Từ Vựng Bài 23 [Minna Trung Cấp 2]

Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Mục Từ Cách Đọc Âm Hán Nghĩa
読む・書く
コモンズ tài nguyên đất đai thuộc sở hữu chung
悲劇 ひげき BI KỊCH thảm kịch, bi kịch
地球市民 ちきゅうしみん ĐỊA CẦU THỊ DÂN công dân toàn cầu
オゾン層 オゾンそう TẰNG tầng ozone
熱帯雨林 ねったいうりん NHIỆT ĐỚI VŨ LÂM rừng nhiệt đới
酸性雨 さんせいう TOAN TÍNH VŨ mưa axit
生物 せいぶつ SINH VẬT sinh vật
絶滅(する) ぜつめつ(する) TUYỆT DIỆT tuyệt chủng, diệt vong
大気汚染 たいきおせん ĐẠI KHÍ Ô NHIỄM ô nhiễm không khí
大気 たいき ĐẠI KHÍ không khí
汚染(する) おせん(する) Ô NHIỄM ô nhiễm
現れる あらわれる HIỆN xuất hiện
共有地 きょうゆうち CỘNG HỮU ĐỊA đất sở hữu chung
牧草 ぼくそう MỤC THẢO bãi cỏ (cho gia súc ăn)
ひつじ DƯƠNG con cừu
あげる(利益を~) あげる(りえきを~) LỢI ÍCH tăng (~ lợi nhuận)
試み始める こころみはじめる THÍ THỦY bắt đầu thử nghiệm
試みる こころみる THÍ thử
荒廃(する) こうはい(する) HOANG PHẾ tàn phá, hủy hoại
捨て去る すてさる XẢ KHỨ vứt bỏ
投稿(する) とうこう(する) ĐẦU CÁO gửi bài viết
懲りる こりる TRỪNG tỉnh ngộ, sáng mắt ra
仕組み しくみ SĨ TỔ cơ chế
おきて luật lệ
組み込む くみこむ TỔ NHẬP đưa vào
物語 ものがたり VẬT NGỮ câu chuyện
識者 しきしゃ THỨC GIẢ người hiểu biết
規模 きぼ QUY MÔ quy mô
直結(する) ちょっけつ(する) TRỰC KẾT kết nối trực tiếp, liên quan trực tiếp
普遍化 ふへんか PHỔ BIẾN HÓA phổ biến
公共圏 こうきょうけん CÔNG CỘNG QUYỀN tài nguyên đất đai thuộc sở hữu chung
水資源 みずしげん THỦY TƯ NGUYÊN tài nguyên nước
山林 さんりん SƠN LÂM rừng núi
河川 かせん HÀ XUYÊN sông
酸素 さんそ TOAN TỐ ôxy
少々 しょうしょう THIỂU hơi, một chút
海洋 かいよう HẢI DƯƠNG đại dương
神話 しんわ THẦN THOẠI chuyện thần thoại
道徳 どうとく ĐẠO ĐỨC đạo đức
支え ささえ CHI ủng hộ
自然科学 しぜんかがく TỰ NHIÊN KHOA HỌC khoa học tự nhiên
人文科学 じんぶんかがく NHÂN VĂN KHOA HỌC khoa học nhân văn
織り交ぜる おりまぜる CHỨC GIAO xen vào, lồng vào
ジレンマ tình trạng khó xử, tình thế tiến thoái lưỡng nan
掘り下げる ほりさげる QUẬT HẠ đào sâu, hiểu thấu
無数の むすうの VÔ SỐ vô số
相互作用 そうごさよう TƯƠNG, TƯỚNG HỖ TÁC DỤNG tương tác qua lại
解決策 かいけつさく GIẢI QUYẾT SÁCH đối sách, giải pháp
農耕 のうこう NÔNG CANH nông nghiệp
教訓 きょうくん GIÁO HUẤN bài học
灌漑 かんがい thủy lợi, tưới tiêu
土壌 どじょう THỔ NHƯỠNG đất canh tác, thổ nhưỡng
塩類 えんるい DIÊM LOẠI muối
集積(する) しゅうせき(する) TẬP TÍCH tích tụ
縮小(する) しゅくしょう(する) SÚC TIỂU thu nhỏ, thu hẹp
海浜 かいひん HẢI TÂN ven biển
消失(する) しょうしつ(する) TIÊU THẤT biến mất
等々 とうとう ĐẲNG vân vân
数え上げる かぞえあげる SỐ THƯỢNG đếm từng cái, kể từng cái
きり(~がない) きり(~がない) (không có) điểm dừng, (không có) giới hạn
つけ cái giá phải trả
事象 じしょう SỰ TƯỢNG hiện tượng, sự việc
明確(な) めいかく(な) MINH XÁC rõ ràng, rành mạch
確率 かくりつ XÁC SUẤT xác suất
明らか(な) あきらか(な) MINH rõ ràng
不可欠(な) ふかけつ(な) BẤT KHẢ KHIÊM không thể thiếu
段階 だんかい ĐOẠN GIAI giai đoạn
記号 きごう KÝ HIỆU ký hiệu
荒れる あれる HOANG bị tàn phá, bị hủy hoại
植物 しょくぶつ THỰC VẬT thực vật
生育(する) せいいく(する) SINH DỤC phát triển, tăng trưởng
工業 こうぎょう CÔNG NGHIỆP công nghiệp
種々 しゅじゅ CHÚNG da dạng, khác nhau
チェックシート bảng kiểm tra
温度設定 おんどせってい ÔN ĐỘ THIẾT ĐỊNH thiết đặt nhiệt độ
温度  おんど  ÔN ĐỘ nhiệt độ
設定(する) せってい(する) THIẾT ĐỊNH thiết đặt
話す・聞く
クマゲラ chim gõ kiến đen
林道 りんどう LÂM ĐẠO đường rừng
鳥類 ちょうるい ĐIỂU LOẠI loài chim
生息地 せいそくち SINH TỨC ĐỊA môi trường sống
経緯 けいい KINH VĨ quá trình
決意(する) けつい(する) QUYẾT Ý quyết định, quyết tâm
棲む すむ sinh sống
啄木鳥 きつつき MỘC ĐIỂU chim gõ kiến
しっぽ đuôi
羽毛 うもう VŨ MAO lông vũ
スケッチ(する) phác thảo, phác họa
偶然 ぐうぜん NGẪU NHIÊN ngẫu nhiên
ブナ cây Fagus crenata (một loài thực vật có hoa trong Họ Fagales)
原生林 げんせいりん NGUYÊN SINH LÂM rừng nguyên sinh
多種多様 たしゅたよう ĐA CHÚNG ĐA DẠNG đa chủng loại
動植物 どうしょくぶつ ĐỘNG THỰC VẬT động thực vật
使い道 つかいみち SỬ ĐẠO cách sử dụng
木材 もくざい MỘC TÀI gỗ
狭める せばめる HIỆP thu hẹp
保護(する) ほご(する) BẢO HỘ bảo vệ
巣作り すづくり SẢO TÁC làm tổ
ねぐら nơi chim đâu
天然記念物 てんねんきねんぶつ THIÊN NHIÊN KÝ NIỆM VẬT loài được bảo tồn
危ぐ(する) きぐ(する) NGUY (có) nguy cơ
種(絶滅危ぐ~) しゅ(ぜつめつきぐ~) CHÚNG TUYỆT DIỆT NGUY loài (có nguy cơ bị tuyệt chủng)
世界自然遺産 せかいしぜんいさん THẾ GIỚI TỰ NHIÊN DI SẢN di sản thiên nhiên thế giới
自然遺産 しぜんいさん TỰ NHIÊN DI SẢN di sản thiên nhiên
農地 のうち NÔNG ĐỊA đất nông nghiệp
拡大(する) かくだい(する) KHUẾCH ĐẠI mở rộng
変動(する) へんどう(する) BIẾN ĐỘNG biến đổi
絡み合う からみあう LẠC HỢP đan xen
持続(する) じぞく(する) TRÌ TỤC kéo dài, duy trì
食糧 しょくりょう THỰC LƯƠNG lương thực
清聴 せいちょう THANH THÍNH sự chú ý lắng nghe
砂浜 すなはま SA TÂN bãi biển
打ち寄せる うちよせる ĐẢ KÝ vỗ bờ, đánh vào bờ
現状 げんじょう HIỆN TRẠNG hiện trạng
街並み まちなみ NHAI TỊNH dãy phố
故郷 こきょう CỐ HƯƠNG quê nhà
たびたび thường xuyên, nhiều lần
自国 じこく TỰ QUỐC tổ quốc mình, đất nước mình
引き寄せる ひきよせる DẪN KÝ kéo lại gần
事例 じれい SỰ LỆ trường hợp
文法・練習
国内 こくない QUỐC NỘI trong nước
実り みのり THỰC thành quả
学力 がくりょく HỌC LỰC học lực
努力家 どりょくか NỖ LỰC GIA người chăm chỉ nổ lực
非常時 ひじょうじ PHI THƯỜNG THỜI khi khẩn cấp
本店 ほんてん BẢN ĐIẾM trụ sở chính
閉店(する) へいてん(する) BẾ ĐIẾM đóng cửa
ワールドカップ Cúp vô địch Thế Giới
転ばぬ先の杖 ころばぬさきのつえ CHUYỂN TIÊN phòng bệnh hơn chữa bệnh
つえ cây gậy
朝令暮改 ちょうれいぼかい TRIỀU LỆNH MỘ CẢI hay thay đổi
しな PHẨM vật phẩm, hàng hóa
愛情 あいじょう ÁI TÌNH tình yêu thương
引っ張る ひっぱる DẪN TRƯƠNG kéo
進む(調べが~) すすむ(しらべが~) TIẾN ĐIỀU (cuộc điều tra) tiến triển
機器 きき CƠ KHÍ thiết bị, máy móc
薄れる(悲しみが~) うすれる(かなしみが~) BẠC BI (nỗi buồn) vơi đi
高まる(緊張が~) たかまる(きんちょうが~) CAO KHẨN TRƯƠNG (căng thẳng) tăng lên
染まる そまる NHIỄM nhuốm màu
訪ねる たずねる PHỎNG thăm, viếng
イエス đồng ý (yes)
真偽 しんぎ CHÂN NGỤY đúng sai
火災 かさい HỎA TAI hỏa hoạn
スプリンクラー thiếu bị phun nước chữa cháy
設置(する) せっち(する) THIẾT TRÍ lắp đặt
義務(づける) ぎむ(づける) NGHĨA VỤ (gán) nghĩa vụ
通学(する) つうがく(する) THÔNG HỌC đi học
親友 しんゆう THÂN HỮU bạn thân
食物 しょくもつ THỰC VẬT thức ăn
社会科 しゃかいか XÃ HỘI KHOA môn học về xã hội
地理 ちり ĐỊA LÝ địa lý
ジュードー võ judo
ニンジャ ninja
ホストファミリー gia đình chủ nhà (homestay)
フナずし funazushi (sushi cá chép lên men)
ドリアン sầu riêng
問題
農家 のうか NÔNG GIA nông dân
蓄える たくわえる SÚC tích trữ
蒸発(する) じょうはつ(する) CHƯNG PHÁT bốc hơi, bay hơi
洪水 こうずい HỒNG THỦY lũ lụt
仲人 なこうど TRỌNG NHÂN người mối lái
加工 かこう GIA CÔNG cửa sông
カキ hàu
漁師 りょうし NGƯ SƯ ngư dân
栄養分 えいようぶん VINH DƯỠNG PHÂN thành phần dinh dưỡng
循環(する) じゅんかん(する) TUẦN HOÀN tuần hoàn
サケ cá hồi
取り込む とりこむ THỦ NHẬP đưa vào, hấp thụ
まさに(その時) (そのとき) THỜI quả thật (lúc đó)
見守る みまもる KIẾN THỦ dõi theo
消費(する) しょうひ(する) TIÊU PHI tiêu thụ
電化製品 でんかせいひん ĐIỆN HÓA CHẾ PHẨM mặt hàng điện tử
照明器具 しょうめいきぐ CHIẾU MINH KHÍ CỤ thiết bị chiếu sáng
蛍光灯 けいこうとう HUỲNH QUANG ĐĂNG đèn huỳnh quang
風通し かぜとおし PHONG THÔNG thông gió, thoáng gió
Mẫu câu hội thoại + Danh từ riêng
それがきっかけで・・・ようになりました。 Đó là nguyên cớ để tôi…
さて、~ではどうでしょうか。 Vậy thì, ở .. Thì sao?
Chuyển chủ đề.
かなしい)ことに、・・・・・ Thật đáng buồn là…
Thể hiện tâm trạng của người nói về vấn đề sắp nói đến.
イソップ物語ものがたり Ngụ ngôn Aesop: Một bộ sưu tập các câu chuyện ngụ ngôn được cho là viết bởi Aesop.
メソポタミア Vùng đất Mesopotamia.
アラルかい Biển Aral
和田栄太郎わだえいたろう Wada Eitaro: Nhà khoa học trái đất của Nhật Bản (sinh năm 1939).
秋田あきた Akira: Một tỉnh ở miền tây Tohoku, tiếp giáp với biển Nhật bản.
シェークスピア Willliam Shakespeare: Nhà viết kịch và nhà thơ người Anh. 1964-1616.
「ハムレット」 Hamlet': Một trong bốn vở kịch lớn của Shakespeare.
慶応義塾大学けいおうぎじゅくだいがく Đại học Keio: Trường đại học tư ở Nhật Bản, được thành lập bởi Fukuzawa Yukichi.
福沢諭吉ふくざわゆきち Fukuzawa Yukichi: Nhà tư tưởng và giáo dục. 1834-1901.
ピラミッド Kim tự tháp
ナスカの地上絵ちじょうえ Nazca Lines: mô hình hình học và hình ảnh tượng trưng của các loài động thực vật được vẽ trên mặt đất cao nguyên Nazca ở Peru.
ネッシー Loch Ness Monster: Một con quái vật sống trong hồ Loch Nes ở Scotland.
バミューダ・トライアングル Tam giác Bermuda: Một khu vực tam giác của biển, được bao bọc bởi Puerto Rico, Bermuda và mũi của bán đảo Florida. Truyền thuyết kể rằng các tàu và máy bay đã biến mất một cách bí ẩn ở đó.