Từ Vựng Bài 9 [Minna Trung Cấp 1]

Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ
Mục Từ Cách Đọc Âm Hán Nghĩa
迷子まうごMÊ TỬtrẻ lạc
ページtrang
決まるきまるQUYẾTquyết định
済むすむTẾxong, kết thúc
印鑑いんかんẤN GIÁMcon dấu
サインchữ ký
性能せいのうTÍNH NĂNGtính năng
タイプkiểu
機能きのうCƠ NĂNGchức năng
平日へいじつBÌNH NHẬTcác ngày trong tuần
将棋しょうぎTƯƠNG KỲcờ tướng Nhật Bản
自慢するじまんするTỰ MÃNtự mãn, tự kiêu, hãnh diện
豚肉ぶたにくĐỘN NHỤCthịt lợn, thịt heo
牛肉ぎゅうにくNGƯU NHỤCthịt bò
バレーボールbóng chuyền
気温きおんKHÍ ÔNnhiệt độ
降水量こうすいりょうGIÁNG THỦY LƯỢNGlượng mưa
月別つきべつNGUYỆT BIỆTtheo từng tháng
平均へいきんBÌNH QUÂNtrung bình
予防注射よぼうちゅうしゃDỰ PHÒNG CHÚ XẠtiêm phòng, tiêm vắc-xin
国々くにぐにQUỐCcác nước
都市としĐÔ THỊthành phố, đô thị
入国するにゅうこくするNHẬP QUỐCnhập cảnh
資源しげんTƯ NGUYÊNtài nguyên thiên nhiên
とれる[米が~]とれる[こめが~]MỄtrồng được [lúa]
大雪おおゆきĐẠI TUYẾTtuyết lớn, tuyết rơi dày
乾燥するかんそうするCAN TÁOkhô, làm khô
道路どうろĐẠO LỘđường sá
どんどんngày càng
最後さいごTỐI HẬUcuối cùng
生きるいきるSINHsống
誕生たんじょうĐẢN SINHsự ra đời
実現するじつげんするTHỰC HIỆNthực hiện
金メダルきんメダルKIMhuy chương vàng
金 きん KIMvàng
メダルhuy chương
バスケットボールbóng rổ
選手せんしゅTUYỂN THỦvận động viên, cầu thủ
シンプル[な]đơn giản, giản dị
書き込みかきこみTHƯ NHẬPviết vào, ghi vào, nhập vào
検索けんさくKIỂM TÁCtìm kiếm
例文れいぶんLỆ VĂNcâu ví dụ
ジャンプ機能ジャンプきのうCƠ NĂNGchức năng tra từ vựng bằng cách cho phép chuyển tắt giữa các loại từ điển tích hợp trong kim từ điển
ジャンプ chuyển qua, nhảy qua
商品しょうひんTHƯƠNG PHẨMhàng hóa
~社~しゃCông ty ~
国語辞書こくごじしょQUỐC NGỮ TỪ THƯtừ điển quốc ngữ (tiếng Nhật)
和英辞書わえいじしょHÒA ANH TỪ THƯtừ điển Nhật - Anh
載る[例文が~]のる[れいぶんが~]TẢI LỆ VĂN[ví dụ] được đưa vào
シルバーbạc
付け加えるつけくわえるPHÓ GIAthêm
編集するへんしゅうするBIÊN TẬPbiên tập
しっかりtin cậy được, ổn, chắc chắn
留守番をするるすばんをするLƯU THỦ PHIÊNtrông nhà
がらBÍNHhoa văn, họa tiết
共通語きょうつうごCỘNG THÔNG NGỮtiếng phổ thông, ngôn ngữ chung
演奏えんそうDIỄN TẤUbiểu diễn, trình diễn
特許とっきょĐẶC HỨAbằng sáng chế
倒産とうさんĐẢO SẢNphá sản
大金持ちおおがねもちĐẠI KIM TRÌtriệu phú
誇るほこるKHOAtự hào
表れるあらわれるBIỂUbiểu hiện, lộ ra, xuất hiện
今ではいまではKIMngày nay, bây giờ
TSUNAMIツナミsóng thần
影響えいきょうẢNH HƯỞNGSự ảnh hưởng
有名人ゆうめいじんHỮU DANHngười nổi tiếng
録音するろくおんするLỤC ÂMghi âm
ヒントgợi ý
貸し出すかしだすTHẢI XUẤTcho thuê
ところがtuy nhiên
競争きょうそうCẠNH TRANHcạnh tranh
性別せいべつTÍNH BIỆTgiới tính
地域ちいきĐỊA VỰCkhu vực
関係なくかんけいなくQUAN HỆbất kể
娯楽ごらくNGU LẠChình thức giải trí
[お]年寄り[お]としよりNIÊN KÍngười lớn tuổi
仲間なかまTRỌNG GIANbạn bè
 心こころTÂMtrái tim, tâm hồn
治すなおすTRỊchữa
単なるたんなるĐƠNđơn thuần, đơn giản
きっかけlý do, cớ
交流協会こうりゅうきょうかいGIAO LƯU HIỆP HỘIhiệp hội giao lưu
広報誌こうほうしQUẢNG BÁO CHÍbản tin, tạp chí tuyên truyền
暮らしくらしMỘcuộc sống
役立つやくだつDỊCH LẬPhữu ích, có ích
参加者さんかしゃTHAM GIA GIẢngười tham gia
--------
こうやってlàm như thế này …
~だけじゃなくて、~のがいいんですが……。Không chỉ ~ mà ~ thì tốt.
それでしたら、~(の) がよろしいんじゃないでしょうか。Nếu như thế thì chẳng phải là ~ là được nhất sao ạ?
ほとんどわりませんね。Hầu như chẳng khác gì.
~で、~はありませんか。Chị có … với … không?
ドラえもんĐô-ra-ê-mon: Nhân vật mèo máy anh hùng của truyện tranh và phim hoạt hình, được dịch ra nhiều ngôn ngữ và phổ biến trên toàn thế giới.
アインシュタインAlbert Einstein: Nhà vật lý lý thuyết người Đức (nhập tịch Mỹ), đoạt giải Nobel. 1879-1955.
タイムTờ Time: Tạp chí tin tức hàng tuần của Mỹ, được xuất bản ở ba mươi quốc gia.
ガンジーGandhi: Mohandas Karamchand Gandhi, nhà chính trị và tư tưởng của Ấn Độ. 1869-1948.
もう沢東たくとうMao Trạch Đông: Nhà chính trị và tư tưởng của Trung Quốc, người sáng lập ra nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa. 1893-1976.
黒澤くろさわあきらAkira Kurosawa: Đạo diễn phim, nổi tiếng với phim: "Bảy hiệp sĩ Samurai" 1910-1998.
井上いのうえ大佑だいすけDaisuke Inoue: Người phát minh ra karaoke. 1949-.
8ジューク8-track jukebox: Thiết bị karaoke đầu tiên, được phát minh bởi Daisuke Inoue vào năm 1971
がるストローống hút gập cổ: Được phát minh và đăng ký bản quyền sáng chế bởi Takao Sakata sau khi ông chứng kiến một người bạn đang trị bệnh trong bệnh viện gặp khó khăn khi uống bằng một cái ống hút thẳng.
プルトップリングcái khoen trên lon, đồ hộp: Cái móc có hình chiếc nhẫn để mở nắp lon, đồ hộp.