メールの形式に慣れよう!
例えば商品の納品に関するメールならこんな言葉が出てきます。
| Kanji | Hiragana | Loại | Nghĩa |
| 納品 | のうひん | N | Giao hàng |
| 遅延 | ちえん | N | Trì hoãn |
| 入荷 | にゅうか | N | Nhập hàng, nhận hàng |
| 手配 | てはい | N | Chuẩn bị, sắp xếp, bố trí |
| 発送 | はっそう | N | Chuyển đi, phát đi |
| 納期 | のうき | N | Ngày giao hàng |
| 配送 | はいそう | N | Giao hàng |
次の会話文を読んで、後の文から正しいものを選ぼう。
| A: | プリンター来るの、金曜日だったよね? |
| B: | あ、それが、1週間遅れるんだそうです。18日の午前中・・・・・・。 |
| A: |
え?1週間も?だったら秋葉原に買いに行けばよかったなあ。あれ、18日って、健康診断で会社に誰もいないんじゃない? |
| B: |
あ、そうでしたね。えっと、午後には戻ってこられると思いますけど、ちょっと時間わからないんですよね。19日してもらいましょうか。 |
| A: | いや、早いほうがいいから、夕方とかにしてもらえないの? |
| B: |
じゃ、いちばん遅い時間にしてもらいます。 |
Chọn câu đúng:
| 1. | プリンターは最初の予定では今日届くはずだった。 |
| 2. | プリンターは19日の遅い時間に届けてもらうことにした。 |
| 3. | AさんもBさんも18日の午前中は会社にいない。 |
| 4. | AさんもBさんも19日は午後にしか会社にいない。 |
| 5. | プリンターは最初の予定より1週間遅れて届くことになる。 |
次の会話文を読んで、後の文から正しいものを選ぼう。
| A: |
プリンター来るの、金曜日だったよね? Máy in đến rồi chưa, là thứ sáu đấy nhỉ? |
| B: |
あ、それが、1週間遅れるんだそうです。18日の午前中・・・・・・。 A, cái đó thì nghe nói là trễ 1 tuần ạ. Trong sáng ngày 18… |
| A: |
え?1週間も?だったら秋葉原に買いに行けばよかったなあ。 Cái gì? Những 1 tuần à? Nếu vậy thì đáng lẽ nên mua ở Akihabara あれ、18日って、健康診断で会社に誰もいないんじゃない? Ủa, nếu là ngày 18 thì vì kiểm tra sức khoẻ nên chẳng phải là ở công ty sẽ chẳng có ai sao? |
| B: |
あ、そうでしたね。えっと、午後には戻ってこられると思いますけど、ちょっと時間わからないんですよね。 A, đúng vậy nhỉ. Ừm, tôi nghĩ là buổi chiều sẽ quay lại nhưng vẫn chưa biết thời gian 19日してもらいましょうか。 Chúng ta chuyển thành ngày 19 được không ạ? |
| A: |
いや、早いほうがいいから、夕方とかにしてもらえないの? KHông, sớm thì tốt hơn nên cậu chuyển thành buổi chiều nhé? |
| B: |
じゃ、いちばん遅い時間にしてもらいます。 Vậy thì tôi sẽ chuyển thành giờ muộn nhất |
| 1. |
プリンターは最初の予定では今日届くはずだった。 Máy in theo kế hoạch ban đầu đáng lẽ sẽ đến vào hôm nay |
| 2. |
プリンターは19日の遅い時間に届けてもらうことにした。 Máy in thì quyết định là sẽ nhận vào giờ muộn nhất của ngày 19 |
| 3. |
AさんもBさんも18日の午前中は会社にいない。 Cả A cả B đều không có ở công ty trong buổi sáng ngày 18 |
| 4. |
AさんもBさんも19日は午後にしか会社にいない。 Cả A cả B ngày 19 đều chỉ có ở công ty vào buổi chiều |
| 5. |
プリンターは最初の予定より1週間遅れて届くことになる。 Máy in thì sẽ được chuyển đến trễ hơn 1 tuần so với dự định ban đầu |
問題 次のEメールを読んで、後の問いに答えなさい。
|
納品遅延のお詫び Lời xin lỗi vì sự trì hoãn giao hàng
———————————————————–
【PCショップ・スマイル】の川田と申します。 Tôi là Kawada của “PC shop – Smile”
この度は当店をご利用いただきまして、ありがとうございます。 Xin cảm ơn quý khách đã mua hàng cửa tiệm chúng tôi
ご注文頂きました商品ですが、メーカーの都合で入荷が遅れ、予定通り発送できなくなってしまいましたので、お知らせいたします。 Về sản phẩm quý khách đã đặt hàng thì chúng tôi xin được thông báo là do phía nhà cung cấp mà việc nhập hàng chậm nên không thể giao hàng theo đúng như dự định
納期より1週間遅れでメーカーから直接配送させていただく予定です。
ご不便。ご迷惑おかけいたしまして、大変申し訳ございません。
下記のとおり、配送予定を変更手配させていただきましたので、ご確認いただきますよう、お願い申し上げます。
♦ 発送日 5月17日 Ngày chuyển phát
♦ お届け日 5月18日 午前中 Ngày nhận
もし5月18日以降で他にお受け取りのご都合のよろしい日時がございましたら、お手数ですが、このメールに返信でご連絡をお願いします。 Trường hợp nếu có ngày giờ nhận hàng thích hợp khác sau ngày 18 tháng 5, xin làm phiền quý khách vui lòng trả lời lại mail này
ご連絡がない場合は、予定通りの発送となります。 Trường hợp không có liên lạc thì sẽ giao hàng đúng dự định |
|
====================================== 有限会社クラウド 御中 XXX-XXXX 台東区〇〇1-5-2SKビル4F [お届け日] 2010/05/18 [お届け時間]午前中 [商品] EXSON プリンタNC2000PS 価格58,000(円)x1=58,000(円) ====================================== 小計 58,000(円) 送料 (無料) ————————————– 合計 58,000(円) oooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooo PCショップ・すまいる ご注文内容変更や配送に関するお問い合わせ(配送センター)XXX-XXXX-XXX 受付:AM9:00~PM6:00(水曜日定休) お電話でのお問い合わせは営業時間内に願い致します。 oooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooo |
| 問1 | 商品の受け取りの希望について、正しくないものはどれか。 |
| 1. | 5月17日以前に希望することはできない。 |
| 2. | 5月17日に希望する場合、夜遅くしかできない。 |
| 3. | 5月18日の午前中に希望する場合、連絡しなくてもいい。 |
| 4. | 5月18日の午後に希望する場合、連絡しなければならない。 |
| 問1 |
商品の受け取りの希望について、正しくないものはどれか。 Về mong muốn nhận hàng, câu nào sau đây là không đúng? |
| 1. |
5月17日以前に希望することはできない。 Không thể kỳ vọng trước ngày 17 tháng 5 |
| 2. |
5月17日に希望する場合、夜遅くしかできない。 Trường hợp mong muốn vào ngày 17 thì chỉ có thể vào buổi khuya |
| 3. |
5月18日の午前中に希望する場合、連絡しなくてもいい。 Trường hợp mong muốn trong buổi sáng ngày 18 tháng 5 thì dù không liên lạc cũng được |
| 4. |
5月18日の午後に希望する場合、連絡しなければならない。 Trường hợp mong muốn vào chiều ngày 18 tháng 5 thì phải liên lạc |
| 問2 |
このメールの内容と合わないものはどれか。 |
|
1. |
今回の商品に送料はかかっていない。 |
|
2. |
商品の受け取り日時の変更はこのメールに返信する。 |
|
3. |
この店は水曜日以外は営業している。 |
|
4. |
商品が1週間遅れるのは、このPCショップの都合である。 |
| 問2 |
このメールの内容と合わないものはどれか。 Câu không đúng với nội dung mail là câu nào? |
|
1. |
今回の商品に送料はかかっていない。 Không mất phí vận chuyển hàng lần này |
|
2. |
商品の受け取り日時の変更はこのメールに返信する。 Việc thay đổi ngày giờ nhận hàng sẽ trả lời lại mail này |
|
3. |
この店は水曜日以外は営業している。 Tiệm này hoạt động ngoại trừ thứ tư |
|
4. |
商品が1週間遅れるのは、このPCショップの都合である。 Việc hàng hoá trễ 1 tuần là do tình hình của PC shop này |

