan, đoàn thể
御中 おんちゅう NGỰ TRUNG gửi đến
時候 じこう THỜI HẬU mùa
趣旨 しゅし THÚ CHỈ nội dung chính
企画(する) きかく(する) XÍ HỌA, HOẠCH (lập) kế hoạch
意義 いぎ Ý NGHĨA ý nghĩa
依頼(する) いらい(する) Ỷ LẠI yêu cầu
伝記 でんき TRUYỀN KÝ tiểu sử
話す・聞く
ゼミ lớp học chuyên đề
文末 ぶんまつ VĂN MẠT cuối câu
遠慮がち えんりょがち VIỄN LỰ hay ngại
意思 いし Ý TƯ ý, ý định
議題 ぎだい NGHỊ ĐỀ vấn đề thảo luận
産む うむ SẢN sinh
保育所 ほいくしょ BẢO DỤC SỞ nhà trẻ
ためらう do dự
せめて ít nhất
給食 きゅうしょく CẤP THỰC bữa ăn ở trường
保育施設 ほいくしせつ BẢO DỤC THI THIẾT cơ sở chăm sóc trẻ em
~施設(保育~) ~しせつ(ほいく~) THI THIẾT BẢO DỤC cơ sở (chăm sóc trẻ em)
充実(する) じゅうじつ(する) SUNG THỰC hoàn thiện, đầy đủ
無償 むしょう VÔ THƯỜNG miễn phí
恩恵 おんけい ÂN HUỆ ân huệ
不公平(感) ふこうへい(かん) BẤT CÔNG BÌNH CẢM (cảm giác) bất công
核家族 かくかぞく HẠCH GIA TỘC gia đình hạt nhân
育児休暇 いくじきゅうか DỤC NHI HƯU HẠ nghỉ chăm con
育児 いくじ DỤC NHI chăm con
子育て こそだて TỬ DỤC nuôi dạy con
積極的(な) せっきょくてき(な) TÍCH CỰC ĐÍCH tích cực
放棄(する) ほうき(する) PHÓNG KHÍ bỏ bê, lơ là
イジメ sự bắt nạt
任せる まかせる NHIỆM giao phó, phó mặt
縛る しばる PHƯỢC trói buộc, ràng buộc
解消(する) かいしょう(する) GIẢI TIÊU giải tỏa, giải quyết
カップル cặp đôi
こだわる câu nệ, để ý, lưu tâm
背景 はいけい BỐI CẢNH bối cảnh
カギ(問題を解決する~) カギ(もんだいをかいけつする~) VẤN ĐỀ GIẢI QUYẾT chìa khóa (giải quyết vấn đề)
未婚 みこん VỊ HÔN chưa kết hôn
晩婚 ばんこん VÃN HÔN kết hôn muộn
発想(する) はっそう(する) PHÁT TƯỞNG ý tưởng
転換(する) てんかん(する) CHUYỂN HOÁN thay đổi
値上げ ねあげ TRỊ THƯỢNG tăng giá
居住~(~環境) きょじゅう~(~かんきょう) CƯ TRÚ HOÀN CẢNH (môi trường) sinh sống
レベル mức độ
年金 ねんきん NIÊN KIM lương hưu
年金生活(者) ねんきんせいかつ(sh) NIÊN KIM SINH HOẠT GIẢ (người) sống bằng lương hưu
安易(な) あんい(な) AN DỊ, DỊCH dễ dàng
スライド(する) tăng theo
仕方(が)ない しかた(が)ない SĨ PHƯƠNG không còn cách nào khác
交わり まじわり GIAO giao thiệp, tiếp xúc
無駄遣い むだづかい VÔ ĐẢ KHIẾN chi tiêu lãng phí
誘惑(する) ゆうわく(する) DỤ HOẶC cám dỗ
日頃 ひごろ NHẬT KHOẢNH hằng ngày
オンラインゲーム trò chơi trực tuyến
率直(な) そっちょく(な) SUẤT TRỰC thẳng thắng, bộc trực
意見交換 いけんこうかん Ý KIẾN GIAO HOÁN trao đổi ý kiến
まとめ役 まとめやく DỊCH người dẫn dắt, người điều phối
文法・練習
共有(する) きょうゆう(する) CỘNG HỮU chia sẻ
移転(する) いてん(する) DI CHUYỂN chuyển vị trí
出席率 しゅっせきりつ XUẤT TỊCH SUẤT tỷ lệ tham gia, tỷ lệ có mặt
運転免許証 うんてんめんきょしょう VẬN CHUYỂN MIỄN HỨA CHỨNG bằng lái xe
経済成長期 けいざいせいちょうき KINH TẾ THÀNH TRƯỜNG KỲ giai đoạn tăng trưởng kinh tế nhanh
ばい BỘI gấp đôi
皆様 みなさま GIAI DẠNG mọi người, quý vị
国連 こくれん QUỐC LIÊN Liên Hiệp Quốc
通訳(する) つうやく(する) THÔNG DỊCH phiên dịch
左右(する) さゆう(する) TẢ HỮU ảnh hưởng
乳幼児 にゅうようじ NHŨ ẤU NHI trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ
死亡率 しぼうりつ TỬ VONG SUẤT tỷ lệ tử vong
生命体 せいめいたい SINH MỆNH THỂ sinh vật sống
着用(する) ちゃくよう(する) TRƯỚC DỤNG mang, mặc
他人 たにん THA NHÂN người khác
発達(する) はったつ(する) PHÁT ĐẠT phát triển
地動説 ちどうせつ ĐỊA ĐỘNG THUYẾT Thuyết Copernicus (cho rằng các hành tinh xoay quanh mặt trời)
信念 しんねん TÍN NIỆM niềm tin
にこにこ(する) mỉm cười
待ち望む まちのぞむ VỌNG mong đợi
めったに hiếm khi
よほど nhiều, lắm
機嫌 きげん CƠ HIỀM tâm trạng
ストレス căng thẳng, áp lực
たまる(ストレスが~) (căng thẳng) tích tụ
突く つく ĐỘT trúng
エコロジー sinh thái học
思想 しそう TƯ TƯỞNG tư tưởng
おもなく chẳng mấy chốc
そうした như thế, như vậy
労働力 ろうどうりょく LAO ĐỘNG LỰC lực lượng lao động
依存(する) いそん(する) Ỷ TỒN phụ thuộc
労働者 ろうどうしゃ LAO ĐỘNG GIẢ công nhân, người lao động
受け入れる うけいれる THỤ NHẬP tiếp nhận
労働条件 ろうどうじょうけん LAO ĐỘNG ĐIỀU KIỆN điều kiện làm việc
労働 ろうどう LAO ĐỘNG lao động
整備(する) せいび(する) CHỈNH BỊ trang bị
てん THIÊN thiên đường
パスワード mật khẩu
地面 じめん ĐỊA DIỆN mặt đất
凍る こおる ĐÔNG đông lại
王様 おうさま VƯƠNG DẠNG vua
幼い おさない ẤU nhỏ
貧しい まずしい BẦN nghèo
援助(する) えんじょ(する) VIỆN TRỢ viện trợ
刺激(する) しげき(する) THÍCH KHÍCH, KÍCH kích thích, tạo động lực
食料 しょくりょう THỰC LIỆU thức ăn
不確か(な) ふたしか(な) BẤT XÁC không chắc chắn
次号公園 じどうこうえん THỨ HIỆU CÔNG VIÊN công viên cho trẻ em
児童 じどう NHI ĐỒNG trẻ em
ブランコ cái xích đu
滑り台 すべりだい HOẠT ĐÀI cầu trượt
亜やかす あまやかす Á chiều chuộng, nuông chiều
予防接種 よぼうせっしゅ DỰ PHÒNG TIẾP CHÚNG tiêm phòng
生きがい いきがい SINH ý nghĩa cuộc sống, lẽ sống
童話 どうわ ĐỒNG THOẠI đồng thoại, truyện cổ tích
問題
意欲 いよく Ý DỤC mong muốn
浩平(な) こうへい(な) BÌNH công bằng
科目 かもく KHOA MỤC môn học
社会保障 しゃかいほしょう XÃ HỘI BẢO CHƯỚNG an sinh xã hội
爆発(する) ばくはつ(する) BỘC PHÁT bùng nổ
急増(する) きゅうぞう(する) CẤP TĂNG tăng nhanh
雇用(する) こよう(する) CỐ DỤNG tuyển dụng
貧困 ひんこん BẦN KHỐN sự nghèo đói
生む うむ SINH làm phát sinh, sinh ra
深刻(な) しんこく(な) THÂM KHẮC nghiêm trọng
フェスタ lễ hội
私ども わたくしども chúng tôi
協会 きょうかい HIỆP HỘI hiệp hội
展示(する) てんじ(する) TRIỂN THỊ triến lãm
詳細(な) しょうさい(な) TƯỜNG TẾ chi tiết
企画書 きかくしょ XÍ HỌA, HOẠCH THƯ bản kế hoạch
打合わせ うちあわせ ĐẢ HỢP sự trao đổi, sự thảo luận
日程 にってい NHẬT TRINH lịch trình
用件 ようけん DỤNG KIỆN việc, vấn đề
承諾(する) しょうだく(する) THỪA NẶC đồng ý, chấp nhận
無気力(な) むきりょく(な) VÔ KHÍ LỰC uể oải
無断 むだん VÔ ĐOẠN không có sự cho phép, tùy tiện
満たす みたす MÃN thỏa mãn, đáp ứng
再会(する) さいかい(する) TÁI HỘI gặp lại, tái ngộ
玩具 がんぐ NGOẠN CỤ đồ chơi
粘り強い ねばりづよい NIÊM CƯỜNG kiên trì
要望(する) ようぼう(する) YẾU VỌNG mong muốn
いき TỨC hơi thở
引き取る(息を~) ひきとる(いきを~) DẪN THỦ TỨC trút hơi thở cuối cùng
褒めたたえる ほめたたえる BAO khen ngợi, ca ngợi
熱意 ねつい NHIỆT Ý sự hăng hái, sự nhiệt tình
響く ひびく HƯỞNG vang
鑑賞(する) かんしょう(する) GIÁM THƯỞNG xem, thưởng thức
訴える うったえる TỐ khiến phải suy nghĩ
Mẫu câu hội thoại + Danh từ riêng
では、今日きょう議題ぎだい、~についてはないたいとおもいます。 Như vậy, tôi muốn chúng ta bắt đầu trao đổi chủ đề hôm nay về ~.
Sử dụng khi bắt đầu thảo luận.
わたしは~に反対はんたいです。 Tôi phản đối về ~
~より~を~べきじゃないでしょうか。 Chẳng phải chúng ta nên ~ hơn là ~ hay sao?
そのとおりです。 Đúng như vậy.
Sử dụng khi bày tỏ sự thống nhất ý kiến với người khác.
・・・のではなく、まず、・・・べきだとおもいます。 Tôi nghĩ thay vì … thì trước hết nên …
ですが、~さん。 Nhưng, ông ~…
Sử dụng khi để người nghe biết được người sắp đưa ra quan điểm ngược lại.
それもそうですね。 Thật đúng như vậy nhỉ.
Sử dụng khi thể hiện sự tán đồng ý kiến.
・・・なんじゃないでしょうか。 Bạn có nghĩ rằng là…
Sử dụng khi bắt đầu cuộc thảo luận.
ではそろそろ意見いけんをまとめたいとおもいます。 Như vậy, tôi nghĩ đã đến lúc chúng ta tổng hợp lại các ý kiến.
Sử dụng khi kết thúc cuộc thảo luận.
山折哲雄やまおりてつお Yamaori Tetsuo: Triết gia và nhà truyền giáo (sinh năm 1931).
西行法師 Saigyo Hoshi: nhà thơ, hoạt động vào cuối thời Heian. 1118-1190.
ガンジスかわ Sông Hằng
ASEAN諸国しょこく ASEAN (Hiệp hội các quốc qua Đông Nam Á)
ガリレオ Galileo Galilei: nhà vật lý và thiên văn học người Ý. 1564-1642.
アンデルセン童話どうわ Andersen's Fairy Tales: Một sê-ri các câu chuyện cổ tích của tác giả người Đan Mạch - Hans Christian Andersen.
羅生門らしょうもん Rashomon': Một bộ phim của đạo diễn người Nhật Kurosawa Akira, phát hành vào năm 1950.
きる」 Ikiru': Một bộ phim của đạo diễn người Nhật Kurosawa Akira, phát hành vào năm 1952.