Từ Vựng Bài 6 [Minna Trung Cấp 1]

Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Mục Từ Cách Đọc Âm Hán Nghĩa
一期一会いちごいちえNHẤT KÌ NHẤT HỘIgặp một lần để nhớ nhau mãi mãi, đời người chỉ gặp một lần
フクロウ con cú
学ぶまなぶHỌChọc
一生いっしょうNHẤT SINHsuốt cuộc đời, cả đời
店員てんいんĐIẾM VIÊNnhân viên cửa hàng
就職するしゅうしょくするTỰU CHỨCxin việc
自分ではじぶんではTỰ PHÂNtự tôi, tự bản thân
ゲーム trò chơi, game
うがい súc miệng
ビタミンC ビタミンシーvitamin C
取る[ビタミンを~]とる[ビタミンを~]THỦuống [vitamin]
遠くとおくVIỄNxa
太鼓たいこTHÁI CỔcái trống
けいこ luyện tập, thực hành
サケ cá hồi
着陸するちゃくりくするTRƯỚC LỤChạ cánh (máy bay)
振る[手を~]ふる[てを~]CHẤN THỦvẫy [tay]
タラップ cầu thang lên xuống máy bay (loại di động)
ようこそ chào mừng
ビジネスマナー văn hóa kinh doanh
セミナー semina, hội thảo
案内あんないÁN NỘIhướng dẫn, thông tin hướng dẫn
費用ひようPHÍ DỤNGchi phí
交渉するこうしょうするGIAO THIỆPthương thảo, đàm phán
条件じょうけんĐIỀU KIỆNđiều kiện
制度せいどCHẾ ĐỘchế độ
メンタルトレーニング rèn luyện tinh thần
取り入れるとりいれるTHỦ NHẬPáp dụng, đưa vào, kết hợp
ビジネス  kinh doanh
レベル cấp độ, mức độ
しゅう CHUtuần
全額ぜんがくTOÀN NGẠCHtoàn bộ số tiền
半額はんがくBÁN NGẠCHnửa số tiền, nửa giá
出す[費用を~]だす[ひようを~]XUẤT PHÍ DỤNGchi, đài thọ [chi phí]
それだは vậy thì, thế thì
期間きかんKÌ HẠNthời gian, thời hạn
日時にちじNHẬT THỜIngày giờ
授業料じゅぎょうりょうTHỤ NGHIỆP LIỆUhọc phí
~料~りょうLIỆU~ phí
日にちひにちNHẬTngày (tổ chức cuộc họp, v.v.)
担当者たんとうしゃĐẢM ĐƯƠNG GIẢngười phụ trách, người điều phối
延期するえんきするDUYÊN KÌhoãn lại
買い換えるかいかえるMÃI HOÁNmua cái mới thay cái cũ
講演会こうえんかいGIẢNG DIỄN HỘIbuổi nói chuyện, buổi diễn thuyết
~会 [講演]~かい[こうえん]HỘI GIẢNG DIỄNbuổi [diễn thuyết]
上司じょうしTHƯỢNG TƯsếp, cấp trên
つかむ nắm bắt, nắm lấy
そのような như thế
想像するそうぞうするTƯỞNG TƯỢNGtưởng tượng
イメージする hình dung, mường tượng
具体的[な]ぐたいてき[な]CỤ THỂ ĐÍCHcụ thể, mang tính cụ thể
理想りそうLÝ TƯỞNGlí tưởng
近づく ちかづくCẬNđến gần, tiến đến gần
こそあど cách nói chỉ thị và nghi vấn bắt đầu với các âm tiết こ、そ、あ và ど
指すさすCHỈchỉ
記者会見きしゃかいけんKÝ GIẢ HỘI KIẾNhọp báo
記者きしゃ KÝ GIẢphóng viên, ký giả, nhà báo
会見かいけんHỘI KIẾNhội kiến
~ごっこ đóng vai ~, bắt chước làm ~
キャベツbắp cải
暗い[気持ちが~]くらい[きもちが~]ÁM KHÍ TRÌbuồn rầu, u ám [tâm trạng]
世の中よのなかTHẾ TRUNGthế giới, thế gian, xã hội
アホ ngu ngốc, xuẩn ngốc
見える[アホに~]みえる[アホに~]KIẾN nhìn thấy, thấy, dường như, trông có vẻ [ngu ngốc]
ビジネスマン doanh nhân
同じようなおなじようなĐỒNGgiống như
閉じるとじるBẾnhắm (mắt)
トレーニング luyện tập, rèn luyện
つまり tóm lại, nói cách khác
過去かこQUÁ KHỨquá khứ
向き合うむきあうHƯỚNG HỢPđối diện, đối mặt
そうすれば bằng cách đó, làm như thế thì
現在げんざいHIỆN TẠIhiện tại
そこから từ đó
解決するかいけつするGIẢI QUYẾTgiải quyết
プラン kế hoạch
立てる[プランを~]たてる[プランを~]lập [kế hoạch]
順番じゅんばんTHUẬN PHIÊNthứ tự, trình tự
--------
いやあ、……。không, …
いまちょっとよろしでしょうか。 Bây giờ anh/chị có thể dành cho tôi chút thời gian không?
じつは~のことなんですが、……。Thực ra là, về chuyện …
ふうん 。Ồ, thật thế a?
もし~が無理むりなら、……。nếu … không được thì …
「ちょうちょ」Bướm bướm' : Bài hát ru.
スバルCụm sao mở Pleiades (Tua Rua): Cụm sao trong chòm sao Kim Ngưu, có thể nhìn thấy bằng mắt thường.
日本留学試験にほんりゅうがくしけんKỳ thi để các trường đại học Nhật Bản xét tuyển các lưu học sinh: gồm có kiểm tra trình độ tiếng Nhật và khả năng học tập cơ bản dành cho sinh viên không phải là người Nhật có nguyện vọng nhập học trường đại học Nhật Bản.
羽田空港はねだくうこうSân bay Haneda: sân bay thuộc quận Ota, Tokyo.