Từ Vựng Bài 4 [Minna Trung Cấp 1]

Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Mục Từ Cách Đọc Âm Hán Nghĩa
検査するけんさするKIỂM TRAkiểm tra
明日あすMINH NHẬTngày mai
能力のうりょくNĂNG LỰCnăng lực
バザーchợ bán hàng cũ
マスクkhẩu trang, mặt nạ
スーツケースva li
目が覚めるめがさめるMỤC GIÁCtỉnh giấc
朝礼ちょうれいTRIỀU LỄlễ tập trung buổi sáng, giao ban công việc buổi sáng (ở công ty, trường học, v.v.)
校歌こうかHIỆU CAbài hát truyền thống của trường
敬語けいごKÍNH NGỮkính ngữ
感想文かんそうぶんCẢM TƯỞNG VĂNbài văn trình bày cảm tưởng (như về một cuốn sách đã đọc)
運動場うんどうじょうVẬN ĐỘNG TRƯỜNGsân tập thể dục thể thao, sân vận động
いたずら nghịch ngợm
美しいうつくしいMỸđẹp
世紀せいきTHẾ KỈthế kỉ
平和[な]へいわ[な]BÌNH HÒAhoà bình
人々ひとびとNHÂNmọi người
願うねがうNGUYỆNmong muốn, cầu mong
ぶんVĂNcâu, kiểu câu
書き換えるかきかえるTHƯ HOÁNviết lại thành
合わせるあわせるHỢPkết hợp, ghép lại
もともと vốn, vốn dĩ
若者わかものNHƯỢC GIẢngười trẻ tuổi
~湖~こHỒhồ~
深いふかいTHÂMsâu
さまざま[な]nhiều, đa dạng
苦しい[生活が~]くるしい[せいかつが~]KHỔ SINH HOẠTvất vả, khó khăn [cuộc sống]
性格せいかくTÍNH CÁCHtính cách
人気者にんきものNHÂN KHÍ GIẢngười được yêu thích, người được hâm mộ
多くおおくĐAnhiều
不安[な]ふあん[な]BẤT ANbất an, lo lắng
出る[製品が~]でる[せいひんが~]XUẤT CHẾ PHẨM[sản phẩm] ra thị trường, được bày bán
かみなりLÔIsấm sét
うち chúng tôi (cf. うちの子ども : con chúng tôi)
残念[な]ざんねん[な]TÀN NIỆMđáng tiếc
認めるみとめるNHẬNthừa nhận, chấp nhận
現実げんじつHIỆN THỰCthực tế
愛するあいするÁIyêu
首都しゅとTHỦ ĐÔthủ đô
伝言でんごんTRUYỀN NGÔNlời nhắn, tin nhắn để lại
留守番電話るすばんでんわLƯU THỦ PHIÊN ĐIỆN THOẠIhộp thư thoại
メッセージtin nhắn
受ける[伝言を~]うける[でんごんを~]THỤ TRUYỀN NGÔNnhận [tin nhắn]
入れる[メッセージを~]いれる[メッセージを~]NHẬPđể lại [tin nhắn]
差し上げる[電話を~]さしあげる[でんわを~]SA THƯỢNG ĐIỆN THOẠIgọi [điện thoại]
そのように như thế (cf. このように:như vậy, như thế này)
出る[電話に~]でる[でんわに~]XUẤT ĐIỆN THOẠInghe [điện thoại]
急[な]きゅう[な]CẤP gấp
入る[仕事が~]はいる[しごとが~]NHẬP SĨ SỰcó (công việc)
取り消すとりけすTHỦ TIÊUxoá, huỷ
来客中らいきゃくちゅうLAI KHÁCH TRUNGđang có khách, đang tiếp khách
食パンしょくパンTHỰCbánh mì gối
売り切れうりきれMẠI THIẾThết hàng
バーゲンセール bán giảm giá
案内状あんないじょうÁN NỘI TRẠNGgiấy mời, thư mời
~状[招待~]~じょう[しょうたい~]TRẠNGthư, thiệp, giấy [mời]
遠い[電話が~]とおい[でんわが~]VIỄN ĐIỆN THOẠIkhông nghe rõ [ tiếng trên điện thoại]
~嫌い~ぎらいHIỀMghét, không thích
時代じだいTHỜI ĐẠIthời đại, thời kỳ
順にじゅんにTHUẬNlần lượt, theo thứ tự
失礼[な]しつれい[な]THẤT LỄthất lễ
勧めるすすめるKHUYẾNkhuyến khích, giới thiệu
腹を立てるはらをたてるPHÚC LẬPnổi cáu, tức giận
味わうあじわうVỊnếm, thưởng thức
つなぐ kết nối, nắm (tay), nối (dây)
エピソード câu chuyện, giai thoại
大嫌いだいきらいĐẠI HIỀMrất ghét
大~[好き/嫌い]だい~[すき/きらい]ĐẠI HẢO HIỀMrất, cực [thích/ghét]
しつこい cứng đầu, ngoan cố, bướng bỉnh
全員ぜんいんTOÀN VIÊNtất cả mọi người
数日すうじつSỐ NHẬTvài ngày
親せきしんせきTHÂNhọ hàng, người họ hàng
接続するせつぞくするTIẾP XÚCtiếp tục, kết nối
申し出るもうしでるTHÂN XUẤTtố cáo, khiếu nại, đề nghị
結局けっきょくKẾT CỤCkết cục, cuối cùng
早速さっそくTẢO TỐCngay, lập tức
そばbên cạnh
取り受けるとりうけるTHỦ THỤlắp đặt
出席者しゅっせきしゃXUẤT TỊCH GIẢngười tham dự
料金りょうきんLIỆU KIMphí
--------
いつもお世話せわになっておりますCám ơn anh/chị lúc nào củng hỗ trợ chúng tôi.
あいにく……。Chẳng may,…
おそりますが、……。Tôi xin lỗi, nhưng ….
このままでよろしければ Nếu y như thế này mà thấy ổn rồi thì …
ただいまのメッセージをおあずかりしました。Tin nhắn của bạn đã được lưu lại.
ごめん Xin lỗi.
日本語能力試験にほんごのうりょくしけんKỳ thi kiểm tra năng lực tiếng Nhật: Một kỳ thi để đánh giá và chứng nhận năng lực tiếng Nhật của những người mà tiếng Nhật không phải là tiếng mẹ đẻ
摩周湖ましゅうこHồ Mashu: Một hồ ở Hokkaido.
夏目なつめ漱石そうせきNatsume Soseki: Tiểu thuyết gia, nhà phê bình văn học, nhà nghiên cứu văn học Anh. 1867-1916
マーク・トウェインMark Twain: Nhà văn người Mỹ. 1835-1910.
H.G.ウェルズH. G. Wells: Nhà văn người Anh, nhà phê bình văn học. 1866-1946.
グラハム・ベルAlexander Graham Bell: Nhà vật lý học và nhà phát minh người Mỹ, người đã phát minh ra điện thoại. 1847-1922.
ハートフォードHartford: Thành phố ở tiểu bang Connecticut, trên bờ biển phía Đông của Mỹ.