Bài 5 – 動詞の活用と文型

Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

語彙(ごい)

Mục từ Loại Hán Tự Âm Hán

Nghĩa

アパート n     Căn hộ
とうふ n     Đậu hũ
あまい adj (あま) CAM ngọt
さら n (さら) MÃNH Dĩa
フォーク n     Nĩa
つながる v     Có liên quan, nối, buộc vào
がんばる v     Cố gắng
ふる v () GIÁNG Rơi (mưa)
でかける v ()かける XUẤT Ra ngoài
けいざい n 経済(けいざい) KINH TẾ Kinh tế
ボタン n     Nút, cúc áo
とれる v     Rơi, thu lại
かぎをかける       Khóa lại
おふろにはいる   おふろに(はい) NHẬP Tắm/ vào bồn tắm
このへん n この(へん) BIÊN Vùng này
めいれい   命令(めいれい) MỆNH LỆNH mệnh lệnh
きけん adj 危険(きけん) NGUY HIỂM Nguy hiểm
およぐ v (およ) VỊNH Bơi
オートバイ n     Xe moto
のる v () THỪA Lên (tàu,xe)
せんたく n (せん)たく TẨY Giặt giũ
すてる v ()てる XẢ Bỏ, vứt đi
クラブ n     Câu lạc bộ
ゆっくり adv     Từ từ, thong thả
ころぶ v (ころ) CHUYỂN Lăn, té, ngã
かならず adv (かなら) TẤT Nhất định, nhất quyết là
しゅくだい n 宿題(しゅくだい) TÚC ĐỀ Bài tập
はじめる   (はじ)める THỦY Bắt đầu
おわる   ()わる CHUNG Kết thúc
はっきり adv     Rõ ràng, mạch lạc
きこえる v ()こえる VĂN Nghe thấy
おこなう v (おこな) HÀNH Tổ chức, diễn ra
ひっこし n ()() DẪN VIỆT Chuyển (nhà, chỗ ở)
しょうらい n 将来(しょうらい) TƯƠNG LAI Tương lai
へんじ n 返事(へんじ) PHẢN SỰ Trả lời

スタートテスト

()べる」を適当(てきとう)(かたち)にして、____の(うえ)()きなさい。

(れい).ご(はん)()べる(まえ)()(あら)いましょう。

1.毎朝(まいあさ)、ご(はん)を ___ ながら、テレビのニュースを()ます。

2.花子(はなこ)さんは(ひる)(はん)を ___ に、アパートへ(かえ)りました。

3.(いぬ)がご(はん)を ___ たがっていますよ。

4.とうふは(からだ)にいいと()きました。きょうから毎日(まいにち)とうふを ___ ことにしました。

5.わたしは(まえ)はあまいものは()べませんでしたが、このごろはよく ___ ようになりました。

6.料理(りょうり)をおいしく ___ ためには、いいお(さら)使(つか)いましょう。

7.これ、わたしのケーキですよ。(あと)()べますから、 ___ でください。

8.そんなにあまいものばかり ___ ほうがいいですよ。

9.この魚料理(さかなりょうり)を ___ のに、はしを使(つか)いますか、ナイフとフォークを使(つか)いますか。

10.A:もう(ひる)(はん)()べましたか。

  B:いいえ、これから ___ ところです。

<<<  Đáp án & Dịch  >>>

(れい).ご(はん)()べる(まえ)()(あら)いましょう。
Trước khi ăn hãy rửa tay thôi

1.毎朝(まいあさ)、ご(はん)()ながら、テレビのニュースを()ます。
Mỗi sáng vừa ăn vừa xem tin tức tivi

2.花子(はなこ)さんは(ひる)(はん)()に、アパートへ(かえ)りました。
Hanako đã trở về căn hộ để ăn trưa

3.(いぬ)がご(はん)()べたがっていますよ。
Con chó thích ăn cơm

4.とうふは(からだ)にいいと()きました。きょうから毎日(まいにち)とうふを()べることにしました。
Đậu hũ nghe nói là tốt cho sức khỏe. Tôi đã quyết định là từ hôm nay mỗi ngày đều ăn đậu hũ

5.わたしは(まえ)はあまいものは()べませんでしたが、このごろはよく()べるようになりました。
Tôi trước đây không ăn đồ ngọt nhưng dạo này lại trở nên ăn nhiều

6.料理(りょうり)をおいしく()べるためには、いいお(さら)使(つか)いましょう。
Để ăn đồ ăn ngon thì hãy dùng dĩa tốt

7.これ、わたしのケーキですよ。(あと)()べますから、()べないでください。
Cái này, là bánh của tôi đấy. Lát nữa tôi sẽ ăn nên đừng ăn nhé

8.そんなにあまいものばかり()べないほうがいいですよ。
Đừng nên ăn toàn đồ ngọt như thế

9.この魚料理(さかなりょうり)()べるのに、はしを使(つか)いますか、ナイフとフォークを使(つか)いますか。
Để ăn món cá này thì dùng đũa hay dùng dao và nĩa?

10. A:もう(ひる)(はん)()べましたか。
Đã ăn trưa rồi à?

  B:いいえ、これから()べるところです。
Không, giờ tôi sắp ăn đây

ポイント1

動詞(どうし)活用(かつよう)

文法(ぶんぽう)

Bảng bên dưới là một số dạng chia động từ ở các thể

つながる(かたち)

動詞(どうし)1

(れい) ()

動詞(どうし)2

(れい) ()

動詞(どうし)2

(れい) ()べる

動詞(どうし)3

()

動詞(どうし)3

する

~ない

Phủ định

(よみ)ない

()ない ()べない ()ない しない
~ます

(よみ)ます

()ます ()べます ()ます します

辞書(じしょ)(けい)

Thể nguyên mẫu

(よみ)

() ()べる () する

~ば

Điều kiện

(よみ)

()れば ()べれば ()れば すれば

命令(めいれい)(かたち)

Thể mệnh lệnh

(よみ)

() ()べろ () しろ

~う・よう

(よみ)

()よう ()べよう ()よう しよう

Chú ý:

ある→ない

問題(もんだい)

適当(てきとう)(かたち)をに()きなさい。

~ない

___ ()かない ()ない いない しない
~ます ()います ()きます ___ います ___
辞書(じしょ)(けい) () ___ () ___ する

 

~ない

___ ない ()れない ()ない ()ない
~ます (あそ)びます あります ___ ()ます ___
辞書(じしょ)(けい) (あそ) ___ ()れる ___ ()

<<<  Đáp án >>>

~ない

()わない ()かない ()ない いない しない
~ます ()います ()きます ()ます います します
辞書(じしょ)(けい) () () () いる する

 

~ない

(あそ)ばない ない ()れない ()ない ()ない
~ます (あそ)びます あります ()れます ()ます ()ます
辞書(じしょ)(けい) (あそ) ある ()れる () ()

ポイント2

「ます(けい)」につながる文型(ぶんけい)と「辞書(じしょ)(けい)」につながる文型(ぶんけい)

文法(ぶんぽう)

<<<  ます(けい) + … >>>

1. 

~ましょう

 Hãy làm….

Lưu ý:

Dùng để kêu gọi người khác cùng làm điều gì

Ví dụ:

みなさん、がんばりましょう。
Mọi người, hãy cố gắng lên

2. 

~ませんか

Làm gì đó không?

Lưu ý:

Dùng trong trường hợp rủ rê người khác làm gì đó. Hành động có thể chỉ do 1 người thực hiện

Ví dụ:

あの(みせ)でコーヒーを()みませんか。
Uống cà phê ở tiệm kia không?

あしたわたしのうちへ()ませんか。
Ngày mai đến nhà tôi không?

3. 

~ましょうか

Cùng làm gì không?

Lưu ý:

Dùng trong trường hợp đề nghị được làm gì

Ví dụ:

その荷物(にもつ)、わたしが()ちましょうか。
Đồ đạc đó, tôi sẽ xách nhé?

4. 

~に()

Đi để làm gì (Xuất phát từ chỗ người nói)

~に()

Đến để làm gì (Đến chỗ người nói)

Lưu ý:

Cần chú ý vị trí của người nói để xác định đúng phương hướng đến hay đi

Ví dụ:

デパートへくつを()いに()きます。
Tôi đến bách hóa để mua giày

5. 

~たい

Muốn làm gì

Lưu ý:

Dùng biểu hiện sự mong muốn của "tôi / bạn"

Ví dụ:

わたしはジュースが()みたいです。
Tôi muốn uống nước ép

6. 

~たがる

Muốn

Lưu ý:

Dùng cho ngôi thứ ba (nói về người khác)

Ví dụ:

うちの()(そと)(あそ)びたがっています。
Con tôi thích chơi ở bên ngoài

7. 

~ながら

Vừa làm gì vừa

Lưu ý:

Dùng để chỉ hai hay nhiều hành động song song cùng diễn ra

Ví dụ:

テレビを()ながら、ご(はん)()べます。
Vừa xem tivi vừa ăn cơm

8. 

~そうだ

Có vẻ, trông như

Lưu ý:

Dùng cho trường hợp miêu tả những việc nhìn/nghe/cảm giác thấy.

Một số trường hợp dùng diễn tả một điều gì đó sắp xảy ra

Ví dụ:

(あめ)()りそうです。
Sắp mưa rồi

9. 

~なさい

Hãy làm gì

Lưu ý:

Câu mệnh lệnh dùng cho người ở bậc trên đối với người ở bậc dưới

Ví dụ:

(はや)()きなさい。
Dậy nhanh lên

<<<  辞書(じしょ)(けい) + … >>>

1. 

~ことができる

Có thể làm gì (Khả năng)

Ví dụ:

田中(たなか)さんは4か(こく)()(はな)すことができます。
Anh Tanaka có thể nói được 4 thứ tiếng

2. 

(まえ)

Trước khi làm gì….

Ví dụ:

パンを()べる(まえ)に、()(あら)いましょう。
Trước khi ăn bánh mì hãy rửa tay

3. 

~まで

 Cho đến khi

Ví dụ:

バスが()るまで、ここで()ちましょう。
Cho đến khi xe buýt tới hãy chờ ở đây nào

4. 

~ところだ

 Sắp sửa làm gì

Ví dụ:

わたしはこれから()かけるところです。
Tôi bây giờ sắp sửa đi ra ngoài

5. 

~な

 Cấm, không được làm gì

Ví dụ:

たばこを()うな。
Cấm hút thuốc

6. 

~ようになる

 Trở nên như thế nào

 

Lưu ý:

Lưu ý, đứng trước là những động từ thể khả năng hoặc thuộc nhóm tự động từ

Ví dụ:

このごろ日本語(にほんご)がわかるようになりました。
Dạo gần đây, tôi đã hiểu được tiếng Nhật.

7. 

~ため(に)

Để làm gì, vì điều gì

Ví dụ:

わたしは日本(にっぽん)経済(けいざい)勉強(べんきょう)するため、日本(にっぽん)()ました。
Tôi đã đến Nhật để học kinh tế Nhật Bản

8. 

~のに

Để cho điều gì, việc gì

Ví dụ:

テープレコーダーは会話(かいわ)勉強(べんきょう)をするのに便利(べんり)です。
Máy ghi âm tiện cho việc học hội thoại

問題(もんだい)

(  ) の(なか)適当(てきとう)(かたち)にして、____の(うえ)()きなさい。

1.ヤンさんは(とも)だちに ___ に新宿(しんじゅく)()きました。(()う)

2.あ、シャツのボタンが ___ そうですよ。(とれる)

3. ___ (まえ)に、かぎをかけたかどうかよく()てください。(()かける)

4.わたしはいつも音楽(おんがく)を ___ ながら、勉強(べんきょう)します。(()く)

5.(あたら)しい生活(せいかつ)を ___ ために、いろいろなものを()いました。((はじ)める)

6.あなたの仕事(しごと)が ___ まで、わたしはここで(ほん)()んでいます。(()わる)

7.(いま)からおふろに ___ ところですから、(あと)電話(でんわ)します。((はい)る)

8.このはさみは(はな)を ___ のに使(つか)います。(()る)

9.(あたら)しいパソコンが ___ たいです。(()う)

10.この(へん)(うみ)危険(きけん)ですから ___ ことはできません。((およ)ぐ)

11.(あたら)しいめがねを()いました。(ちい)さい()もよく ___ ようになりました。(()える)

12.(おとうと)はオートバイに ___ たがっています。(()る)

13.たろう、自分(じぶん)のシャツは自分(じぶん)(せん)たくを ___ なさい。(する)

14.こら!ここにごみを ___ な。(()てる)

15.これ、(やす)いですよ。どうですか。 ___ ませんか。(()う)

16.天気(てんき)がいいから(えき)まで ___ ましょう。((ある)く)

17.あなたもわたしたちのクラブに ___ ませんか。((はい)る)

<<<  Đáp án & Dịch  >>>

1.ヤンさんは(とも)だちに()新宿(しんじゅく)()きました。
Yan đến Shinjuku để gặp bạn

2.あ、シャツのボタンがとれそうですよ。
A, nút áo sắp rơi kìa

3.()かける(まえ)に、かぎをかけたかどうかよく()てください。
Trước khi ra ngoài hãy xem kỹ xem đã khóa hay chưa

4.わたしはいつも音楽(おんがく)()ながら、勉強(べんきょう)します。
Tôi lúc nào cũng vừa nghe nhạc vừa học

5.(あたら)しい生活(せいかつ)(はじ)めるために、いろいろなものを()いました。
Để bắt đầu cuộc sống mới đã mua rất nhiều đồ

6.あなたの仕事(しごと)()わるまで、わたしはここで(ほん)()んでいます。
Cho đến khi công việc của bạn kết thúc, tôi sẽ đọc sách ở đây

7.(いま)からおふろに(はい)ところですから、(あと)電話(でんわ)します。
Từ bây giờ tôi sẽ đi tắm nên lát nữa gọi lại sau

8.このはさみは(はな)()のに使(つか)います。
Cái kéo này dùng để cắt hoa

9.(あたら)しいパソコンが()たいです。
Muốn mua máy tính mới

10.この(へん)(うみ)危険(きけん)ですから(およ)ことはできません。
Biển vùng này nguy hiểm nên không thể bơi

11.(あたら)しいめがねを()いました。(ちい)さい()もよく()えるようになりました。
Đã mua mắt kính mới. Ngay cả chữ nhỏ cũng đã trở nên nhìn thấy rồi

12.(おとうと)はオートバイに()たがっています。
Em trai tôi thích đi moto

13.たろう、自分(じぶん)のシャツは自分(じぶん)(せん)たくをなさい。
Taro, quần áo của mình thì hãy tự mình giặt đi

14.こら!ここにごみを()てるな。
Này! không được vứt rác ở đây

15.これ、(やす)いですよ。どうですか。()ませんか。
Cái này rẻ đấy. Sao? Mua không?

16.天気(てんき)がいいから(えき)まで(ある)ましょう。
Vì trời đẹp nên hãy đi bộ đến nhà ga đi

17.あなたもわたしたちのクラブに()ませんか。
Bạn cũng gia nhập câu lạc bộ của chúng tôi nhé

ポイント3

辞書(じしょ)(けい)」または「ない(かたち)」につながる文型(ぶんけい)

文法(ぶんぽう)

1. 

~と

 Khi… thì

Lưu ý:

Dùng trong trường hợp:

– Sự thật hiển nhiên sẽ xảy ra ( Dùng cho máy móc, hướng dẫn, chỉ đường,thói quen…)

– thể hiện mong muốn của người nói

Vế sau không dùng được các câu mệnh lệnh, nhờ vả, yêu cầu

Ví dụ:

ここにお(かね)()れると切符(きっぷ)()てきます。
Bỏ tiền vào đây thì vé sẽ ra

めがねをかけないとよく()えません。
Không đeo kiếng thì không thấy rõ

2. 

~つもりだ

Dự định làm gì

Ví dụ:

わたしは日曜日(にちようび)(やま)()くつもりです。
Tôi định đi núi vào chủ nhật

わたしはもう医者(いしゃ)へは()かないつもりです。
Tôi định sẽ không đến bác sĩ nữa

3. 

~ことになる

Sẽ làm gì, được, bị

Lưu ý:

Dùng trong trường hợp sự việc do người khác quyết định cho chủ ngữ

Ví dụ:

学校(がっこう)旅行(りょこう)で、京都(きょうと)()くことになりました。
Trong chuyến du lịch của trường, đã được định là sẽ đi Kyoto

今年(ことし)は、運動会(うんどうかい)(おこな)わないことになりました。
Năm nay, đại hội thể thao được định là sẽ không tổ chức

4. 

~ことにする

Quyết định làm gì

Lưu ý:

Dùng cho trường hợp chủ ngữ là người quyết định

Ví dụ:

わたしはきょうから毎日(まいにち)運動(うんどう)をすることにしました。
Tôi quyết định từ hôm nay mỗi ngày sẽ tập thể dục

わたしはもう(かれ)()わないことにしました。
Tôi quyết định sẽ không gặp anh ấy nữa

5. 

~ように(()う)

(nói) người khác hãy làm gì

Lưu ý:

Dùng cho trường hợp chuyển từ câu mệnh lệnh trực tiếp sang tường thuật gián tiếp

Ví dụ:

(ちち)はわたしに(ほん)をたくさん()むように(と)()いました。
Ba bảo tôi hãy đọc nhiều sách vào

あの(ひと)にあまりお(さけ)()まないように()ってください。
Hãy nói người kia uống rượu ít thôi

6. 

~ことがある

Có việc, có lúc…

Lưu ý:

Dùng để biểu hiện những việc xảy ra ở tần suất tương đối và vẫn có ở hiện tại (khác với kinh nghiệm trong quá khứ)

Ví dụ:

(はは)はこのごろ大切(たいせつ)なことを(わす)れることがあるんです。
Mẹ tôi dạo này hay quên những việc quan trọng

わたしはときどき(ひる)(はん)()べないことがあります。
Tôi đôi khi cũng quyên ăn trưa

7. 

~ように

Để….

Lưu ý:

Động từ phía trước phải là động từ ở thể khả năng hoặc tự động từ

Ví dụ:

よく()こえるようにゆっくり(はな)してください。
Hãy nói chậm để nghe rõ

かぜをひかないように()をつけてください。
Hãy chú ý để tránh bị cảm

8. 

~でください(ない(かたち)

Đừng làm gì….

Lưu ý:

Dùng cho trường hợp cấm đoán, nhưng ở mức độ bình thường

Ví dụ:

ここにごみを()てないでください。
Đừng vứt rác ở đây

問題(もんだい)

(  ) の(なか)適当(てきとう)(かたち)にして、____の(うえ)()きなさい。

1.(あぶ)ないですよ。 ___ ように()をつけてください。((ころ)ぶ)

2.先生(せんせい)にあした(かなら)宿題(しゅくだい)を ___ ように()われました。(()す)

3.はっきり ___ ように(おお)きい(こえ)(はな)しましょう。(()こえる)

4.わたしはお(さけ)を ___ と、(かお)(あか)くなります。(()む)

5.きょうからはたばこは ___ ことにしました。(()う)

6.わたしたちは来月(らいげつ)大阪(おおさか)へ ___ ことになりました。(()()す)

7.将来(しょうらい)はわたしが(はは)といっしょに ___ つもりです。(()む)

8.(あぶ)ないですから、電車(でんしゃ)(まど)から(かお)を ___ でください。(()す)

9.わたしは(たか)いものは ___ ようにしています。(()う)

10.松田(まつだ)さんは()んでも返事(へんじ)を ___ ことがあります。(する)

<<<  Đáp án & Dịch  >>>

1.(あぶ)ないですよ。(ころ)ばないように()をつけてください。
Nguy hiểm đấy. Hãy cẩn thận đừng bị ngã

2.先生(せんせい)にあした(かなら)宿題(しゅくだい)()ように()われました。
Đã bị thầy nhắc ngày mai nhất định phải nộp bài tập

3.はっきり()こえるように(おお)きい(こえ)(はな)しましょう。
Hãy nói chuyện to để có thể nghe rõ

4.わたしはお(さけ)()と、(かお)(あか)くなります。
Tôi khi uống rượu thì mặt sẽ đỏ lên

5.きょうからはたばこは()わないことにしました。
Đã quyết định là từ hôm nay sẽ không hút thuốc

6.わたしたちは来月(らいげつ)大阪(おおさか)()()ことになりました。
Chúng tôi đã được quyết định là tuần sau sẽ chuyển đến Osaka

7.将来(しょうらい)はわたしが(はは)といっしょに()つもりです。
Tương lai tôi định sống chung với mẹ

8.(あぶ)ないですから、電車(でんしゃ)(まど)から(かお)()さないでください。
Vì nguy hiểm nên đừng ló mặt ra ngoài cửa sổ xe điện

9.わたしは(たか)いものは()わないようにしています。
Tôi đang cố gắng không mua những đồ mắc tiền

10.松田(まつだ)さんは()んでも返事(へんじ)しないことがあります。
Anh Matsuda cũng có khi không đáp lại dù có gọi đi nữa