| 読む・書く |
| 型 |
かた |
HÌNH |
khuôn khổ |
| はまる(型に~) |
はまる(かたに~) |
HÌNH |
theo (khuôn khổ) |
| 好奇心 |
こうきしん |
HẢO KỲ TÂM |
tính tò mò |
| 忍耐(力) |
にんたい(りょく) |
NHẪN NẠI LỰC |
(sức) chịu đựng, (sự) nhẫn nại |
| 就職試験 |
しゅうしょくしけん |
TỰU CHỨC THÍ NGHIỆM |
kỳ thi tuyển dụng |
| 面接(する) |
めんせつ(する) |
DIỆN TIẾP |
Phỏng vấn |
| 約束事 |
やくそくごと |
ƯỚC THÚC SỰ |
điều hứa hẹn |
| 守る(約束を~) |
まもる(やくそくを~) |
THỦ ƯỚC THÚC |
giữ (lời hứa) |
| 服装 |
ふくそう |
PHỤC TRANG |
quần áo, trang phục |
| TPO |
ティーピーオ |
|
TPO (thời gian, địa điểm, tình huống) |
| (お)能 |
(お)のう |
NĂNG |
kịch Nô |
| 破る(型を~) |
やぶる(かたを~) |
PHÁ HÌNH |
phá vỡ (khuôn khổ) |
| とかく |
|
|
có khuynh hướng |
| 見渡す |
みわたす |
KIẾN ĐỘ |
nhìn bao quát, nhìn tổng thể |
| あらざるもの |
|
|
không |
| 衣類 |
いるい |
Y LOẠI |
quần áo |
| しばりあげる |
しばりあげる |
|
trói buộc |
| 人跡 |
じんせき |
NHÂN TÍCH |
dấu chân người |
| 絶える |
たえる |
TUYỆT |
ngừng, dừng |
| 山奥 |
やまおく |
SƠN ÁO |
hốc núi |
| 面倒くさい |
めんどうくさい |
DIỆN ĐẢO |
phiền phức |
| こんがらかる |
|
|
rối |
| 糸 |
いと |
TY, MỊCH |
chỉ |
| ズタズタ(に~) |
|
|
nát, vụn |
| 切りさく |
きりさく |
THIẾT |
cắt vụn |
| 社会人 |
しゃかいじん |
XÃ HỘI NHÂN |
thành viên của xã hội |
| たる(社会人~) |
たる(しゃかいじん~) |
XÃ HỘI NHÂN |
đã là (thành viên của xã hội) |
| なんといおうと |
なんといおうと |
|
dù ai nói gì đi nữa |
| 不自由(な) |
ふじゆう(な) |
BẤT TỰ DO |
khuyết tật, khiếm thị |
| うやらむ |
|
|
ghen tị, đố kỵ |
| 天才 |
てんさい |
THIÊN TÀI |
thiên tài |
| 話相手 |
はなしあいて |
THOẠI TƯƠNG, TƯỚNG THỦ |
người nói chuyện cùng |
| そうかといって |
そうかといって |
|
cho dù có như vậy |
| まぎらわす |
まぎらわす |
|
làm khuây khỏa |
| 切実(な) |
せつじつ(な) |
THIẾT THỰC |
thiết thực |
| たより |
たより |
|
điểm tựa, chỗ dựa |
| 茶杓 |
ちゃしゃく |
TRÀ |
muỗng trà (dùng trong trà đạo) |
| 一片 |
いっぺん |
NHẤT PHIẾN |
miếng, mảnh |
| 肉体 |
にくたい |
NHỤC THỂ |
cơ thể |
| まかせきる |
|
|
dành trọn |
| 愛用(する) |
あいよう(する) |
ÁI DỤNG |
thích dùng, yêu thích |
| 滅びる |
ほろびる |
DIỆT |
diệt vong, suy tàn |
| 鐘(お寺の~) |
かね(おてらの~) |
CHUNG TỰ |
chuông (chùa) |
| 余韻 |
よいん |
DƯ VẦN |
tiếng vọng |
| とどめる |
とどめる |
|
giữ, lưu lại |
| 後の(~人々) |
あとの(~ひとびと) |
HẬU NHÂN |
(người) đời sau |
| おろか(な) |
おろか(な) |
|
ngu ngốc, ngu xuẩn |
| しのぶ |
しのぶ |
|
tưởng nhớ |
| でっちあげる |
でっちあげる |
|
tạo ra, vẽ ra |
| 唯一 |
ゆいいつ |
DUY NHẤT |
duy nhất |
| 近づく(利休へ~) |
ちかづく(りきゅうへ~) |
CẬN LỢI HƯU |
tiếp cận, đến gần (Rikyu) |
| ほんと |
ほんと |
|
sự thật |
| けっとばす |
けっとばす |
|
đá tung, đá văng |
| たしなみ |
たしなみ |
|
thú vui tao nhã |
| もと(間違いの~) |
もと(まちがいの~) |
GIAN VI |
nguồn gốc (dẫn tới nhầm lẫn, sai sót) |
| 後世 |
こうせい |
HẬU THẾ |
con cháu, hậu thế, đời sau |
| 残す(後世へ~) |
のこす(こうせいへ~) |
TÀN HẬU THẾ |
để lại cho (con cháu) |
| 凡人 |
ぼんじん |
PHÀM NHÂN |
người bình thường |
| 獲得(する) |
かくとく(する) |
HOẠCH ĐẮC |
có được, đạt được |
| 話す・聞く |
| 再作会社 |
せいさくがいしゃ |
TÁI TÁC HỘI XÃ |
công ty sản xuất |
| 志望(する) |
しぼう(する) |
CHÍ VỌNG |
nguyện vọng, mong muốn |
| 志望動機 |
しぼうどうき |
CHÍ VỌNG ĐỘNG CƠ |
động cơ xin vào công ty |
| 意志 |
いし |
Ý CHÍ |
ý chí |
| 告げる |
つげる |
CÁO |
nói, tuyên bố, thông báo |
| 当社 |
とうしゃ |
ĐƯƠNG XÃ |
công ty chúng tôi |
| 御社 |
おんしゃ |
NGỰ XÃ |
công ty của đối tác |
| 事業 |
じぎょう |
SỰ NGHIỆP |
kinh doanh |
| 農産物 |
のうさんぶつ |
NÔNG SẢN VẬT |
nông sản |
| 調達(する) |
ちょうたつ(する) |
ĐIỀU ĐẠT |
cung cấp, cung ứng |
| 確保(する) |
かくほ(する) |
XÁC BẢO |
đảm bảo |
| win-win(な) |
ウィンウィン(な) |
|
đôi bên cùng có lợi |
| 感銘(な) |
かんめい(する) |
CẢM MINH |
cảm động sâu sắc |
| 弊社 |
へいしゃ |
TỆ XÃ |
công ty chúng tôi |
| カップ麺 |
カップめん |
MIẾN |
mì ly |
| 出会い |
であい |
XUẤT HỘI |
sự gặp gỡ, sự tiếp xúc |
| 香り |
かおり |
HƯƠNG |
hương thơm |
| 衝撃的(な) |
しょうげきてき(な) |
XUNG CHÍ ĐÍCH |
ấn tượng |
| 自炊(する) |
じすい(する) |
TỰ XÚY |
tự nấu ăn |
| レトルト食品 |
レトルトしょくひん |
THỰC PHẨM |
thức ăn chế biến sẵn đóng bao/ hộp (dược xử lý tiệt trùng ở môi trường nhiệt độ cao, áp suất cao) |
| 手に入る |
てにはいる |
THỦ NHẬP |
có được |
| 贅沢(な) |
ぜいたく(な) |
TRẠCH |
xa hoa, xa xỉ |
| なるほど |
|
|
hóa ra thế, tôi hiểu |
| ついていく(授業に~) |
ついていく(じゅぎょうに~) |
THỤ NGHIỆP |
theo kịp (giờ học) |
| 流れる(コマーシャルが~) |
ながれる |
LƯU |
chiếu, phát (quảng cáo) |
| 科学技術 |
かがくぎじゅつ |
KHOA HỌC KỸ THUẬT |
khoa học, kĩ thuật |
| 就く(仕事に~) |
つく(しごとに~) |
TỰU SĨ SỰ |
làm (việc) |
| 携わる |
たずさわる |
HUỀ |
tham gia vào |
| 職種 |
しょくしゅ |
CHỨC CHÚNG |
ngành nghề |
| 専門性 |
せんもんせい |
CHUYÊN MÔN TÍNH |
tính chuyên môn |
| 専攻(する) |
せんこう(する) |
CHUYÊN CÔNG |
chuyên ngành |
| アミノ酸 |
あみのさん |
TOAN |
axit amin |
| 卒論 |
そつろん |
TỐT LUẬN |
luận văn tốt nghiệp |
| 応用(する) |
おうよう(する) |
DỤNG |
ứng dụng |
| 実績 |
じっせき |
THỰC TÍCH |
thành tích thực tế |
| 医薬品 |
いやくひん |
Y DƯỢC PHẨM |
thuốc, dược phẩm |
| 化粧品 |
けしょうひん |
HÓA TRANG PHẨM |
mỹ phẩm |
| 健康食品 |
けんこうしょくひん |
KIỆN KHANG THỰC PHẨM |
thực phẩm chức năng |
| 積む(経験を~) |
つむ(けいけんを~) |
TÍCH KINH NGHIỆM |
tích lũy (kinh nghiệm) |
| 突っ込む |
つっこむ |
ĐỘT NHẬP |
bắt bẻ, truy cứu |
| 切り返す |
きりかえす |
THIẾT PHẢN |
phản hồi lại, đáp trả lại |
| インストラクター |
|
|
người hướng dẫn |
| 配属(する) |
はいぞく(する) |
PHỐI THUỘC |
bố trí, điều về |
| 配偶者 |
はいぐうしゃ |
PHỐI NGẪU GIẢ |
vợ/ chồng |
| 短所 |
たんしょ |
ĐOẢN SỞ |
điểm yếu, sở đoản |
| 長所 |
ちょうしょ |
TRƯỜNG SỞ |
điểm mạnh, sở trường |
| 適性 |
てきせい |
THÍCH TÍNH |
khả năng thích ứng |
| 有無 |
うむ |
HỮU VÔ |
có hoặc không |
| 否定的(な) |
ひていてき(な) |
PHỦ ĐỊNH ĐÍCH |
mang tính phủ định |
| 文法・練習 |
| 許す |
ゆるす |
HỨA |
tha thứ |
| ねじ |
|
|
ốc vít |
| 人工衛星 |
じんこうえいせい |
NHÂN CÔNG VỆ TINH |
vệ sinh nhân tạo |
| J-pop |
ジェー・ポップ |
|
J-pop |
| 当店 |
とうてん |
ĐƯƠNG ĐIẾM |
cửa hàng chúng tôi |
| ジャンル |
|
|
thể loại |
| 胸(母親の~) |
むね(ははおやの~) |
HUNG MẪU THÂN |
ngực, lòng (mẹ) |
| 座り込む |
すわりこむ |
TỌA NHẬP |
ngồi bệt xuống, ngồi rũ xuống |
| 協力(する) |
きょうりょく(する) |
HIỆP LỰC |
hợp tác |
| 別れ(永遠の~) |
わかれ(えいえんの~) |
BIỆT VĨNH VIỄN |
chia tay, chia ly (vĩnh viễn) |
| 神 |
かみ |
THẦN |
thần thánh |
| ウォーター |
|
|
nước |
| 開店(する) |
かいてん(する) |
KHAI ĐIẾM |
mở cửa hàng, khai trương |
| チーズ |
|
|
phomat |
| やぎ乳 |
やぎにゅう |
NHŨ |
sữa dê |
| 非常用 |
ひじょうよう |
PHI THƯỜNG DỤNG |
dùng trong trường hợp khẩn cấp |
| 何とかなる |
なんとかなる |
HÀ |
bằng cách nào đó sẽ được, rồi cũng sẽ ổn |
| グラウンド |
|
|
sân bóng |
| 前方 |
ぜんぽう |
TIỀN PHƯƠNG |
phía trước |
| 出る(結論が~) |
でる(けつろんが~) |
XUẤT KẾT LUẬN |
đưa ra (kết luận) |
| 了承(する) |
りょうしょう(する) |
LIỄU THỪA |
đồng ý, chấp thuận |
| 起こす(行動を~) |
おこす(こうどうを~) |
KHỞI HÀNH ĐỘNG |
thực hiện (hành động) |
| 銭湯 |
せんとう |
TIỀN THANG |
nhà tắm công cộng |
| 下駄 |
げた |
HẠ ĐẢ |
guốc Nhật |
| 押し切る |
おしきる |
ÁP THIẾT |
bất chấp, vượt qua |
| 励む |
はげむ |
LỆ |
cố gắng, gắng hết sức |
| 昔々 |
むかしむかし |
TÍCH |
ngày xửa, ngày xưa |
| 失恋(する) |
しつれん(する) |
THẤT LUYẾN |
thất tình |
| 熱心(な) |
ねっしん(な) |
NHIỆT TÂM |
nhiệt tình |
| 恐怖 |
きょうふ |
KHỦNG BỐ |
sự sợ hãi, nỗi sợ hãi |
| 沈黙 |
ちんもく |
TRẦM MẶC |
sự im lặng |
| 問題 |
| 就職活動 |
しゅうしょくかつどう |
TỰU CHỨC HOẠT ĐỘNG |
hoạt động tìm việc |
| 比較(する) |
ひかく(する) |
TỶ GIẢO |
so sánh |
| 従事(する) |
じゅうじ(する) |
TÒNG SỰ |
tham gia, theo đuổi, phụng sự |
| 推薦(する) |
すいせん(する) |
SUY TIẾN |
giới thiệu, tiến cử |
| TOEIC |
トーイック |
|
TOEIC |
| 全力 |
ぜんりょく |
TOÀN LỰC |
toàn bộ sức lực |
| 運営(する) |
うんえい(する) |
VẬN DOANH |
quản lý, điều hành |
| 履歴書 |
りれきしょ |
LÝ LỊCH THƯ |
sơ yếu lý lịch |
| 特技 |
とくぎ |
ĐẶC KỸ |
kỹ năng đặc biệt |
| 給与 |
きゅうよ |
CẤP DỰ |
tiền lương |
| 岐路 |
きろ |
KỲ LỘ |
ngã rẽ, bước ngoặc |
| 最寄り |
もより |
TỐI KÝ |
gần nhất |
| 道筋 |
みちすじ |
ĐẠO CÂN |
tuyến đường, trục đường |
| ルート |
|
|
lộ trình, đường đi |
| 仕事場 |
しごとば |
SĨ SỰ TRƯỜNG |
nơi làm việc |
| 遠回り |
とおまわり |
VIỄN HỒI |
đi đường vòng |
| 飲み会 |
のみかい |
ẨM HỘI |
tiệc nhậu, bữa nhậu |
| 選択(する) |
せんたく(する) |
TUYỂN TRẠCH |
chọn lựa |
| 彼我 |
ひが |
BỈ NGÃ |
đối phương và bản thân, người và ta |
| 効率 |
こうりつ |
HIỆU SUẤT |
hiệu quả |
| 優先(する) |
ゆうせん(する) |
ƯU TIÊN |
ưu tiên |
| 通行(する) |
つうこう(する) |
THÔNG HÀNH |
đi qua, qua lại |
| 長い目 |
ながいめ |
TRƯỜNG MỤC |
tầm nhìn xa |
| 人柄 |
ひとがら |
NHÂN BÍNH |
phẩm cách, nhân cách |
| 帰結 |
きけつ |
QUY KẾT |
kết luận, quy kết |
| 旅路 |
たびじ |
LỮ LỘ |
chuyến đi, cuộc hành trình |
| いつしか |
|
|
từ lúc nào |
| 昆虫採集 |
こんちゅうさいしゅう |
CÔN TRÙNG THÁI TẬP |
sưu tập côn trùng |
| 昆虫 |
こんちゅう |
CÔN TRÙNG |
côn trùng |
| 蝶道 |
ちょうどう |
ĐẠO |
đường bướm bay |
| 網 |
あみ |
VÕNG |
lưới |
| 構える |
かまえる |
CẤU |
bố trí, giăng sẵn (lưới) |
| アゲハチョウ |
|
|
họ bướm phượng |
| 木立 |
こだち |
MỘC LẬP |
bụi cây, lùm cây |
| 暗がり |
くらがり |
ÁM |
bóng tối, nơi tối |
| 日照 |
にっしょう |
NHẬT CHIẾU |
ánh sáng mặt trời |
| 食草 |
しょくそう |
THỰC THẢO |
cây ăn thịt |
| メス |
|
|
giống cái |
| 待ち構える |
まちかまえる |
CẤU |
đợi sẵn |
| 収める |
おさめる |
THU, THÂU |
mắc vào (lưới) |
| 理屈 |
りくつ |
LÝ KHUẤT |
lí lẽ, lí luận |
| 虫網 |
むしあみ |
TRÙNG VÕNG |
vợt bắt côn trùng |
| Mẫu câu hội thoại + Danh từ riêng |
| ・・・ことに感銘を受け、ぜひ御社で働きたいと思いました。 |
Tôi ấn tượng mạnh với …., và thực sự rất muốn làm việc cho quý công ty. |
|
Sử dụng trong cuộc phỏng vấn việc làm, giải thích động cơ xin việc.
|
| 確かに・・・・・。しかし、・・・・・。 |
Rõ ràng là …, tuy nhiên … |
|
Sử dụng khi muốn khẳng định lại quan điểm của mình, sau khi đồng ý với quan điểm của người khác.
|
| 利休 |
Sen no Rikyu: Nghệ nhân trong trà đạo, thời đại Azuchi-Momoyama. Được dẫn dắt bởi Oda Nobunaga và Toyotoni Hideyoshi. 1522-1591. |
| 世阿弥 |
Zeami Motokiyo: Nhà viết kịch và là nghệ sĩ biểu diễn kịch Nô ở đầu thời Muromachi, người đã hoàn thiện nghệ thuật Nô. 1363-1443. |
| 白洲正子 |
Shirasu Masako: Người viết tùy bút. 1910-1998. |
| プッチーニ |
Giacomo Puccini: Nhà soạn nhạc người Y. Tác giả của Madame Butterfly.1958-1924. |