Từ Vựng Bài 5 [Minna Trung Cấp 1]

Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Mục Từ Cách Đọc Âm Hán Nghĩa
教科書きょうかしょGIÁO KHOA THƯgiáo trình, sách giáo khoa
居酒屋いざかやCƯ TỬU THẤTquán nhậu
やきとりthịt gà nướng xiên
画面がめんHỌA DIỆNmàn hình
俳優はいゆうBÀI ƯUnam diễn viên
そっくりgiống y đúc, giống hệt
コンビニcửa hàng tiện lợi
改札[口]かいさつ[ぐち]CẢI TRÁT KHẨU[cửa] soát vé
運転手うんてんしゅVẬN CHUYỂN THỦtài xế
かかってくる[電話が~]かかってくる[でんわが~]ĐIỆN THOẠI[điện thoại] đổ chuông, gọi đến
切れる[電話が~]きれる[でんわが~]THIẾT[điện thoại] đổ chuông, tắt
挙げる[例を~]あげる[れいを~]CỬđưa ra, cho [ví dụ]
未来みらいVỊ LAItương lai
なくす[戦争を~]なくす[せんそうを~]CHIẾN TRANHxóa bỏ, loại bỏ [chiến tranh]
不思議[な]ふしぎ[な]BẤT TƯ NGHỊkỳ lạ
増やすふやすTĂNGlàm tăng lên
今ごろ いまごろ tầm này, giờ này
観光客かんこうきゃくQUAN QUANG KHÁCHkhách du lịch, du khách
沿う[川に~]そう[かわに~]DUYÊN XUYÊNdọc theo [con sông]
大通りおおどおりĐẠI THÔNGphố chính, đường lớn, đại lộ
出る[大通りに~]でる[だいどおりに~]XUẤT ĐẠI THÔNGra đến [phố chính]
横断歩道おうだんほうどHOÀNH ĐOẠN BỘ ĐẠOđường đi bộ băng qua đường
突き当たりつきあたりĐỘT ĐƯƠNGcuối (đường)
線路せんろTUYẾN LỘđường ray
向こう側むこうがわHƯỚNG TRẮCphía đối diện
踏切ふみきりĐẠP THIẾTđường ngang (điểm giao cắt giữa đường sắt và đường bộ)
分かれる[道が~]わかれる[みちが~]PHÂN ĐẠO[đường] tách ra, phân ra
芸術げいじゅつNGHỆ THUẬTnghệ thuật
道順みちじゅんĐẠO THUẬNcách đi, lộ trình đi
通行人つうこうにんTHÔNG HÀNH NHÂNngười qua đường
通りとおりTHÔNGđường, phố
川沿いかわぞいXUYÊN DUYÊNdọc theo sông
~沿い~ぞいDUYÊNdọc theo ~
流れるながれるLƯUchảy
~先[100メートル~]~さきTIÊNphía trước [100m]
~方[右の~]~ほう[みぎの~]PHƯƠNG HỮUphía bên [phải]
南北なんぼくNAM BẮCnam bắc
ぎゃくNGHỊCHngược lại
南半球みなみはんきゅうNAM BÁN CẦUnam bán cầu
北半球きたはんきゅうBẮC BAN CẦUbắc bán cầu
常識じょうしきTHƯỜNG THỨCthường thức, kiến thức thông thường
差別さべつSA BIỆTsự phân biệt đối xử
平等[な]びょうどう[な]BÌNH ĐẲNGbình đẳng
位置いちVỊ TRÍvị trí
人間にんげんNHÂN GIANcon người
観察するかんさつするQUAN SÁTquan sát
めんDIỆNmặt, bề mặt
中央ちゅうおうTRUNG ƯƠNGtrung tâm
自然にしぜんにTỰ NHIÊNmột cách tự nhiên, bất giác
努力するどりょくするNỖ LỰCnỗ lực, cố gắng
そこで vì thế, vì vậy
普通ふつうPHỔ THÔNGbình thường, thông thường
経緯度けいいどKINH VĨ ĐỘkinh độ và vĩ độ
無意識にむいしきにVÔ Ý THỨCvô thức, không chủ ý
表れあらわれBIỂUbiểu hiện
上下じょうげTHƯỢNG HẠtrên dưới
左右さゆうTẢ HỮUtrái phải
少なくともすくなくともTHIỂUít nhất thì
文句もんくVĂN CÚphàn nàn, than phiền
わざとchủ ý, cố tình
軽度けいどKINH ĐỘkinh độ
緯度いどVĨ ĐỘvĩ độ
使用するしようするSỬ DỤNGsử dụng
東西とうざいĐÔNG TÂYđông và tây
--------
~から、~てください。Mô tả lộ trình đi bằng cách nhắc đến các địa điểm vì thế mà người nghe hiểu được rõ.
函館はこだてHakodate: Thành phố cảng nằm ở phía nam của Hokkai do.
東京とうきょうタワーTháp Tokyo: Tháp truyền hình được xây dựng ở quận Minato, Tokyo, vào năm 1958.
アラビアTiếng Ả Rập
マッカーサーStuart McArthur: Một giao viên trung học phổ thông người Úc.
アフリカChâu Phi
みなみアメリカNam Mỹ