Bài 8 – 申し出・勧誘

Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ

語彙(ごい)

Mục từ Loại Hán Tự Âm Hán

Nghĩa

もうしで n (もう)() THÂN XUẤT Đề xuất, yêu cầu
そうじ n     Dọn dẹp
おねがい n (ねが) NGUYỆN Đề nghị, thỉnh cầu, nhờ vả
ゆっくり adv     Từ từ, thong thả
さがす v (さが) THÁM Tìm kiếm
ぜひ adv     Nhất định
ざっし n 雑誌(ざっし) TẠP CHÍ Tạp chí
はくせん n 白線(はくせん) BẠCH TUYẾN Vạch màu trắng
うちがわ n 内側(ないそく) NỘI TRẮC Phía trong
さがる v ()がる HẠ Hạ xuống, rớt 
かんゆう n 勧誘(かんゆう) KHÁN DỤ Lời mời mọc
ていあん n 提案(ていあん) ĐỀ ÁN Đề án, đề xuất
いいかた n ()(かた) NGÔN PHƯƠNG Cách nói
もつ v () TRÌ Có, cầm nắm
こんばん n 今晩(こんばん) KIM VÃN Tối nay
さしあげる v     Cho 
にもつ n 荷物(にもつ) HÀ VẬT Đồ đạc
めいれい n 命令(めいれい) MỆNH LỆNH Mệnh lệnh
きんし n 禁止(きんし) CẤM CHỈ Cấm
はこぶ v (はこ) VẬN Vận chuyển, khiêng vác
わらう v (わら) TIẾU Cười
かいじょう n 会場(かいじょう) HỘI TRƯỜNG Hội trường
つかれる v (つか)れる Mệt mỏi
バーベキュー n     Thịt nướng
さら n (さら) MÃNH Dĩa
さそう v (さそ) DỤ Rủ rê
もうしこむ n (もう)() THÂN NHẬP Đăng ký
へんじ n 返事(へんじ) PHẢN SỰ Trả lời, hồi đáp
こまる v (こま) KHỐN khốn khó, khó khăn
はやい adj (はや) TẢO Nhanh

スタートテスト

問題(もんだい)1

どちらか適当(てきとう)なことばを(えら)びなさい。

1.

この部屋(へや)、わたしがそうじを{a.しましょうか  b.しませんか}。

――ええ、お(ねが)いします。

2.

(つか)れているのなら、ゆっくり{a.(やす)みしましょうか  b.(やす)んだほうがいいですよ}。

――はい、そうします。

3.

アルバイト、この雑誌(ざっし)で{a.(さが)しましょうか  b.(さが)したらどうですか}。

――わかりました。そうします。

4.

この仕事(しごと)、ぜひわたしに{a.やらせてください  b.やってください}。

――ええ、じゃあ、やってみてください。

5.

店員(てんいん):これ、とてもいい(くるま)ですよ。どうですか{a.()いましょうか  b.()いませんか}。

(きゃく)そうですねえ。(つま)相談(そうだん)します。

<<<  Đáp án & Dịch  >>>

1.

この部屋(へや)、わたしがそうじをしましょうか
Căn phòng này, tôi dọn dẹp nhé?

――ええ、お(ねが)いします。
Ừ, nhờ bạn

2.

(つか)れているのなら、ゆっくり(やす)んだほうがいいですよ
Nếu mệt thì nên nghỉ ngơi thong thả đi

――はい、そうします。
Vâng tôi sẽ làm vậy

3.

アルバイト、この雑誌(ざっし)(さが)したらどうですか
Việc làm thêm, thử tìm trên tạp chí thì sao?

――わかりました。そうします。
Tôi hiểu rồi. Tôi sẽ làm vậy

4.

この仕事(しごと)、ぜひわたしにやらせてください
Công việc này, nhất định hãy cho tôi làm nhé

――ええ、じゃあ、やってみてください。
Ừ, vậy thì hãy làm thử xem

5.

店員(てんいん):これ、とてもいい(くるま)ですよ。どうですか()いませんか
Cái này là xe hơi rất tốt. Thế nào ạ? anh mua chứ?

(きゃく)そうですねえ。(つま)相談(そうだん)します。
Ừ. Tôi sẽ bàn với vợ

問題(もんだい)2

(  ) の(なか)適当(てきとう)(かたち)にして、____の(うえ)()きなさい。

1.

今度(こんど)日曜日(にちようび)にいっしょにご(はん)を ___ か。(()べる)

――いいですね。そうしましょう。

2.(つぎ)漢字(かんじ)()(かた)を ___ なさい。(()く)

3.電車(でんしゃ)がまいります。(あぶ)ないですから白線(はくせん)内側(うちがわ)にお ___ ください。(()がる)

4.

病院(びょういん)(なか)では携帯(けいたい)電話(でんわ)を ___ ください。(使(つか)う)

――はい、わかりました。

5.(ちち)にそんな(ふく)は ___ なと()われました。(()る)

<<<  Đáp án & Dịch  >>>

1.

今度(こんど)日曜日(にちようび)にいっしょにご(はん)()べませんか。
Dùng bữa với nhau chủ nhật này không?

――いいですね。そうしましょう。
Hay đấy. Vậy đi

2.(つぎ)漢字(かんじ)()(かた)()きなさい。
Hãy viết cách đọc của chữ hán tiếp theo

3.電車(でんしゃ)がまいります。(あぶ)ないですから白線(はくせん)内側(うちがわ)にお()がりください。
Xe điện sắp đến. Vì nguy hiểm nên xin hãy đứng phía trong vạch trắng

4.

病院(びょういん)(なか)では携帯(けいたい)電話(でんわ)使(つか)わないでください。
Trong bệnh viện đừng dùng điện thoại di động

――はい、わかりました。
Vâng tôi hiểu rồi

5.(ちち)にそんな(ふく)()るなと()われました。
Đã bị bố nói là không được bận quần áo như thế kia

ポイント1

(もう)()勧誘(かんゆう)提案(ていあん)()(かた)

文法(ぶんぽう)

Bảng dưới đây cho biết các cách nói trong trường hợp đề nghị, rủ rê,…tùy theo người thực hiện hành động

する(ひと)

Người thực hiện

文型(ぶんけい)

Dạng mẫu

例文(れいぶん)

Ví dụ

わたし

Tôi

~ましょう

その仕事(しごと)はわたしがしましょう。
Công việc đó tôi sẽ làm

そうですか。ありがとう。
Vậy à. Cảm ơn[/tv]

~ましょうか

そのかばん、()ちましょうか。
Cặp đó, tôi xách nhé?

ええ、お(ねが)いします。
Ừ, nhờ bạn

わたしとあなた

いっしょに

Tôi và bạn cùng thực hiện

~ましょう

ここでちょっと(やす)みましょう。
Hãy nghỉ ở đây chút đi

そうですね。
Ừ nhỉ

~ましょうか

コーヒーでも()みましょうか。
Uống cà phê nhé?

ええ、そうしましょう。
Ừ, vậy đi

~ませんか

あした、(うみ)()()きませんか。
Ngày mai đi biển nhé?

いいですね。()きましょう。
Hay đấy. Đi thôi

あなた

Bạn

~ませんか

あした、うちへ(あそ)びに()ませんか。
Ngày mai đến chơi nhà tôi nhé?

ええ、()きたいです。
Ừ, tôi muốn đi mà

問題(もんだい)

どちらか適当(てきとう)(ほう)(えら)びなさい。

1.

a. これ、おいしいですよ。あなたも()べてみましょうか。

b. これ、おいしいですよ。あなたも()べてみませんか。

そうですか。ありがとう。

2.

a. きょうはわたしが料理(りょうり)(つく)りましょうか。

b. きょうはわたしが料理(りょうり)(つく)りませんか。

ありがとう。お(ねが)いします。

3.

今晩(こんばん)、いっしょに()みませんか。

a. はい、()みません。

b. いいですね。()みましょう。

4.

あなたもうちのクラブに(はい)りませんか。

a. はい、(はい)ります。

b. はい、(はい)りません。

5.

これ、さしあげましょうか。

a. ええ、そうしましょう。

b. はい、ありがとうございます。

6.

その荷物(にもつ)(おも)そうですね。お()ちしましょう。

a. ありがとう。

b. そうですね。そうしましょう。

<<<  Đáp án & Dịch  >>>

1.

これ、おいしいですよ。あなたも()べてみませんか。
Cái này ngon nhỉ. Bạn cũng ăn thử không?

そうですか。ありがとう。
Vậy à? Cảm ơn

2.

きょうはわたしが料理(りょうり)(つく)りましょうか。
Hôm nay tôi sẽ nấu ăn nhé?

ありがとう。お(ねが)いします。
Cảm ơn. Nhờ bạn nhé

3.

今晩(こんばん)、いっしょに()みませんか。
Tối nay, cùng đi uống nhé?

いいですね。()みましょう。
Hay đấy. Đi uống thôi

4.

あなたもうちのクラブに(はい)りませんか。
Bạn cũng vào câu lạc bộ của tôi nhé?

はい、(はい)ります。
Vâng, tôi sẽ vào

5.

これ、さしあげましょうか。
Cái này cho bạn nhé?

はい、ありがとうございます。
Vâng, cảm ơn

6.

その荷物(にもつ)(おも)そうですね。お()ちしましょう。
Đồ đạc đó, có vẻ nặng nhỉ. Tôi xách cho

ありがとう。
Cám ơn

ポイント2

「ます(けい)」につながる文型(ぶんけい)と「辞書(じしょ)(けい)」につながる文型(ぶんけい)

文法(ぶんぽう)

1. 

おVください

 Xin hãy làm../ vui lòng làm…

Lưu ý:

Dùng để đề nghị một cách lịch sự người khác hãy làm việc gì

Ví dụ:

ここに住所(じゅうしょ)とお名前(なまえ)をお()きください。
Vui lòng viết tên và địa chỉ vào đây

2. 

~てください

 Hãy làm….

Lưu ý:

Dùng để yêu cầu đề nghị người khác làm gì. Thường sử dụng cho trường hợp bạn bè, cấp trên đối với cấp dưới. 

Ví dụ:

これ、(はこ)んでください。
Hãy mang cái này

すみません。あした(やす)ませてください。
Xin lỗi ngày mai hãy cho tôi nghỉ

3. 

~ないでください

 Đừng làm điều gì

Lưu ý:

Dùng để yêu cầu đề nghị người khác làm gì. Thường sử dụng cho trường hợp bạn bè, cấp trên đối với cấp dưới.

Ví dụ:

そんなに(わら)わないでください。
Đừng cười như thế

4. 

~たほうがいい

 Nên làm gì đó…..

Lưu ý:

Dùng để khuyên bảo, khuyến khích người khác làm gì

Ví dụ:

会場(かいじょう)へはバスで()ったほうがいいですよ。
Đến hội trường thì nên đi bằng xe buýt đấy

5. 

~ないほうがいい

Đừng nên làm gì….

Lưu ý:

Dùng để khuyên bảo, khuyến cáo người khác đừng nên làm gì

Ví dụ:

そんなにお(さけ)()まないほうがいいですよ。
Đừng nên uống rượu như thế

6. 

~たらどうですか

 Nếu làm thế này thì sao..

Lưu ý:

Dùng để đề nghị, gợi ý cho người khác về việc gì đó

Ví dụ:

(つか)れたでしょう。(すこ)(やす)んだらどうですか。
Chắc mệt rồi nhỉ. Nghỉ chút thì thế nào?

7. 

命令(めいれい)

 Mệnh lệnh

Lưu ý:

Dùng để yêu cầu người khác làm gì

Ví dụ:

()きろ。()て。()い。(はし)れ。
Hãy thức dậy. Hãy đứng lên. Hãy đến đây. Chạy đi

8. 

禁止(きんし)命令(めいれい)

Mệnh lệnh cấm

Lưu ý:

Dùng để cấm người khác không làm gì. Thường dùng trong các biển báo.

Ví dụ:

()るな。するな。
Cấm đến. Cấm làm

問題(もんだい)

適当(てきとう)なことばを(えら)びなさい。

A:あしたうちでバーベキューパーテイーをするんだけど、あなたも①{a.()ましょう  b.()ましょうか c.()ませんか}。

B:いいですね!()きたいです。

A:じゃ、すみませんが、()るとき、(かみ)のお(さら)を②{a.()ってきてください  b.()ってきたらどうですか c.()ってこい}。

B:わかりました。ビールも③{a.()っていきませんか  b.()っていきましょうか c.()っていったらどうですか}。

A:ビールはうちありますからいいですよ。

B:ほかにだれが()きますか。

A:え~と、田中(たなか)さん、マリアさん、スミスさん、友田(ともだ)さん、ヤンさん・・・。

B:山田(やまだ)さんも④{a.(さそ)ってくださいませんか  b.(さそ)われてください c.(さそ)え}。

A:え。山田(やまだ)さんですか。どうして?

B:先週(せんしゅう)山田(やまだ)さんに、わたしと⑤{a.結婚(けっこん)してください  b.結婚(けっこん)させてください c.結婚(けっこん)したほうがいいです}と()って、結婚(けっこん)(もう)()んだんですけど、まだ返事(へんじ)がもらえなくて心配(しんぱい)なんです。

A:あら、まあ、ハハハ・・・・。

B:Aさん、⑥{a.(わら)わないでください  b.(わら)うな c.(わら)わないほうがいいですよ}。

A:⑦{a.(わら)え  b.(わら)うな c.(わら)わない}といっても(わら)ってしまいますよ。

B:(こま)ったな。みんなに(はや)く⑧{a.結婚(けっこん)する  b.結婚(けっこん)しよう c.結婚(けっこん)しろ}と()われるんですよ。

<<<  Đáp án & Dịch  >>>

A:あしたうちでバーベキューパーテイーをするんだけど、あなたも①()ませんか
Ngày mai ở nhà tôi có tiệc thịt nướng, bạn cũng đến nhé?

B:いいですね!()きたいです。
Hay đấy. Tôi muốn đến đó

A:じゃ、すみませんが、()るとき、(かみ)のお(さら)を②()ってきてください
Vậy thì xin lỗi nhưng khi đến thì hãy mua đĩa giấy mang đến nhé

B:わかりました。ビールも③()っていきましょうか
Tôi hiểu rồi. Mua bia mang đến không?

A:ビールはうちありますからいいですよ。
Bia thì nhà tôi có rồi nên không sao

B:ほかにだれが()きますか。
Ngoài ra có ai đi vậy?

A:え~と、田中(たなか)さん、マリアさん、スミスさん、友田(ともだ)さん、ヤンさん・・・。
Ừm, có Tanaka, Maria, Smiss, Tomoda. Yan,…

B:山田(やまだ)さんも④(さそ)ってくださいませんか
Rủ Yamada nữa chứ hả?

A:え。山田(やまだ)さんですか。どうして?
Ủa. Yamda à? Sao thế?

B:先週(せんしゅう)山田(やまだ)さんに、わたしと⑤結婚(けっこん)してください()って、結婚(けっこん)(もう)()んだんですけど、まだ返事(へんじ)がもらえなくて心配(しんぱい)なんです。
Tuấn trước, tôi đã cầu hôn Yamada và nói là hãy kết hôn với tôi nhé, nhưng mà vẫn chưa có trả lời nên tôi đang lo

A:あら、まあ、ハハハ・・・・。
Trời ơi, hahaha

B:Aさん、⑥(わら)わないでください
A này, đừng cười chứ

A:⑦(わら)なといっても(わら)ってしまいますよ。
Dù nói là không được cười nhưng tôi đã cười mất rồi mà

B:(こま)ったな。みんなに(はや)く⑧結婚(けっこん)しろ()われるんですよ。
Thật là khổ sở. Tôi toàn bị mọi người nói là hãy nhanh kết hôn đi đấy