| 検査する | けんさする | KIỂM TRA | kiểm tra |
| 明日 | あす | MINH NHẬT | ngày mai |
| 能力 | のうりょく | NĂNG LỰC | năng lực |
| バザー | | | chợ bán hàng cũ |
| マスク | | | khẩu trang, mặt nạ |
| スーツケース | | | va li |
| 目が覚める | めがさめる | MỤC GIÁC | tỉnh giấc |
| 朝礼 | ちょうれい | TRIỀU LỄ | lễ tập trung buổi sáng, giao ban công việc buổi sáng (ở công ty, trường học, v.v.) |
| 校歌 | こうか | HIỆU CA | bài hát truyền thống của trường |
| 敬語 | けいご | KÍNH NGỮ | kính ngữ |
| 感想文 | かんそうぶん | CẢM TƯỞNG VĂN | bài văn trình bày cảm tưởng (như về một cuốn sách đã đọc) |
| 運動場 | うんどうじょう | VẬN ĐỘNG TRƯỜNG | sân tập thể dục thể thao, sân vận động |
| いたずら | | | nghịch ngợm |
| 美しい | うつくしい | MỸ | đẹp |
| 世紀 | せいき | THẾ KỈ | thế kỉ |
| 平和[な] | へいわ[な] | BÌNH HÒA | hoà bình |
| 人々 | ひとびと | NHÂN | mọi người |
| 願う | ねがう | NGUYỆN | mong muốn, cầu mong |
| 文 | ぶん | VĂN | câu, kiểu câu |
| 書き換える | かきかえる | THƯ HOÁN | viết lại thành |
| 合わせる | あわせる | HỢP | kết hợp, ghép lại |
| もともと | | | vốn, vốn dĩ |
| 若者 | わかもの | NHƯỢC GIẢ | người trẻ tuổi |
| ~湖 | ~こ | HỒ | hồ~ |
| 深い | ふかい | THÂM | sâu |
| さまざま[な] | | | nhiều, đa dạng |
| 苦しい[生活が~] | くるしい[せいかつが~] | KHỔ SINH HOẠT | vất vả, khó khăn [cuộc sống] |
| 性格 | せいかく | TÍNH CÁCH | tính cách |
| 人気者 | にんきもの | NHÂN KHÍ GIẢ | người được yêu thích, người được hâm mộ |
| 多く | おおく | ĐA | nhiều |
| 不安[な] | ふあん[な] | BẤT AN | bất an, lo lắng |
| 出る[製品が~] | でる[せいひんが~] | XUẤT CHẾ PHẨM | [sản phẩm] ra thị trường, được bày bán |
| 雷 | かみなり | LÔI | sấm sét |
| うち | | | chúng tôi (cf. うちの子ども : con chúng tôi) |
| 残念[な] | ざんねん[な] | TÀN NIỆM | đáng tiếc |
| 認める | みとめる | NHẬN | thừa nhận, chấp nhận |
| 現実 | げんじつ | HIỆN THỰC | thực tế |
| 愛する | あいする | ÁI | yêu |
| 首都 | しゅと | THỦ ĐÔ | thủ đô |
| 伝言 | でんごん | TRUYỀN NGÔN | lời nhắn, tin nhắn để lại |
| 留守番電話 | るすばんでんわ | LƯU THỦ PHIÊN ĐIỆN THOẠI | hộp thư thoại |
| メッセージ | | | tin nhắn |
| 受ける[伝言を~] | うける[でんごんを~] | THỤ TRUYỀN NGÔN | nhận [tin nhắn] |
| 入れる[メッセージを~] | いれる[メッセージを~] | NHẬP | để lại [tin nhắn] |
| 差し上げる[電話を~] | さしあげる[でんわを~] | SA THƯỢNG ĐIỆN THOẠI | gọi [điện thoại] |
| そのように | | | như thế (cf. このように:như vậy, như thế này) |
| 出る[電話に~] | でる[でんわに~] | XUẤT ĐIỆN THOẠI | nghe [điện thoại] |
| 急[な] | きゅう[な] | CẤP | gấp |
| 入る[仕事が~] | はいる[しごとが~] | NHẬP SĨ SỰ | có (công việc) |
| 取り消す | とりけす | THỦ TIÊU | xoá, huỷ |
| 来客中 | らいきゃくちゅう | LAI KHÁCH TRUNG | đang có khách, đang tiếp khách |
| 食パン | しょくパン | THỰC | bánh mì gối |
| 売り切れ | うりきれ | MẠI THIẾT | hết hàng |
| バーゲンセール | | | bán giảm giá |
| 案内状 | あんないじょう | ÁN NỘI TRẠNG | giấy mời, thư mời |
| ~状[招待~] | ~じょう[しょうたい~] | TRẠNG | thư, thiệp, giấy [mời] |
| 遠い[電話が~] | とおい[でんわが~] | VIỄN ĐIỆN THOẠI | không nghe rõ [ tiếng trên điện thoại] |
| ~嫌い | ~ぎらい | HIỀM | ghét, không thích |
| 時代 | じだい | THỜI ĐẠI | thời đại, thời kỳ |
| 順に | じゅんに | THUẬN | lần lượt, theo thứ tự |
| 失礼[な] | しつれい[な] | THẤT LỄ | thất lễ |
| 勧める | すすめる | KHUYẾN | khuyến khích, giới thiệu |
| 腹を立てる | はらをたてる | PHÚC LẬP | nổi cáu, tức giận |
| 味わう | あじわう | VỊ | nếm, thưởng thức |
| つなぐ | | | kết nối, nắm (tay), nối (dây) |
| エピソード | | | câu chuyện, giai thoại |
| 大嫌い | だいきらい | ĐẠI HIỀM | rất ghét |
| 大~[好き/嫌い] | だい~[すき/きらい] | ĐẠI HẢO HIỀM | rất, cực [thích/ghét] |
| しつこい | | | cứng đầu, ngoan cố, bướng bỉnh |
| 全員 | ぜんいん | TOÀN VIÊN | tất cả mọi người |
| 数日 | すうじつ | SỐ NHẬT | vài ngày |
| 親せき | しんせき | THÂN | họ hàng, người họ hàng |
| 接続する | せつぞくする | TIẾP XÚC | tiếp tục, kết nối |
| 申し出る | もうしでる | THÂN XUẤT | tố cáo, khiếu nại, đề nghị |
| 結局 | けっきょく | KẾT CỤC | kết cục, cuối cùng |
| 早速 | さっそく | TẢO TỐC | ngay, lập tức |
| そば | | | bên cạnh |
| 取り受ける | とりうける | THỦ THỤ | lắp đặt |
| 出席者 | しゅっせきしゃ | XUẤT TỊCH GIẢ | người tham dự |
| 料金 | りょうきん | LIỆU KIM | phí |
| -------- |
| いつもお世話になっております | Cám ơn anh/chị lúc nào củng hỗ trợ chúng tôi. |
| あいにく……。 | Chẳng may,… |
| 恐れ入りますが、……。 | Tôi xin lỗi, nhưng …. |
| このままでよろしければ | Nếu y như thế này mà thấy ổn rồi thì … |
| ただいまのメッセージをお預かりしました。 | Tin nhắn của bạn đã được lưu lại. |
| ごめん | Xin lỗi. |
| 日本語能力試験 | Kỳ thi kiểm tra năng lực tiếng Nhật: Một kỳ thi để đánh giá và chứng nhận năng lực tiếng Nhật của những người mà tiếng Nhật không phải là tiếng mẹ đẻ |
| 摩周湖 | Hồ Mashu: Một hồ ở Hokkaido. |
| 夏目漱石 | Natsume Soseki: Tiểu thuyết gia, nhà phê bình văn học, nhà nghiên cứu văn học Anh. 1867-1916 |
| マーク・トウェイン | Mark Twain: Nhà văn người Mỹ. 1835-1910. |
| H.G.ウェルズ | H. G. Wells: Nhà văn người Anh, nhà phê bình văn học. 1866-1946. |
| グラハム・ベル | Alexander Graham Bell: Nhà vật lý học và nhà phát minh người Mỹ, người đã phát minh ra điện thoại. 1847-1922. |
| ハートフォード | Hartford: Thành phố ở tiểu bang Connecticut, trên bờ biển phía Đông của Mỹ. |